confusione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ confusione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ confusione trong Tiếng Ý.

Từ confusione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự bối rối, sự lẫn lộn, sự lộn xộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ confusione

sự bối rối

noun

La seconda trappola è la confusione tra esperienza e memoria:
Cái bẫy thứ hai chính là sự bối rối giữa kinh nghiệm và ký ức:

sự lẫn lộn

noun

Inoltre la confusione sorge dall’idea errata che la fede in Dio sia principalmente un’esperienza emotiva.
Sự lẫn lộn cũng phát xuất từ ý tưởng sai lầm cho rằng đức tin nơi Đức Chúa Trời chỉ dựa trên cảm xúc.

sự lộn xộn

noun

Mi sento a disagio nella confusione.
Tôi không yên tâm với cái sự lộn xộn này.

Xem thêm ví dụ

Questa metà della classe lanciò pezzi di argilla su qualsiasi cosa, senza importanza, stavano solo facendo confusione.
Và một nửa sinh viên của phòng sẽ đắp vào những miếng đất sét trên bất cứ thứ gì không quan trọng, họ đã làm xung quanh rối tung.
E se avessi fatto confusione?
Nếu nó làm sai thì sao?
Il risultato principale è una confusione tremenda.
Kết quả là sẽ có sự hỗn độn nghiêm trọng.
La confusione è principalmente dovuta ai polemisti cattolici che cercarono deliberatamente di identificare la predicazione valdese con le dottrine degli albigesi, o catari.
Người ta thường lẫn lộn hai nhóm này vì những nhà luận chiến Công giáo cố tình cho rằng việc rao giảng của nhóm Waldenses cũng là sự dạy dỗ của nhóm Albigenses tức Cathari.
Ecco perché la loro città fu chiamata Babele, o Babilonia, che significa “confusione”.
Đó là lý do tại sao cái thành của họ được đặt tên là Ba-bên, hay Ba-by-lôn, có nghĩa là “lộn xộn”.
La confusione e le false dottrine sulla Divinità furono stabilite dal Credo di Nicea e dai concili di Costantinopoli, dove gli uomini dichiararono che invece di essere tre esseri separati, la Divinità era composta di tre persone in un Dio, o Trinità.
Sự hoang mang và các giáo lý sai lầm về Thiên Chủ Đoàn được tạo ra từ tín điều Nicene Creed và bởi các hội đồng của Vua Constantine nơi mà con người tuyên bố rằng Thiên Chủ Đoàn là ba Đấng trong một Thượng Đế hay Chúa Ngôi Ba thay vì có ba Đấng riêng biệt.
E ́di gran lunga la cosa più confusione che io abbia mai sentito! ́
Đó là điều khó hiểu nhất mà tôi từng nghe! "
Numero due, la quantità, il semplice fare le cose, sbagliare e fare confusione, alla fine conduce ad una qualità migliore, comunque.
Số hai, đó là số lượng, chỉ cần bắt tay vào làm và tạo ra những sai lầm, và làm rối tung mọi thứ, cuối cùng sẽ dẫn đến chất lượng tốt hơn.
È ovvio che una molteplicità di nomi crea confusione.
Dĩ nhiên, quá nhiều tên sẽ gây ra xáo trộn.
Fuoshan ora è una massa in confusione.
Phật Sơn hiện nay đang rất hỗn loạn.
Quando però arrivò a casa dell’uomo, Gesù vide “i suonatori di flauto e la folla in rumorosa confusione” perché nel frattempo la ragazzina era morta. — Matteo 9:18, 23.
Tuy nhiên, khi đến nhà ông, Chúa Giê-su “thấy những người thổi sáo và một đám đông ồn ào, huyên náo”, vì bé gái đã chết.—Ma-thi-ơ 9:18, 23.
Provoca confusione e conduce alla morte.
Vậy không ngạc nhiên chi khi Đức Giê-hô-va mạnh mẽ chống đối sự đó.
3 A quel punto il faraone dirà degli israeliti: ‘Vagano per il paese in preda alla confusione.
3 Rồi Pha-ra-ôn sẽ nói về dân Y-sơ-ra-ên rằng: ‘Chúng đang bối rối và đi lang thang.
Mentre tutti si godranno la festa per tutta la notte, noi potremo attaccarli, approfittando della confusione.
Có lẽ bọn họ cũng sẽ không bỏ qua cơ hội này.
