Confúcio trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Confúcio trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Confúcio trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ Confúcio trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Khổng Tử, Khổng Phu Tử, 孔夫子, 孔子, khổng tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Confúcio

Khổng Tử

proper

tente a China — há o velho Confúcio.
hãy xem Trung Quốc, một Khổng Tử thời cổ đại.

Khổng Phu Tử

proper

孔夫子

proper

孔子

proper

khổng tử

tente a China — há o velho Confúcio.
hãy xem Trung Quốc, một Khổng Tử thời cổ đại.

Xem thêm ví dụ

9 No início, o confucionismo era uma filosofia sobre ética e moral, baseada nos ensinos de seu fundador, Confúcio.
9 Khởi đầu Khổng Giáo là một trường phái về nguyên tắc xử thế và đạo đức dựa trên cơ sở những dạy dỗ của người sáng lập, Khổng Phu Tử.
Se quisermos sentir o futuro, se quisermos saborear o futuro, temos a China, temos o velho Confúcio.
Nếu bạn muốn cảm nhận được tương lai, muốn nếm vị tương lai hãy xem Trung Quốc, một Khổng Tử thời cổ đại.
Em dezembro de 2013, a Associação Canadense de Professores Universitários instou universidades e faculdades canadenses a romper os laços com o Instituto Confúcio.
Trước đó trong tháng 12 năm 2013, Hiệp hội Giảng viên đại học Canada đã ra văn bản kêu gọi các trường đại học Canada hủy bỏ các hợp đồng hợp tác với Viện Khổng Tử.
Cerca de metade dos escritores da Bíblia concluíram seu trabalho antes do nascimento de Confúcio, renomado sábio chinês, e de Sidarta Gautama, fundador do budismo.
Khoảng phân nửa số người viết Kinh Thánh hoàn tất việc ghi chép của họ trước khi nhà hiền triết lừng danh Trung Hoa là Khổng Tử và người sáng lập Phật giáo là Sĩ-đạt-ta Cồ-đàm ra đời.
Foi como se, numa frase, ele tivesse canalizado os meus pensamentos na vida e na medicina e Confúcio.
Cứ như là chỉ với một lời nói, ông đã chuyển hóa mọi suy nghĩ của tôi về cuộc sống và y học và Khổng tử.
No sexto século antes de Cristo, surgiram ilustres pensadores, como Confúcio, na China, e Buda, no leste da Índia, mas o poder do sacerdócio de Deus estava sobre Daniel, o profeta que viveu em cativeiro durante o governo do rei babilônico Nabucodonosor.
Thế kỷ thứ sáu trước Đấng Ky Tô đã có những nhà tư tưởng lẫy lừng như Đức Khổng Tử ở Trung Quốc và Phật Thích Ca ở Đông Ấn Độ, nhưng quyền năng của chức tư tế của Thượng Đế ngự trên Đa Ni Ên, vị tiên tri đang sống trong cảnh tù đày dưới thời trị vì của vua Ba By Lôn là Nê Bu Cát Nết Sa.
Hodiernamente, a mansão é um museu e é Património Mundial da UNESCO, sob o nome de "Templo e Cemitério de Confúcio e a Mansão da família Kong em Qufu".
Ngày nay, dinh thự là một bảo tàng và là một phần của Di sản thế giới được UNESCO công nhận "Đền thờ, nghĩa trang của Khổng Tử và dinh thự gia đình họ Khổng ở Khúc Phụ".
Um acadêmico trabalhando no governo usualmente seguiria os ensinamentos de Confúcio, mas, nos momentos de descanso ou na aposentadoria, procuraria a harmonia com a natureza vivendo como um eremita taoista.
Một học giả khi là một vị quan phải theo những lời răn dạy của Khổng giáo, nhưng những lúc thư nhàn hay khi đã về hưu thì có thể tìm kiếm sự hòa hợp với thiên nhiên như một người Đạo giáo ẩn dật.
Lendo estas palavras, pode-se ver que a declaração de Confúcio é uma versão negativa do que Jesus disse mais tarde.
Khi đọc những lời này, một người có thể thấy rằng lời tuyên bố của Khổng Tử tương tự những gì Chúa Giê-su nói sau này, nhưng có tính cách thụ động.
Fiz aquilo por que eu era apaixonada, e achei que, em certo ponto, eu havia desenvolvido esse pensamento de que, se você é apaixonado pelo que faz, não terá que trabalhar um único dia em sua vida, até que me dei conta de que foi Confúcio quem disse isso.
Tôi đã theo đuổi niềm đam mê của mình, và tôi đã từng nghĩ mình phát hiện ra chân lý này rằng nếu bạn đam mê điều bạn làm, bạn sẽ không phải làm việc một ngày nào trong đời, cho đến khi tôi nhận ra Khổng Tử đã nói vậy.
Confúcio e outros ensinavam variações da Regra de Ouro
Khổng Tử và những người khác dạy những biến thể của Luật Vàng
Por exemplo, você pode escrever Confúcio ou Dr. Fu Manchu.
Ví dụ, anh có thể viết Confucious hay tiến sĩ Fu Manchu.
