conforme trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conforme trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conforme trong Tiếng Ý.

Từ conforme trong Tiếng Ý có các nghĩa là phù hợp, tương hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conforme

phù hợp

verb

Scoprii in seguito che questi consigli erano conformi ai princìpi della Bibbia.
Sau này, tôi mới biết rằng những lời khuyên ấy phù hợp với nguyên tắc Kinh Thánh.

tương hợp

adjective

Xem thêm ví dụ

Se però seguiamo una condotta conforme alla verità, siamo nella luce, esattamente come lo è Dio.
Nhưng nếu chúng ta theo đuổi đường lối phù hợp với lẽ thật, chúng ta ở trong sự sáng giống như Đức Chúa Trời.
S’egli si ritrae dal suo peccato e pratica ciò ch’è conforme al diritto e alla giustizia, [...]
“... Nếu kẻ dữ ấy xây bỏ tội lỗi mình, theo luật pháp và hiệp với lẽ thật;
9. (a) Mettete in contrasto la condotta sanguinaria della cristianità con l’atteggiamento e la condotta dei testimoni di Geova. (b) A quale modello si conforma la nostra condotta?
9. a) Xin hãy tương phản con đường đổ máu của các tôn-giáo tự xưng theo đấng Christ với thái-độ và cách cư-xử của Nhân-chứng Giê-hô-va? b) Hành động của chúng ta phù-hợp với kiểu-mẫu nào?
La legge è conforme al programma svedese di uguaglianza di genere.
Bộ luật là một phần trong chương trình thực hiện bình đẳng giới ở Thụy Điển.
13 In conseguenza, il fonte abattesimale fu istituito come bsimilitudine della tomba, e fu comandato che fosse in un luogo sottostante a quello in cui i vivi sono soliti riunirsi, per indicare i vivi e i morti, e affinché tutte le cose abbiano la loro similitudine e affinché si accordino l’una con l’altra: ciò che è terreno essendo conforme a ciò che è celeste, come dichiarò Paolo in 1 Corinzi 15:46, 47 e 48:
13 Do đó, ahồ báp têm được lập ra, bgiống như mồ mả, và được truyền lệnh phải đặt ở một nơi bên dưới nơi mà người sống thường hay tụ họp, để tỏ cho người sống và người chết biết trong mọi việc họ đều giống nhau, và có thể thừa nhận lẫn cho nhau những gì ở thế gian đều hợp với những gì ở trên trời, như Phao Lô đã tuyên bố trong 1 Cô Rinh Tô 15:46, 47, và 48:
Ciò significa rimuovere ogni traccia di peccato e imperfezione, poiché solo quelli che rifletteranno alla perfezione l’immagine di Dio potranno stare conforme al proprio merito dinanzi a lui.
Điều này có nghĩa là phải loại bỏ mọi dấu vết của tội lỗi và sự bất toàn, bởi chỉ có những ai hoàn toàn phản chiếu được hình ảnh của Đức Chúa Trời mới có thể xứng đáng đứng trước mặt ngài.
Dio dice che ogni peccatore deve essere punito in modo conforme al suo peccato.
Thượng đế phán bảo mọi kẻ mắc tội đều phải bị trừng phạt xứng đáng với tội lỗi của hắn.
23 Ed emana delle leggi e le manda fra il suo popolo; sì, leggi conformi alla sua amalvagità; e chiunque non obbedisca alle sue leggi, egli fa sì che sia annientato; e manderà i suoi eserciti in guerra contro chiunque si ribelli, e se potrà lo distruggerà; e così un re ingiusto perverte le vie di ogni rettitudine.
23 Rồi hắn ban hành nhiều đạo luật mới, và truyền xuống cho dân chúng thi hành, phải, những đạo luật phù hợp với asự độc ác của mình; và người nào không tuân theo luật pháp của hắn, thì hắn khiến cho người ấy bị hủy diệt; và những ai nổi lên chống đối hắn, hắn sẽ phái quân đến gây chiến với họ, và nếu có thể hắn sẽ hủy diệt họ; và một ông vua bất chính làm sai lạc đường lối của mọi sự ngay chính là như vậy.
Se decidiamo in modo conforme, dimostriamo di essere veramente radicati in Cristo.
Nếu chúng ta có quyết định phù hợp theo đó, chúng ta cho thấy mình thật sự đâm rễ trong đấng Christ.
Egli aveva quindi il diritto di stabilire leggi conformi al suo proposito e utili al genere umano. — Salmo 24:1, 10.
Vậy Ngài có quyền đặt ra luật pháp phù hợp với ý định của Ngài và mang lại lợi ích cho loài người.—Thi-thiên 24:1, 10.
"Beh" gli dissi, "i dintorni non sono conformi agli standard europei, anche se non è quello che vogliamo, ma abbiamo scelto noi stessi i colori, perché è esattamente ciò che vogliamo.
Tôi nói rằng: "Thật ra, những thứ chung quanh khộng đạt tiêu chuẩn châu Âu, mặc dù chúng tôi không muốn vậy, nhưng chúng ta sẽ tự chọn màu sắc, bởi vì đây chính là màu chúng tôi mong muốn.
In modo analogo i cristiani devono combattere contro pensieri e valori non conformi alle Scritture e contro pressioni che possono rovinare la salute spirituale.
Tương tự như vậy, tín đồ Đấng Christ phải chống lại lối suy nghĩ và tiêu chuẩn trái với Kinh Thánh cũng như những áp lực có thể hủy hoại sức khỏe thiêng liêng.
