confrontarsi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ confrontarsi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ confrontarsi trong Tiếng Ý.
Từ confrontarsi trong Tiếng Ý có các nghĩa là đương đầu, đối phó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ confrontarsi
đương đầuverb (Salmo 119:9) Questa domanda è tuttora valida perché oggigiorno nel mondo i giovani devono confrontarsi con molti problemi. (Thi-thiên 119:9) Đây vẫn là câu hỏi chính đáng cho ngày nay vì người trẻ đương đầu với nhiều vấn đề trong thế gian. |
đối phóverb |
Xem thêm ví dụ
Ed è accettare il consiglio di Isaac Mizrahi e confrontarsi con la manipolazione di tutto, e ammettere che apprezziamo la manipolazioneo, ma apprezziamo anche il modo in cui succede. Và nó lấy lời khuyên của Isaac Mizrahi và đe dọa sự làm giả hoàn toàn nó, và thừa nhận sự lôi kéo là điều gì chúng ta thích, nhưng cũng thích nó xảy ra thế nào. |
Un po' meno il confrontarsi. Còn đối đầu, không thích lắm! |
È anche essenziale che marito e moglie scelgano il momento giusto per confrontarsi, ad esempio quando sono da soli per trattare la scrittura del giorno o per leggere la Bibbia. Một điều có ích khác là đúng lúc, có lẽ khi hai người đang cùng nhau đọc Kinh Thánh và tra xem Kinh Thánh mỗi ngày. |
Ed abbiamo anche un altro problema, ossia che le donne devono confrontarsi con scelte piú difficili tra il successo professionale e l'appagamento personale. Chúng ta cũng đang gặp phải một vấn đề nữa, đó là phụ nữ phải đối mặt với những quyết định khó khăn hơn giữa thành công trong nghề nghiệp và cuộc sống cá nhân. |
Ma e'un vigliacco, non voleva confrontarsi con lei. Nhưng hắn là một kẻ hèn, hắn sẽ không đối chất với anh. |
Percio'e'andata al locale per confrontarsi con lui. Nên cô đã tới câu lạc bộ để gặp anh ta. |
(Salmo 119:9) Questa domanda è tuttora valida perché oggigiorno nel mondo i giovani devono confrontarsi con molti problemi. (Thi-thiên 119:9) Đây vẫn là câu hỏi chính đáng cho ngày nay vì người trẻ đương đầu với nhiều vấn đề trong thế gian. |
In citta', i ragazzi volevano confrontarsi con me... facendo volare monetine del cazzo. Ở thành phố này, giai trẻ tán tỉnh em bằng mấy đồng xu bay chết tiệt. |
Anzi, la Bibbia esorta tutti i cristiani, giovani e vecchi, a confrontarsi sempre con Cristo e a cercare di ‘seguire attentamente le sue orme’. Thật vậy, Kinh Thánh khuyên tất cả tín đồ Đấng Christ, thuộc mọi lứa tuổi, nên thường xuyên nhìn gương Chúa Giê-su để xét mình và cố gắng “noi dấu chân Ngài”. |
Il mondo deve confrontarsi con problemi che sembrano insolubili. Thế giới đầy dẫy các vấn đề nan giải. |
Leggendo queste lettere ispirate si rilevano chiaramente le degradanti influenze con cui quei cristiani dovevano confrontarsi. — 1 Corinti 5:9, 10; 6:9-11, 18; 2 Corinti 7:1. Khi đọc những lá thư được Đức Chúa Trời soi dẫn này, bạn chắc sẽ hiểu được ảnh hưởng đồi bại mà những môn đồ của Chúa Giê-su ở đấy phải chống lại.—1 Cô-rinh-tô 5:9, 10; 6:9-11, 18; 2 Cô-rinh-tô 7:1. |
Incontro un sacco di persone sul campo e Bill mi ha insegnato a prendere ciò che dicono e risalire fino ai dati globali per controllare se corrispondono, e ciò che credo di avergli insegnato io è prendere quei dati e confrontarsi con la gente sul territorio per comprendere se si può effettivamente distribuire quel vaccino? Tôi tiếp xúc với rất nhiều người địa phương và Bill dạy tôi cách lấy điều thu lượm được đối chiếu với dữ liệu toàn cầu xem nó có hợp nhau không, và điều tôi dạy anh ấy là đem dữ liệu ấy xuống gặp người dân địa phương để tìm hiểu, thực tế liệu có thể tiêm loại vắc-xin đó không? |
