conformar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conformar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conformar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ conformar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là y theo, cấu thành, phù hợp, làm theo, tuân theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conformar

y theo

(conform)

cấu thành

(fashion)

phù hợp

(conform)

làm theo

(conform)

tuân theo

(conform)

Xem thêm ví dụ

US II Corps recuaram para a linha de Dernaia-Kasserine-Gap-Sbiba com o XIX Corps em seu flanco esquerdo na desocupação do Dorsal Oriental para se conformar com eles.
Quân đoàn II Hoa Kỳ rút lui về phía Dernaia-Kasserine-Gap-Sbiba với quân đoàn XIX trên cánh trái đòng nghĩ với việc bỏ phía Đông Dorsal cùng với họ.
Bem, você sabe, do jeito que eu olhar, será uma oportunidade para realmente sentar e entender as coisas e perceber o mundo de novo em vez de apenas, você sabe, me conformar com a rotina, cansado da velha maneira de sentir as coisas.
Anh biết đấy, đối với tôi, đây là cơ hội để bình tĩnh và tìm hiểu mọi việc và nhìn nhận lại thế giới lần nữa thay vì chỉ biết làm những công việc thường ngày, ngắm nhìn mọi thứ 1 cách mệt mỏi.
Sim, tem sido difícil nos conformar com essas coisas.
Vâng, thật là điều khó khăn để chấp nhận những điều này.
(b) Como podemos ser ajudados a nos conformar com a perda de um ente querido?
b) Chúng ta có thể giúp một người điều chỉnh thế nào khi người mất một người thân yêu vì sự chết?
Em vez de se conformar em preencher o espaço com cenas cheias de figuras, agarrou no martelo e no cinzel e atacou um pedaço de mármore revelando a figura que havia lá dentro.
Thay vì sơn từng vùng theo thường lệ, khá gian nan, anh ta dùng một cái búa và cái đục, đục một miếng cẩm thạch để xem các họa tiết bên trong.
Não posso me conformar.
Tớ không thể chịu được.
A tela diagonal é 3,7 polegadas (800 x 480 pixels) em comparação com 3,9 polegadas (854 x 480 pixels) do N9, para se conformar com a lista do Windows especificações do telefone, que inclui três teclas capacitivas colocados sob o vidro.
Kích cỡ màn hình được giảm từ 3,9 inches (854 x 480 pixels) xuống còn 3,7 inches (800x480 pixels) để phù hợp với đặc điểm của Windows Phone, đặc biệt là 3 phím cảm ứng đặt dưới kính.
E penso que o que se passa, é que não creio que nos conseguimos conformar com o que este desastre significa, com o que significa testemunhar um buraco aberto no nosso mundo, com o que significa ver as entranhas da Terra a jorrar em directo na TV 24 horas por dia durante meses.
Tôi nghĩ điều đó chính là việc chúng ta chưa hoàn toàn nhìn nhận đúng đắn ý nghĩa của thảm họa này, hậu quả ra sao khi có một lỗ thủng trên thế giới của chúng ta, và nó có ý nghĩa gì khi chúng ta đang theo dõi trực tiếp trên TV nguồn tài nguyên từ lòng trái đất tràn ra 24 giờ một ngày hàng tháng trời.
Deve, então, a vítima de um crime conformar-se e passivamente aceitar a injustiça?
Vậy thì các nạn nhân của tội ác phải chịu và chấp nhận một cách tiêu cực việc ác xảy đến cho mình hay sao?
Embora estes não acatassem as suas palavras, ele se recusou a ‘conformar-se com os esquemas’ daquele mundo iníquo.
Dù họ không nghe lời ông giảng, ông không chịu “làm theo đời nầy” tức thế gian hung ác đó (Rô-ma 12:2).
(Lucas 7:11-17; 8:49-56; 1 Coríntios 15:3-8) É verdade que a morte produz tristeza e lágrimas, e é difícil conformar-se com a falta de um ente querido.
Quả thật, sự chết đem đến sầu khổ và than khóc, và người ta khó chấp nhận được sự vắng mặt của một người thân đã mất.
Aos 22 anos, tive de me conformar em viver numa cadeira de rodas.
Lúc 22 tuổi, tôi phải chấp nhận việc gắn bó đời mình với chiếc xe lăn.
Portanto, podemos conformar-nos melhor com os procedimentos de Deus”.12
Do đó, chúng ta có thể dễ dàng chấp nhận hơn những việc làm của Thượng Đế.12
Será que o jeito é se conformar com esse distanciamento?
Bạn phải cam chịu sự xa cách đó không?
Estamos dentro do assunto e estamos preparados para nos conformar com a cabeça dele.
Chúng tôi cũng nhận thức được khó khăn và chúng tôi sẵn sàng chấp nhận cái đầu của hắn.
12 Nisto há aglória e bhonra e cimortalidade e vida eterna: A ordenança do batismo pela água, ou melhor, ser dimerso na água para conformar-se à semelhança dos mortos, para que um princípio concorde com o outro; ser imerso na água e sair da água assemelha-se à ressurreição dos mortos ao saírem da sepultura; por isso instituiu-se essa ordenança para estabelecer uma relação com a ordenança do batismo pelos mortos, sendo à semelhança dos mortos.
12 Trong điều này có asự vinh quang và bvinh hiển, và csự bất diệt và cuộc sống vĩnh cửu—Giáo lễ báp têm bằng nước là được ddìm mình xuống nước để tượng trưng cho việc giống như người chết, hầu cho nguyên tắc này phù hợp với nguyên tắc kia; được trầm mình xuống nước rồi được thoát ra khỏi nước giống như sự phục sinh của kẻ chết khi ra khỏi mộ phần của mình; do đó, giáo lễ này được lập ra để tạo một sự tương quan với giáo lễ báp têm cho người chết, vì nó tượng trưng cho việc giống như người chết vậy.
Para ter sucesso aqui, não pode se conformar.
Xách đít đến đây để thành thế này khiến cậu vượt trên cả bất hạnh.
Será que um casal cuja relação se desgastou precisa se conformar com uma vida de insatisfação?
Một cặp vợ chồng đã nguội lạnh trong quan hệ hôn nhân có phải cam chịu cuộc sống không thỏa lòng không?
4 Observar uma ordem significa “conformar-se a” ela — obedecê-la, guardá-la.
4 Giữ một mệnh lệnh có nghĩa là “hành động phù hợp”—tuân theo mệnh lệnh ấy.
Não queria ser bonito, mas tenho de me conformar.
Tôi không muốn xem trọng, nhưng tôi đề cặp đến chuy ện có liên quan tới tôi.
O Tratado foi assinado como resultado de um número diverso de conflitos políticos no interior do Partido Bolchevique e dos governos que depois iriam conformar a União.
Hiệp ước là kết quả của nhiều cuộc xung đột chính trị nội bộ bên trong Đảng Bolshevik và các chính phủ bên trong Liên minh.
Mas agora percebo que o momento em que percebi que havia algo de diferente em mim foi o exato momento em que me comecei a conformar e a esconder.
Nhưng giờ thì, tôi nhận ra khi tôi nhận thấy vài điều khác lạ về chính mình cũng là thời điểm tôi bắt đầu thích nghi và ẩn mình.
Será que “temos de nos conformar”?
“Phải chấp nhận”—Hay phải thay đổi?
Essa mesma obra diz que perseverar não é simplesmente se conformar com uma situação difícil, mas conseguir suportá-la com forte esperança.
Đó là một tính tốt có thể biến thử thách cam go nhất thành vẻ vang vì giúp người ấy thấy được mục tiêu ở đằng sau sự đau đớn”.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conformar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.