E ele está a reelaborar uma tradição artística de Confúcio de pedras eruditas.
Và anh đang sửa lại một truyền thống nghệ thuật Khổng Tử về đá học giả.
Apesar de confiar fortemente no sistema ético-político de Confúcio, dois de seus mais famosos seguidores enfatizaram aspectos radicalmente diferentes de seus ensinamentos.
Trong khi vẫn dựa chủ yếu vào hệ thống đức trị của Khổng Tử, hai trong số những môn đồ nổi tiếng nhất của ông nhấn mạnh trên những khía cạnh khác biệt trong giáo lý của ông.
Essa máxima ética é atribuída a Confúcio, famoso instrutor e filósofo chinês.
Đây là lời nói được quy cho Khổng Tử, tôn sư và nhà triết học Trung Quốc nổi tiếng.
Pode haver algum mérito em declarações negativas, tais como a de Confúcio: “Não faças aos outros o que não queres que eles te façam.”
Có lẽ cũng có vài câu nói tiêu cực hay ho, chẳng hạn như lời của Khổng tử: “Đừng làm cho người ta điều gì mình không muốn người ta làm cho mình”.
As pessoas vêm descobrindo que quando implementam a Regra de Ouro como diz Confúcio, "todo o dia e todos os dias," não somente fazendo sua boa ação do dia para voltar a uma vida de ganância e egoísmo.
Người ta nhận ra rằng khi họ thực thi Quy Tắc Vàng như Khổng Tử nói, "cả đời và từng khắc," không phải chỉ hành động tốt một vài ngày rồi sau đó trở về cuộc sống tham lam và ích kỷ, mà là làm nó mọi ngày và mỗi ngày, bạn tự truất ngôi mình khỏi vị trí trung tâm trong thế giới của bản thân, đặt một người khác vào đó, và tự vượt qua chính mình.
O efeito do trabalho combinado de Confúcio, codificador e intérprete de um sistema de relações sociais baseado no comportamento ético, e de Mêncio, sintetizador e desenvolvedor do pensamento confuciano aplicado, deu, à sociedade tradicional chinesa, uma estrutura compreensível capaz de ordenar virtualmente todos os aspectos da vida.
Tác động của những tư tưởng của Khổng Tử, luật lệ và giải thích một hệ thống các mối quan hệ dựa trên thói quen đạo đức, cùng với Mạnh Tử, sự tổng hợp và sự phát triển tư tưởng ứng dụng của Khổng Tử, đã mang lại cho xã hội Trung Quốc truyền thống một khung sườn toàn diện từ đó xếp đặt hầu như tất cả các mặt của cuộc sống.
Confúcio disse:" O carma é uma merda. "
Phải trả lại tim cho đúng chủ nhân của nó chứ
De fato, como a Primeira Presidência declarou em 1978, acreditamos que “os grandes líderes religiosos do mundo, como Maomé, Confúcio e os Reformadores, bem como filósofos, incluindo Sócrates, Platão e outros, receberam uma porção da luz de Deus.
Quả thật vậy, như Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã tuyên bố vào năm 1978, chúng ta tin rằng “các nhà lãnh đạo tôn giáo cao trọng của thế giới như Mohammed, Khổng Tử và Những Người Chủ Trương Cải Cách, cũng như các nhà triết học kể cả Socrates, Plato, và những người khác, đã nhận được một phần ánh sáng của Thượng Đế.
Confúcio tinha uma atitude favorável para com o culto dos antepassados
Khổng Tử tán thành việc thờ cúng tổ tiên
Outras pessoas, como Confúcio e Aristóteles, também ensinaram isso.16 Afinal de contas, o evangelho não começou com o nascimento do Infante de Belém.
Những nhà lãnh đạo tôn giáo khác như Khổng Tử và A Rít Tốt cũng đã giảng dạy điều này.16 Xét cho cùng, phúc âm không bắt đầu với sự giáng sinh của Hài Đồng Giê Su nơi Bết Lê Hem.
Confúcio (551–479 a.C.) olhou para trás, para os primeiros dias da dinastia Zhou, em busca de um ideal de ordem político-social.
Khổng Tử (551–479 TCN), coi giai đoạn đầu của nhà Chu là một trật tự chính trị - xã hội lý tưởng.
Devido a estas influências, a outrora espontânea dança de um só ato, evoluiu para peças estruturadas em cinco atos, frequentemente baseadas nas doutrinas da filosofia de Confúcio.
Bởi vì những ảnh hưởng này, điệu múa ngẫu hứng một thời gồm một hồi đã phát triển thành một vở kịch có cấu trúc gồm năm hồi thường được dựa trên triết lý của đạo Khổng.
Onde é que a ordem hierárquica de Confúcio ( que o jovem deve honrar os mais velhos ) ir neste país oriental de cortesia?
Thật là. Đạo nghĩa bề trên bề dưới của một đất nước phương Đông trọng lễ nghĩa đi đâu cả rồi?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Confúcio trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.