congressista trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ congressista trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ congressista trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ congressista trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là nghị sĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ congressista

nghị sĩ

noun

O Kincaid era um jovem congressista naquela época.
Kincaid lúc đó là một nghị sĩ trẻ.

Xem thêm ví dụ

Às 12h, a Roya vai entrevistar o congressista Mackie neste edifício.
Roya sẽ phỏng vấn Hạ nghị sĩ Mackie trưa nay trong tòa nhà này.
Senhor, a Congressista Sharp está ao telefone.
Thưa ngài, Nghị sĩ Sharp gọi cho ngài.
Congressista, está aí?
Nghị sĩ, chị có ở đó chứ?
No quinto dia do congresso, os congressistas japoneses, na maioria missionários, iam usar quimonos.
Vào ngày thứ năm của đại hội, những đại biểu Nhật, hầu hết là giáo sĩ mặc áo kimono.
Senhora congressista, tem uma corrida renhida no seu distrito.
Chị đang có một cuộc đua sít sao ở quê nhà, thưa bà đại biểu Quốc hội.
Sem querer ser chato, eu sou um congressista.
Không có ý gì đâu, nhưng tôi là nghịQuốc hội đấy.
A Congressista Jones vai voltar para o Texas.
Nữ đại biểu Quốc hội Jones đang quay lại Texas.
O programa baseado na Bíblia durou três dias consecutivos para a maioria dos congressistas, e quatro dias para os que puderam assistir aos congressos internacionais especiais.
Chương trình dựa trên Kinh Thánh kéo dài ba ngày liên tiếp cho đa số những người tham dự đại hội và bốn ngày cho những đại biểu có dịp dự đại hội quốc tế.
Muitos voluntários trabalharam alegremente para acomodar milhares de congressistas
Nhiều người vui vẻ tình nguyện để lo cho hàng ngàn đại biểu
Não gosta muito do congressista.
Không phải là một fan hâm mộ với Dân biểu.
O comportamento dos congressistas foi também muito apreciado pelos funcionários da ferrovia e dos transportes públicos.
Hạnh kiểm của các đại biểu cũng đã được nhân viên của hãng xe lửa và xe chuyên chở công cộng tán thưởng.
Congressista.
Chào Nghị sĩ.
Talvez tenha um ego gigante, mas acho que daria um bom congressista.
nhưng anh nghĩ mình sẽ là một nghị sĩ giỏi.
Bravo, congressista!
Oh. Hoan hô, nghị sĩ.
Eu quero ver-te, flexionar esses malditos músculos congressistas e ires até ao fundo disto.
Tôi muốn thấy anh sử dụng quyền lực chết toi của một nghị sĩ và tìm hiểu đến cùng việc này.
2 Temos este ano motivo especial para nos regozijar, em vista do aspecto internacional de alguns dos congressos maiores que receberão milhares de congressistas procedentes de vários países.
2 Năm nay chúng ta có lý do đặc biệt để vui mừng khi nghĩ tới hương vị quốc tế tạo nên do hàng ngàn đại biểu từ nhiều quốc gia trên khắp thế giới tới dự hội nghị địa hạt tại vài địa điểm lớn.
Os congressistas ficaram emocionados ao receberem o Volume I dos dois volumes de Profecia de Isaías — Uma Luz para Toda a Humanidade.
Những người dự đại hội đã vui sướng đón nhận Tập 1 của của bộ gồm hai tập Lời tiên tri của Ê-sai—Ánh sáng cho toàn thể nhân loại.
Ele é o meu congressista.
Ngài nghị sĩ của tôi.
Miss Mathison, gostava de usar o período antes do primeiro intervalo para me esclarecer sobre o que sabia a agência sobre o congressista Brody e quando, pode ser?
Cô Mathison, tôi muốn dùng thời gian trước khi nghỉ giải lao để làm rõ những gì CIA biết về Hạ nghị sĩ Brody và thời điểm biết tin đó.
Congressista.
Nghị sĩ.
No término do último discurso do dia, “Ande na luz progressiva da Palavra de Deus”, os congressistas ficaram encantados de receber um novo livro, Profecia de Isaías — Uma Luz para Toda a Humanidade I.
Sau khi bài giảng cuối ngày “Bước đi trong ánh sáng ngày càng rạng rỡ của Lời Đức Chúa Trời” kết thúc, các người dự đại hội vui thích nhận được sách mới Lời tiên tri của Ê-sai—Ánh sáng cho toàn thể nhân loại I.
O Congressista Brody está a ajudar-nos num assunto de Segurança Nacional.
Hạ nghị sĩ Brody hiện đang giúp chúng tôi về vấn đề an ninh quốc gia.
Quando o orador finalmente lançou a Tradução do Novo Mundo das Escrituras Gregas Cristãs em croata e em sérvio, e informou aos presentes que a tradução para o idioma macedônio estava bem adiantada, os congressistas não puderam se conter de alegria.
Cuối cùng, khi diễn giả cho ra mắt Bản dịch Kinh Thánh Thế Giới Mới phần tiếng Hy Lạp bằng tiếng Croatia và Serbia, và nói với cử tọa rằng bản dịch tiếng Macedonia đang tiến triển tốt, các đại biểu không cầm được xúc động nữa.
Mostra que a Mirae fez caixa 2 com 3 bilhões do Banco Hangyul... e deu 30 milhões à campanha do congressista Jang.
Nó chỉ ra công ty Mirae đã tạo ra quỹ đen từ số tiền 3 tỷ từ ngân hàng Hangyul và đưa 30 triệu cho Nghị sĩ Jang cho cuộc bầu cử...
Quando se fez a pergunta concludente da resolução aos 160.000 reunidos em três congressos na França e aos 289.000 nos nove locais na Itália, ouviu-se um forte “Sim” nas muitas línguas representadas pelos congressistas.
Khi câu hỏi kết thúc bản nghị quyết được nêu lên với 160.000 người tham dự tại ba đại hội ở Pháp và 289.000 người ở chín địa điểm ở Ý, tiếng “Đồng ý” vang rền trong nhiều ngôn ngữ của những người tham dự.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ congressista trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.