confronto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ confronto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ confronto trong Tiếng Ý.

Từ confronto trong Tiếng Ý có các nghĩa là cuộc thi đấu, sự so sánh, sự đối chiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ confronto

cuộc thi đấu

noun

sự so sánh

noun

Ecco un confronto tra alcune delle tecnologie per i vaccini.
Đây là sự so sánh của vài công nghệ sản xuất vắc xin mới

sự đối chiếu

noun

Xem thêm ví dụ

(b) Cosa si è impegnato a fare Geova nei confronti del suo popolo?
(b) Đức Giê-hô-va vẫn còn sự cam kết nào với dân Ngài?
Mentre Nicola era impegnato a mantenere lo status quo dell'Europa, egli adottò una politica aggressiva nei confronti dell'Impero ottomano.
Trong khi Nikolaiđang cố duy trì hiện trạng ở châu Âu, ông đã thông qua một chính sách hung hăng đối với Đế chế Ottoman.
Il Newell's non riesce a pagare le cure, il River Plate mostra interesse nei suoi confronti, ma non ha abbastanza denaro per pagargli le cure necessarie da $ 900 al mese e il trasferimento dal Newell's Old Boys.
Câu lạc bộ River Plate đã thể hiện sự quan tâm tới Messi, song lại không đủ tiền trả cho việc chữa bệnh của anh, việc này tiêu tốn khoảng 900$ một tháng.
Alcune chiese scoraggiano il confronto tra i loro insegnamenti e quelli della Bibbia.
Một số tôn giáo không khuyến khích việc so sánh các giáo lý của họ với những gì có trong Kinh Thánh.
Ma è stato solo a causa della mia invidia nei confronti della tua regale virilità.
Chẳng qua là vì ghen tị với của quý hoàng gia của bệ hạ.
Nessuna donna civilizzata avrebbe degli interessi nei suoi confronti.
Không người phụ nữ văn minh nào muốn có tình ý với anh ấy.
Dobbiamo rendere illegale questa violenza nei confronti dei poveri.
Bạo lực đối với người nghèo phải được công nhận là phạm pháp.
E per la prima volta, ho iniziato a temere questo gruppo di persone e a provare emozioni negative nei confronti di un intero gruppo di persone.
Và lần đầu tiên, tôi bắt đầu sợ nhóm người này và cảm giác tiêu cực tới cả nhóm.
Oggi voglio parlarvi di un modo tutto nuovo di concepire l'attività sessuale e l'educazione sessuale, facendo un confronto.
Hôm nay tôi muốn nói chuyện với bạn về 1 cách nghĩ hoàn toàn mới về sinh hoạt tình dục và giáo dục giới tính, bằng phép so sánh.
Solo la moglie ha il diritto di avere rapporti sessuali con il marito, e la stessa cosa vale per il marito nei confronti della moglie.
Quan hệ với chồng là một đặc quyền của người vợ, người chồng cũng chỉ có đặc quyền ấy với vợ mình mà thôi.
Quest’ultima reazione potrebbe essere dovuta a un senso di lealtà nei confronti del genitore che ti manca.
Cảm xúc cuối cùng có thể đến từ ý nghĩ phải một lòng một dạ với cha/mẹ ruột.
Tuttavia, possiamo tornare indietro e alterare la nostra relazione, riconsiderare la nostra relazione nei confronti di persone ed eventi passati, i percorsi neurali possono cambiare.
Tuy nhiên, nếu ta có thể quay lại và thay đổi mối quan hệ của mình, nhìn nhận lại mối quan hệ với những con người và sự kiện trong quá khứ, các liên kết nơ ron có thể thay đổi.
Le entrate definitive invece includono tutte le entrate che ti verranno accreditate per le impressioni e i clic convalidati al netto dei ricavi ottenuti da inserzionisti inadempienti nei confronti di Google i cui annunci sono stati pubblicati sui tuoi contenuti.
Mặt khác, thu nhập cuối cùng bao gồm tất cả doanh thu bạn sẽ được thanh toán cho các nhấp chuột và hiển thị được xác thực trừ đi doanh thu từ các nhà quảng cáo không thanh toán đúng hạn cho Google và có quảng cáo được phân phát trên nội dung của bạn.
+ 13 Gli devi riferire che eseguirò un giudizio definitivo nei confronti della sua casa per l’errore di cui è a conoscenza:+ i suoi figli infatti insultano Dio,+ e lui non li ha ripresi.
+ 13 Con phải nói với Hê-li rằng vì lỗi lầm mà người đã biết nên ta sắp thi hành sự phán xét đời đời trên nhà người,+ bởi các con trai người đang rủa sả Đức Chúa Trời+ nhưng người không quở trách chúng.
Ogni paese ha un diverso approccio nel conteggio delle persone senzatetto, dunque ogni tipo di confronto dovrebbe essere fatto con molta cautela.
