confraternita trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ confraternita trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ confraternita trong Tiếng Ý.

Từ confraternita trong Tiếng Ý có các nghĩa là hội, bọn, tình anh em, lũ, hữu ái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ confraternita

hội

(fraternity)

bọn

(confraternity)

tình anh em

(fraternity)

(confraternity)

hữu ái

(fraternity)

Xem thêm ví dụ

Questa crociata, tra le più imponenti della Storia fu orchestrata da una confraternita segreta il Priorato di Sion e dal loro braccio armato, i Cavalieri Templari.
Cuộc thập tự chinh vi đại và tàn khốc nhất trong l.ich sử đã được thực hiện bởi một hội kín, Dòng Tu Sion, Và cánh tay đắc lực của họ là các Hiệp sĩ Đền Thánh.
Altrimenti, sparate a questo stronzo e portiamo la Confraternita degli assassini a un livello riservato soltanto agli dei.
và hãy để chúng ta duy trì nhóm | tới vị trí cao nhất xứng đáng chỉ dành cho chúa tể loài người.
Nessun membro di una confraternita verrà qui trovandoci carine vestite casual.
Cũng không phải có một người trong hội lúc tỉnh lại đã nói là
La confraternita si è sciolta negli anni '40.
Tổ chức đã tàn lụi dần trong những năm 1940.
È il credo della nostra confraternita.
Đây là tín ngưỡng cho Hội của chúng ta.
Tutte le cazzate che ho detto su di te e sulla confraternita...
Bạn này, tất cả những chuyện tôi nói ngày hôm đó về cậu và Hội sinh viên...
Uno dei fuorilegge della Confraternita.
Một trong những gã tội phạm của hội Huynh Đệ.
Alle attività sociali della confraternita, Ron non poteva fare a meno di notare una giovane affascinante di nome Melanie Twitchell.
Tại các buổi sinh hoạt xã hội của câu lạc bộ, ông để ý đến một thiếu nữ duyên dáng tên là Melanie Twitchell.
Non tutti i membri delle confraternite sono così.
Cậu biết đấy, không phải mọi người trong hội nam sinh đều như mấy gã đó đâu.
Una confraternita rivale?
Có lẽ một hội đối nghịch?
Che non voglio per niente far parte di questa confraternita?
Rằng mình ko muốn gia nhập cái hội nữ sinh này nè
Io e lei siamo membri di una piccola confraternita di ex vicepresidenti.
Ta là huynh đệ, tôi và anh, đều là cựu Phó Tổng thống.
Il ragazzo gli passava bicchierini come un tipo da confraternita fa con una matricola.
Cái gã mà chăm chút mình một cách đỏm dáng ấy.
La confraternita dei mutanti.
Những người anh em đột biến.
Tornavano a casa da una confraternita, dove giocavano a bingo 2 volte a settimana.
Họ về nhà từ Elks, nơi họ chơi lô tô 2 lần 1 tuần.
Maesta', la Guardia reale e'una confraternita giurata.
Tâu Thái Hậu, đội Cận vệ Hoàng đế đã có lời thề.
Benché fosse nota come una confraternita di mutua assistenza, c’erano dei riti in cui si usavano teschi e ossa e si invocavano gli spiriti.
Và mặc dù hội này được người ta biết đến là một hội huynh đệ giúp đỡ các hội viên của mình, nhưng tôi thấy họ có những nghi lễ bao gồm việc dùng đầu lâu và xương và cầu khẩn thần linh.
Sembra una confraternita.
Trong giống hội sinh viên.
Ma esci con uno che vuole entrare in una confraternita.
Và cậu đang cặp kè với một gã đang cam kết gia nhập hội đó.
E poi bussi alla confraternita.
Cậu đeo nó vào trong nhà của Hội sinh viên.
Tuo padre non ha mai voluto che facessi parte della Confraternita.
cha cậu chẳng hề muốn cậu gia nhập vào Tình anh em, Wesley ạ.
Spiacente, ero nella confraternita ebrea.
Xin lỗi, trong tôi chảy dòng máu Do Thái.
Dopo aver completato la missione nel 1972, Ron trovò un lavoro, si iscrisse alla University of Utah in autunno e si unì alla Delta Phi Kappa, una confraternita per missionari ritornati.
Sau khi hoàn tất công việc truyền giáo vào năm 1972, Ron tìm được một việc làm, ghi danh theo học tại trường University of Utah vào mùa thu năm đó, và gia nhập Câu Lạc Bộ Delta Phi Kappa, một câu lạc bộ của trường đại học dành cho những người đi truyền giáo trở về.
L'abbiamo percorsa a ritroso di 500 anni fino alla Confraternita degli Assassini.
Chúng tôi lần theo dấu vết anh ta 500 năm trước, tới hội Huynh đệ Sát thủ.
E da quand'e'che saremmo una stracazzo di confraternita?
Và từ khi nào chúng ta đã trở thành bang hội thế?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ confraternita trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.