Deve confrontarsi con una forza con cui non si era mai confrontata. Họ đang phải đối mặt với một sức mạnh mà họ chưa từng phải đối mặt trước kia |
Ma è dura confrontarsi con trent'anni di esperienza. Nhưng khó mà phủ nhận cái gần 30 năm kinh nghiệm đó. |
8 Una forma di opposizione più subdola con cui i cristiani devono confrontarsi è l’influenza negativa che gli altri esercitano su di loro. 8 Tín đồ Đấng Christ phải đương đầu với một hình thức chống đối tinh vi hơn, đó là áp lực của người xung quanh. |
E per me la cosa più importante da sapere e con cui realmente confrontarsi, e ́ il fatto che ho frainteso un sacco di cose, non solo i testicoli sul mio mento. Với tôi điều quan trọng nhất để biết và để đối mặt ́ là tôi đã sai về rất nhiều điều, không chỉ lần triệt sản cừu. |
Dovettero confrontarsi con la questione di come chiamare George Washington, il loro leader. Và họ phải đối mặt với câu hỏi: sẽ gọi George Washington, người lãnh đạo của họ, là gì? |
Dopo averlo visto, era rimasta "paralizzata dall'odio", e le era stato impossibile confrontarsi con lui. Khi nhìn thấy hắn, bà đã "bất động vì căm hận" và không dám gặp mặt. |
E'tempo di confrontarsi con la realta'. Đã tới lúc đối mặt với sự thật. |
Confrontarsi su queste e molte altre domande con persone dalla mentalità spirituale e con la Bibbia alla mano ci reca vera gioia. Những câu hỏi đó và nhiều điều khác đều được thảo luận. Việc chia sẻ Lời Đức Chúa Trời với những người có Kinh Thánh và nhu cầu tâm linh mang lại niềm vui cho chúng tôi. |
Questi sono strettamente legati a raggruppamenti sociali: sale riunioni, mense, aree ricreative - spazi informali dove le persone possono incontrarsi e confrontarsi. Các nhóm này được lồng ghép với các nhóm xã hội: phòng họp, căng tin, khu tán gẫu -- không gian thân mật để mọi người gặp gỡ và trao đổi. |
5 Mardocheo ed Ester erano ebrei in esilio e risiedevano nella capitale della Persia, dove avranno dovuto confrontarsi con un certo pregiudizio a motivo della religione che professavano e della Legge che osservavano. 5 Mạc-đô-chê và Ê-xơ-tê là những người Do Thái sống lưu vong tại thủ đô nước Phe-rơ-sơ. |
Ciò costrinse Tiridate a confrontarsi con i Romani con il suo esercito, allorché essi si avvicinarono ad Artaxata. Điều này buộc Tiridates phải đối đầu với những người La Mã cùng với quân đội của mình, khi họ tiến đến Artaxata. |
Le donne e le loro famiglie si trovano, oggi, a confrontarsi con aspettative deluse, malattie mentali, fisiche e spirituali, incidenti e morte. Các phụ nữ và gia đình của họ ngày nay sống đối mặt với những kỳ vọng chưa được thực hiện; bệnh tâm thần, thể chất và tinh thần; tai nạn và cái chết. |
E per me la cosa più importante da sapere e con cui realmente confrontarsi, e' il fatto che ho frainteso un sacco di cose, non solo i testicoli sul mio mento. Với tôi điều quan trọng nhất để biết và để đối mặt' là tôi đã sai về rất nhiều điều, không chỉ lần triệt sản cừu. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ confrontarsi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới confrontarsi
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.