Mỗi quốc gia có cách tính người vô gia cư khác nhau, và những con số ước tính bởi các tổ chức khác nhau cũng rất chênh lệch, vì thế việc so sánh cần được tiến hành thận trọng.
Hanno celebrato un cambio di atteggiamento nei confronti dei britannici non-bianchi, ma si sono scagliati contro il nostro sistema scolastico confuso che non valorizza l'identità collettiva, contrariamente a quello proposto dall'attenta tutela di Sidney Poitier.
Chúng ăn mừng sự thay đổi về thái độ đối với những người Briton không phải da trắng, nhưng chửi rủa hệ thống trường học không ngơi nghỉ của họ không có giá trị bản sắc cộng đồng, không giống như sự giám hộ cẩn trọng của Sidney Potier mang lại.
(Giovanni 13:34, 35; 17:16) ‘Non fanno guerra secondo ciò che sono nella carne’. — Confronta II Corinti 10:3, 4.
Họ “chẳng tranh-chiến theo xác-thịt” (So sánh II Cô-rinh-tô 10:3, 4).
* Se una giovane donna litiga con i suoi genitori riguardo ai suoi amici, in che modo questo potrebbe influenzare il suo atteggiamento nei confronti dei consigli dei genitori in altri aspetti della sua vita?
* Nếu một thiếu nữ đang tranh cãi với cha mẹ về những người bạn mình, thì điều đó có thể ảnh hưởng như thế nào đến thái độ của người thiếu nữ đó đối với lời khuyên dạy của cha mẹ em ấy trong các lĩnh vực khác của cuộc sống của em ấy?
In questo caso, la causa soggiacente potrebbe essere la migliore protezione nei confronti di un'eccessiva esposizione alla radiazione UV solare che avviene alle basse latitudini.
Trong trường hợp này, nguyên nhân là có lẽ là để bảo vệ tốt hơn chống lại bức xạ mặt trời có quá nhiều tia cực tím ở nơi vĩ độ thấp.
" E ́stata la voce di un animale ", ha detto il manager, molto tranquillamente a confronto per grida della madre.
" Đó là một giọng nói của động vật ", người quản lý, đáng kể lặng lẽ so những tiếng kêu than của người mẹ.
Pur non facendo un confronto con quell’evento estremamente sacro che ha dato avvio alla Restaurazione, posso figurarmi un’immagine simile in cui sono rappresentati la luce e il potere spirituale di Dio che discendono su questa conferenza generale e quello stesso potere e quella stessa luce che a loro volta si espandono nel mondo.
Trong khi không so sánh với sự kiện vô cùng thiêng liêng đánh dấu sự bắt đầu của Sự Phục Hồi, tôi có thể tưởng tượng một hình ảnh tương tự cho thấy ánh sáng và quyền năng thuộc linh của Thượng Đế đang ngự xuống đại hội trung ương này và, cuối cùng, quyền năng và ánh sáng đó đang lan tỏa khắp thế gian.
Questo metodo, che consisteva nell’inserire il testo due volte e nel mettere poi a confronto al computer le differenze tra le due bozze, portava a fare davvero pochissimi errori.
Nhờ đánh máy mỗi bản hai lần và sau đó so sánh những điểm khác nhau trên máy tính, những sai sót được hạn chế đáng kể.
• La competizione al lavoro o tra i banchi di scuola incoraggia a misurare il proprio valore sulla base del confronto con gli altri.
• Sự ganh đua tại nơi làm việc hay trường học khuyến khích bạn đánh giá bản thân dựa trên những gì người khác có thể làm.
In seguito descrisse i sentimenti che aveva provato nei confronti dei seguaci di Cristo dicendo: “Ero estremamente infuriato contro di loro” (Atti 26:11).
Sau này, ông miêu tả cảm xúc mình từng có đối với môn đồ Đấng Ki-tô: ‘Tôi căm giận họ’.—Công 26:11.
In un atto di generosità senza precedenti -- e dovete essere molto sospettosi nei confronti di queste persone -- senza precedenti -- e uso quella parola con molta cautela -- un atto di generosità senza precedenti, il governo di allora firmò, prese un impegno formale, di rimborsare tutti i creditori.
Trong một sự rộng lượng chưa từng có -- và bạn phải thực sự nghi ngờ về những người này -- trong một sự kiện chưa từng có -- và tôi đang sử dụng từ đó rất cẩn thận -- sự rộng lượng chưa từng có, chính phủ thời đấy đã kí kết, tạo ra một cam kết bằng văn bản, trả hết số nợ cho những người cho vay.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ confronto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.