confrontare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ confrontare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ confrontare trong Tiếng Ý.

Từ confrontare trong Tiếng Ý có các nghĩa là phù hợp, so, so sánh, đối chiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ confrontare

phù hợp

verb

Ma la tua storia non regge il confronto con la natura che noi conosciamo.
Nhưng mà câu chuyện của anh chả phù hợp với tự nhiên mà chúng tôi biết

so

verb

In confronto alla tua macchina, la mia è piccola.
So với chiếc xe của anh, xe tôi nhỏ hơn.

so sánh

verb

Dopodiché metti a confronto ciò che hai scritto con il versetto in questione.
Sau đó, so sánh điều các em đã viết với câu thánh thư thực sự.

đối chiếu

verb

Abbiamo confrontato il loro DNA con il suo.
Chúng tôi đã kiểm tra DNA. và đối chiếu với của hắn.

Xem thêm ví dụ

18 È istruttivo confrontare la reazione di Geova con quella di Giona di fronte alla nuova piega degli avvenimenti.
18 Có thể rút ra một bài học khi so sánh phản ứng của Đức Giê-hô-va và Giô-na trước diễn biến ấy.
E i problemi economici non sono stati l’unica cosa con cui si è dovuta confrontare.
Ngoài vấn đề tài chính, chị còn đối mặt với các vấn đề khác.
Ora, fortunatamente, questo Trinassodonte, delle dimensioni di un uovo di pettirosso: questo è un teschio che ho scoperto proprio prima di fare questa foto -- c'è una penna per confrontare; è davvero piccolo -- questo è del Triassico Inferiore, dopo che l'estinzione di massa era terminata.
Bây giờ, may mắn là con Thrinaxodon này, kích thước cỡ 1 trứng chim cổ đỏ ở đây: đây là 1 hộp sọ tôi tìm ra trước khi chụp tấm ảnh này -- đây là 1 cây bút để làm thước; nó rất nhỏ đây là trong thời gian Hạ Đệ Tam, sau khi sự tuyệt chủng lớn đã kết thúc.
Il passato e il presente lavorano piuttosto bene insieme anche in Italia, e credo che qui sia riconoscibile, e ha un importante effetto sulla cultura, perché i loro spazi pubblici sono protetti, i loro marciapiedi sono protetti, e in effetti si possono confrontare queste cose fisicamente, e io credo che questo aiuti le persone a oltrepassare la loro paura per il modernismo e per altre cose simili.
Quá khứ và công việc hiện tại cũng khá tốt ở Ý Và tôi nghĩ điều đó có thể nhận ra, Và có ảnh hưởng quan trọng đến văn hóa, vì không gian công cộng được bảo vệ, vỉa hè của họ được bảo vệ, bạn thực sự có thể đối đầu với vấn đề này theo cách cơ bản, Và tôi nghĩ điều này giúp mọi người vượt qua Nỗi sợ hãi của họ về chủ nghĩa hiện đại và những thứ khác.
Romeo! no, non lui, anche se il suo volto essere migliore di ogni uomo, ma la sua gamba eccelle tutti gli uomini, e per una mano e un piede, e un corpo, - anche se non è da parlare, eppure sono passato confrontare: non è il fiore di cortesia, - ma io lo garantisce come dolce come un agnello. -- Vai tue vie, fanciulla; servire Dio.
Romeo! không, anh ấy không, mặc dù khuôn mặt của mình được tốt hơn so với bất kỳ người đàn ông, nhưng chân của mình vượt trội hơn tất cả những người đàn ông và cho một bàn tay và bàn chân, và một cơ thể, mặc dù họ không được nói chuyện, nhưng họ qua so sánh: ông không phải là bông hoa lịch sự, nhưng tôi sẽ bảo đảm ông là nhẹ nhàng như con cừu. -- Go cách ngươi, thiếu nư, phục vụ Thiên Chúa.
A differenza del Bubble Sort, non bisogna confrontare ciascun paio di libri.
Khác với Sắp xếp Nổi bọt, cách này không bắt buộc bạn phải so sánh từng cặp.
Invita gli studenti a confrontare la preghiera per il pane contenuta in Moroni 4:3 con la preghiera per il vino contenuta in Moroni 5:2.
Mời học sinh so sánh lời ban phước lành bánh trong Mô Rô Ni 4:3 với lời ban phước lành rượu trong Mô Rô Ni 5:2.
L'RPM è un indicatore frequentemente utilizzato nei programmi pubblicitari e può essere utile per confrontare le entrate per canali diversi.
RPM là thước đo thường được sử dụng trong các chương trình quảng cáo và bạn có thể thấy thước đo này rất hữu ích khi so sánh doanh thu trên các kênh khác nhau.
È interessante confrontare come l'esperienza nigeriana -- come l'hanno affrontato, e l'hanno affrontato molto bene rispetto a noi.
Thật thú vị khi so sánh sự kiện ở Nigeria -- cách họ giải quyết nó, và họ đã giải quyết rất tốt so với chúng ta.