Quel che è certo è che il talento individuale che qui si manifesta con tanta abbondanza, deve rivolgere la propria attenzione a un mondo fatto di collaborazione, confusione, frustrazione un mondo polemico e impossibile, quello della politica e delle politiche pubbliche.
Điều chắc chắn ở đây đó là rất nhiều những tài năng cá nhân được thể hiện ở đây cần hướng sự chú ý tới thế giới hỗn tạp, bất khả thi, nơi mọi người hợp tác và cãi vã một cách khó chịu, thế giới của chính trị các chính sách công cộng.
In mezzo alla confusione Gesù notò due ciechi che gridavano: “‘Signore, Figlio di Davide, abbi misericordia di noi!’ . . .
Giữa tiếng ồn ào ầm ĩ, Chúa Giê-su chú ý đến hai người mù đang kêu to: “Lạy Chúa, con cháu vua Đa-vít, xin thương-xót chúng tôi!...
Certo non è saggio accumulare tanti beni insieme a “confusione”.
Tích trữ nhiều tài sản mà có nhiều “bối-rối” kèm theo thì chắc chắn không phải là quyết định khôn ngoan.
Geova esaudì quell’umile preghiera combattendo a favore di Giuda: portò lo scompiglio nelle file dei nemici così che nella confusione si uccisero gli uni gli altri.
Đức Giê-hô-va nhậm lời cầu nguyện khiêm nhường này, Ngài đánh trận cho Giu-đa bằng cách gây hỗn loạn trong vòng quân địch để chúng chém giết nhau.
Inoltre la confusione sorge dall’idea errata che la fede in Dio sia principalmente un’esperienza emotiva.
Sự lẫn lộn cũng phát xuất từ ý tưởng sai lầm cho rằng đức tin nơi Đức Chúa Trời chỉ dựa trên cảm xúc.
Viviamo in giorni di guerre e rumori di guerre, giorni di disastri naturali, giorni in cui il mondo è sballottato dalla confusione e dai tumulti.
Chúng ta đang sống trong thời kỳ chiến tranh và tiếng đồn về chiến tranh, thời kỳ đầy thiên tai, thời kỳ mà thế giới đầy dẫy những xung đột với hỗn loạn và náo động.
Sebbene il cielo notturno si riempia delle grida ultrasoniche dei pipistrelli, non c’è confusione, poiché ognuno di questi straordinari mammiferi è dotato di un sistema sofisticatissimo che gli consente di riconoscere i propri echi.
Mặc dù bầu trời đêm hẳn phải tràn ngập tín hiệu siêu âm của loài dơi, nhưng không hề có sự lẫn lộn, vì mỗi con trong loài thú độc đáo này đều được trang bị một hệ thống cực kỳ tinh xảo để nhận ra tiếng của nó phản xạ lại.
La nostra è un’epoca pericolosa — un’epoca piena di malvagità e di tentazione, un’epoca di confusione e di tumulto.
Thời kỳ của chúng ta là một thời kỳ nguy hiểm—một thời kỳ của điều tà ác và sự cám dỗ, một thời kỳ đầy hoang mang và rối loạn.
Una certa confusione mentale è del tutto normale.
Cảm thấy bối rối là hoàn toàn bình thường.
Da adolescente, era agitato a causa della confusione religiosa nella sua comunità e desiderava conoscere quale tra tutte le chiese fosse quella vera.
Khi còn niên thiếu, ông đã băn khoăn trước tình trạng tôn giáo hỗn loạn trong cộng đồng của mình và muốn biết giáo hội nào trong tất cả các giáo hội đó là chân chính.
Oltre agli enormi problemi finanziari, considerate tutti i sentimenti racchiusi in queste statistiche: i fiumi di lacrime versate e l’immensa confusione, il dolore, l’ansia e le pene atroci sofferte, oltre alle innumerevoli notti insonni trascorse dai familiari nell’angoscia.
Ngoài việc đưa đến những khó khăn to lớn về tài chính, hãy nghĩ đến vô số cảm xúc hàm ẩn trong những thống kê đó—hàng biển nước mắt đã tuôn ra và vô vàn khổ sở vì những nỗi rối rắm, âu sầu, lo âu và đau đớn xót xa, cũng như không biết bao nhiêu đêm các người trong gia đình thao thức vì khổ não.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ confusione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.