connubio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ connubio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ connubio trong Tiếng Ý.

Từ connubio trong Tiếng Ý có các nghĩa là hôn nhân, lễ cưới, sự hòa hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ connubio

hôn nhân

noun

lễ cưới

noun

sự hòa hợp

noun

Xem thêm ví dụ

Ed è un'area accogliente, credo, inclusiva della diversità, che riflette la diversità, e io credo che questo connubio tra tecnologia e arte nel settore pubblico sia un'area dove gli Stati Uniti possono davvero prendere un ruolo di leadership, e Chicago ne è un esempio.
Và đó là một khu vực chào đón, tôi nghĩ, bao gồm sự đa dạng, Phản ánh tính đa dạng, và tôi nghĩ Cuộc hôn nhân của ông nghệ và nghệ thuật này trong khu vực công cộng, lĩnh vực mà Mỹ thực sự có thể nắm vai trò dẫn đầu, và Chicago là một ví dụ.
Connubio fra Chiesa e Stato
Nhà Thờ khoác tay Nhà Nước
Secondo un’enciclopedia, a causa di quel connubio fra Chiesa e Stato, “nel 385 d.C., solo 80 anni dopo l’ultima grande ondata di persecuzione contro i cristiani, la Chiesa stessa cominciò a mettere a morte gli eretici, e i suoi ecclesiastici esercitavano un potere quasi pari a quello degli imperatori”.
Bách khoa tự điển Great Ages of Man nói rằng vì cớ cuộc hôn nhân này giữa Nhà Thờ và Nhà Nước mà “vào khoảng năm 385 tây lịch, chỉ 80 năm sau làn sóng bắt bớ kịch liệt cuối cùng nhắm vào tín đồ Đấng Christ, chính Giáo Hội lại bắt đầu hành quyết những người bị cho là dị giáo, và hàng giáo phẩm nắm quyền gần như tương đương với các vị hoàng đế”.
Ora il connubio fra religione e governo si sta indebolendo.
Giờ đây cuộc hôn nhân giữa tôn giáo và chính phủ đang trên đà suy yếu.
C’è chi prosegue con la lettura dei libri poetici — Salmi, Proverbi ed Ecclesiaste — connubio tra sapienza e stile.
Tiếp theo đó, một số người đọc những thi phẩm hay, chứa đựng nhiều lời khôn ngoan—Thi-thiên, Châm-ngôn và Truyền-đạo.
Attivisti sociali, imprenditori di punta, giuristi, politici, professionisti entreranno in istituto, partecipando attivamente e continuativamente a questo connubio di formazione umanistica e promozione del bene pubblico.
Các nhà hoạt động xã hội, lãnh đạo danh nghiệp, luật sư, chính trị gia, các giáo sư sẽ gia nhập đội ngũ giáo viên như những người đang hào hứng tham dự đám cưới giữa giáo dục tự do với sự tiến bộ của lợi ích cộng đồng.
Il suo potere fu consolidato dall’imperatore romano Costantino nel IV secolo, con il connubio fra Stato pagano e chiese apostate.
Chính hoàng đế La-mã Constantine đã làm vững mạnh thêm quyền của giới chức giáo phẩm đó vào thế kỷ thứ tư, khi các giáo hội bội đạo liên kết với chính quyền tà giáo.
In difficoltà un connubio che dura da 403 anni
Cuộc hôn nhân kéo dài 403 năm hiện đang gặp khó khăn
" e questa lapide, posta sopra al connubio più bello. "
" và phiến đá này là một định mệnh ghép đôi ngự trên đỉnh. "
Il connubio tra buon design e orgoglio cittadino è qualcosa di cui abbiamo bisogno ovunque.
Sự gắn kết giữa thiết kế đẹp và niềm tự hào công dân là điều mà chúng ta cần ở mọi nơi.
La scienza testuale è un connubio tra le abilità tradizionali di uno studioso letterario -- leggere i linguaggi antichi e vecchi manoscritti, conoscere come siano fatti i testi in modo da essere in grado di inquadrarli e datarli -- e nuove tecniche come l'imaging, la chimica di inchiostri e pigmenti, il riconoscimento ottico dei caratteri con mezzi informatici.
Khoa học văn tự là mối tơ duyên giữa những kĩ năng truyền thống của học giả văn chương -- khả năng đọc các ngôn ngữ cổ và các bản chép tay cổ, kiến thức về cách tạo ra các văn tự để có thể tìm ra nguồn gốc và tuổi đời văn tự -- với những kĩ thuật mới như khoa học chẩn đoán hình ảnh, phản ứng hóa học của mực và chất nhuộm màu nhận diện kí tự quang trên máy tính.
Attivisti sociali, imprenditori di punta, giuristi, politici, professionisti entreranno in istituto, partecipando attivamente e continuativamente a questo connubio di formazione umanistica e promozione del bene pubblico.
luật sư, chính trị gia, các giáo sư sẽ gia nhập đội ngũ giáo viên như những người đang hào hứng tham dự đám cưới giữa giáo dục tự do với sự tiến bộ của lợi ích cộng đồng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ connubio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.