L’anno seguente, tuttavia, mi sono dovuta confrontare con idee e filosofie che all’apparenza sembravano basate sull’amore e sulla giustizia, ma che non lo erano.
“Tuy nhiên, năm kế tiếp, tôi đã gặp phải những ý tưởng và triết lý mà thoạt tiên dường như bắt nguồn từ sự công bằng và tình yêu thương nhưng thật ra không phải là vậy.
È illuminante confrontare il mondo odierno con la descrizione profetica che la Bibbia fa dell’epoca più decisiva della storia umana.
Ta mở rộng tầm hiểu biết khi so sánh thế gian ngày nay với lời mô tả có tính cách tiên tri trong Kinh Thánh về giai đoạn quyết định nhất trong lịch sử loài người.
Quindi, quello che ci interessa qui è confrontare la temperatura dello scarabeo rispetto a quel che gli sta attorno.
Tất cả những gì chúng tôi quan tâm ở đây là so sánh nhiệt độ giữa con bọ và môi trường xung quanh
Numero uno, è il nome della mia rock band, e secondo, perchè dovermi confrontare con queste cose mi ha spinto a diventare un'inventore.
Thứ nhất, đó cũng là tên ban nhạc rock của tôi, và thứ hai,
Montati su strade o su auto della polizia, i Lettori Automatici di Targa catturano immagini di ogni auto che passa e convertono le targhe in testi leggibili da una macchina in modo da poterle confrontare con delle liste di auto potenzialmente ricercate per illeciti.
Máy tự động đọc biển số xe chụp ảnh mọi chiếc xe chạy ngang và chuyển thành những đoạn kí tự cho máy đọc để họ có thể kiểm tra danh sách nóng những xe có khả năng bị truy nã vì phạm luật. Không dừng lại ở đó, ngày một nhiều,
Chiedi agli studenti di confrontare la domanda posta da Alma in Alma 14:26 con quella posta da Joseph Smith in Dottrina e Alleanze 121:3.
Yêu cầu học sinh so sánh câu hỏi An Ma đã hỏi trong An Ma 14:26 với câu hỏi Joseph Smith đã hỏi trong Giáo Lý và Giao Ước 121:3.
In questo modo possiamo confrontare e contrapporre le grandi idee.
Và vì thế mà chúng tôi có thể so sánh và làm tương phản các ý tưởng lớn.
Una delle cose che sappiamo sul confrontare: quando confrontiamo una cosa con un'altra, questo cambia il suo valore.
Một là chúng ta biết về phép so sánh: rằng khi chúng ta so sánh thứ này với thứ khác, nó thay đổi giá trị.
Efraim e Siria muovono guerra a Giuda — Cristo nascerà da una vergine — Confrontare con Isaia 7.
Ép Ra Im và Sy Ri liên kết gây chiến với Giu Đa—Đấng Ky Tô sẽ được một nữ đồng trinh sinh ra—Đối chiếu với Ê Sai 7.
Sion e le sue figlie saranno redente e purificate nel giorno del Millennio — Confrontare con Isaia 4.
Si Ôn và các con gái của nó sẽ được cứu chuộc và tẩy sạch trong ngày thời kỳ ngàn năm—Đối chiếu với Ê Sai 4.
E mi sono reso conto di quello che mi era successo a Swarthmore, questa trasformazione l'abilità di confrontare i problemi, problemi complessi, e di creare soluzioni per questi problemi.
Và tôi nhận ra điều đã xảy ra với tôi ở Swarthmore, đó là một sự thay đổi -- tôi đã có được khả năng đối mặt với các rắc rối phức tạp, và kỹ năng giải quyết vấn đề.
“Mi ha fatto vedere quanto sia importante confrontare i prezzi prima di comprare”, spiega.
Chị cho biết: “Mẹ cho tôi thấy lợi ích của việc so sánh giá cả khi mua”.
Ross decise di ripetere la stessa sequenza fotografica e confrontare i risultati con un comparatore a visione alternata.
Ross quyết định lặp lại cùng một loạt các hình ảnh và so sánh kết quả với một bộ so sánh nhấp nháy.
Ora per darvi un'idea della dimensione, della scala, per confrontare l'universo e Second Life, molti non si rendono conto che - stiamo parlando di Internet all'inizio degli anni '90.
Bạn biết đấy, để cho bạn một ý tưởng về quy mô, khi so sánh vũ trụ với Thế giới thứ hai, đa số mọi người không nhận ra -- và nó khá giống với internet những năm 90.
Confrontare questi due angoli era necessario per determinare la longitudine della nave.
Cần biết góc này để so sánh với góc nước Anh tại cùng thời điểm. từ đó xác định kinh độ của tàu.
Stiamo cercando di istruire leaders d'integrità eccezionale, che hanno l'abilità di confrontare problemi complessi, chiedere le domande giuste, e trovare soluzioni fattibili.
Chúng tôi đang cố rèn luyện những lãnh đạo vô cùng thanh liêm, có khả năng đối mặt với rắc rối phức tạp, hỏi những câu hỏi phù hợp, và tìm ra những cách giải quyết đúng đắn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ confrontare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.