“Attraverso le sue credenze sandemaniste scoprì il modo di vivere conforme alla legge morale di Dio e alla promessa della vita eterna”, osserva Cantor.
Ông Cantor nhận xét: “Qua đạo ông Sandeman, ông [Faraday] nhận ra lối sống phù hợp với luật lệ đạo đức của Đức Chúa Trời và với lời hứa về sự sống đời đời.
Gli annunci devono essere conformi alle Norme Google Ads.
Quảng cáo phải tuân thủ chính sách Google Ads.
Abraamo e Sara agirono in buona fede, facendo ciò che era conforme alle pratiche dell’epoca.
Áp-ra-ham và Sa-ra xử trí tình huống theo phong tục thời đó.
10 Ed è conforme alla dignità del suo ufficio che egli presieda al consiglio della Chiesa; ed è suo privilegio essere coadiuvato da due altri presidenti, designati nello stesso modo in cui egli stesso è stato designato.
10 Và theo sự cao trọng của chức vụ của ông, ông cần phải chủ tọa hội đồng của giáo hội; và ông có quyền được phụ giúp bởi hai vị chủ tịch khác, là những người cũng được lập lên theo thể thức mà chính ông đã được lập lên.
È chiaro che la condotta assennata da seguire è che ciascuno di noi conformi ora la propria vita alla volontà di Dio così da divenire idoneo per essere presente quando avverrà la risurrezione.
Rõ ràng đối với mỗi người trong chúng ta, con đường dẫn đến sự khôn ngoan là phải sắp đặt đời sống chúng ta bây giờ để phù hợp với ý muốn của Đức Chúa Trời, và như thế hội đủ điều kiện để có thể có mặt vào lúc sự sống lại sẽ xảy ra.
Dopo che l'app è entrata a far parte nel programma, AdMob inizia automaticamente a pubblicare annunci conformi alle norme del programma Per la famiglia in risposta a tutte le richieste di annunci inviate dall'app.
Khi ứng dụng của bạn nằm trong chương trình, AdMob sẽ tự động phân phát những quảng cáo tuân thủ chính sách của chương trình Thiết kế cho gia đình cho tất cả yêu cầu quảng cáo đến từ ứng dụng đó.
Anche se il sistema politico non sembra essere conforme alla volontà di Dio, ‘dobbiamo impegnarci perché sia fatta giustizia ai poveri’”. — Catholic News.
Dù hệ thống chính trị có vẻ không đúng theo ý Chúa, ‘chúng ta vẫn phải tham gia để mang lại công lý cho người nghèo’, một vị tổng giám mục người Canada đã nói như trên với những người hành hương”.—Theo báo Catholic News.
Come vi comportate nei confronti di chi forse non si conforma perfettamente alle norme cristiane?
Bạn đối xử thế nào với những người không luôn luôn cư xử phù hợp với tiêu chuẩn đạo Đấng Christ?
Egli fece i necessari cambiamenti in armonia con ciò che l’apostolo Paolo scrisse nella lettera agli Efesini: ‘Toglietevi la vecchia personalità che si conforma alla vostra condotta di un tempo e che è corrotta secondo i suoi desideri ingannatori; e siate rinnovati nella forza che fa operare la vostra mente e rivestite la nuova personalità che fu creata secondo la volontà di Dio in vera giustizia e lealtà.
Anh đã thay đổi để sống hòa hợp với điều mà sứ đồ Phao-lô nói trong bức thư gửi những người ở thành Ê-phê-sô: “Anh em phải bỏ cách ăn nết ở ngày trước, thoát lốt người cũ là người bị hư-hỏng bởi tư-dục dỗ-dành,... phải làm nên mới trong tâm-chí mình, và mặc lấy người [“nhân cách”, NW] mới, tức là người đã được dựng nên giống như Đức Chúa Trời, trong sự công-bình và sự thánh-sạch của lẽ thật.
Nel 1981 un errore di stampa in Alma 16:5 è stato finalmente corretto, cambiando la parola “whether” [se] con “whither” [dove], rendendolo conforme al manoscritto originale della traduzione del Profeta delle tavole d’oro.
Vào năm 1981, một lỗi của thợ in trong An Ma 16:5 cuối cùng đã được sửa lại cho phù hợp với bản thảo gốc như khi Vị Tiên Tri đã phiên dịch từ ấy từ các bảng khắc bằng vàng.
(Efesini 2:2) Tale spirito condiziona la gente perché si conformi al modo di pensare di una società che non conosce Geova.
(Ê-phê-sô 2:2) “Tà linh” đó gây sức ép để người ta làm theo lối suy nghĩ của xã hội không biết về Đức Giê-hô-va.
Da quel primo studio, il giovane conformò rapidamente la propria vita alle norme della Bibbia.
Từ buổi học đầu tiên đó, cậu thanh niên đã thay đổi một cách nhanh chóng để uốn nắn đời sống mình theo đúng nguyên tắc của Kinh-thánh.
(1 Giovanni 5:3) L’amore per Geova, quindi, è genuino solo quando si esprime mediante azioni conformi alla Sua volontà.
(1 Giăng 5:3) Như vậy, tình yêu thương thật đối với Đức Giê-hô-va phải thể hiện qua hành động vâng lời.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conforme trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.