conquistare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conquistare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conquistare trong Tiếng Ý.

Từ conquistare trong Tiếng Ý có các nghĩa là chinh phục, thu phục, tranh thủ, xâm chiếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conquistare

chinh phục

verb

Conquista la folla e conquisterai la tua libertà.
Hãy chinh phục đám đông, và anh sẽ được tự do.

thu phục

verb

E sono i cuori di quel popolo che vorrai conquistare.
Những người mà Nữ hoàng muốn thu phục lòng mình.

tranh thủ

verb

xâm chiếm

verb

E non ci sarà niente che fermerà i Mimics dal conquistare il resto del mondo.
Và không có gì có thể ngăn Mimic xâm chiếm các phần còn lại của thế giới.

Xem thêm ví dụ

Qual è la seconda ragione per cui Geova permette a Ciro di conquistare Babilonia?
Lý do thứ hai Đức Giê-hô-va dùng Si-ru để chinh phục Ba-by-lôn là gì?
10.000 uomini non possono conquistare il Continente Occidentale.
1 vạn quân không thể xâm chiếm Westeros được.
9 “Ascolta, o Israele. Oggi stai per attraversare il Giordano+ per andare a conquistare nazioni più grandi e più potenti di te,+ città grandi e fortificate fino ai cieli,*+ 2 un popolo grande e alto, i figli degli anachìm,+ dei quali hai sentito parlare e di cui si dice: ‘Chi può tenere testa ai figli di Anàc?’
9 Hỡi Y-sơ-ra-ên, hãy nghe, ngày nay anh em sẽ băng qua sông Giô-đanh+ để vào đuổi các dân tộc lớn hơn và hùng mạnh hơn anh em,+ để chiếm các thành lớn và kiên cố đến tận trời,*+ 2 để đuổi con cháu A-nác,+ là dân tộc cao và mạnh mà anh em đã biết và nghe người ta nói rằng: ‘Ai có thể đứng vững trước con cháu A-nác?’.
A tutti i missionari del passato e del presente: Anziani e Sorelle, non potete semplicemente tornare dalla vostra missione, catapultarvi nuovamente a Babilonia e spendere innumerevoli ore a conquistare dei punti inutili su dei videogiochi senza senso senza cadere in un profondo sonno spirituale.
Cùng tất cả những người truyền giáo trước đây và bây giờ: Thưa các anh cả và các chị truyền giáo, các anh chị em không thể trở lại từ công việc truyền giáo của mình, rồi hoàn toàn trở lại với đường lối của thế gian, và dành vô số thời giờ ghi điểm một cách vô nghĩa trên các trò chơi video vô ích và làm suy yếu phần thuộc linh.
Lo shogunato Tokugawa che emerse dopo la caduta di Hideyoshi autorizzò la famiglia Shimazu — signori feudali del Dominio di Satsuma (attualmente Prefettura di Kagoshima) — ad inviare una forza di spedizione per conquistare le Ryūkyū.
Mạc phủ Tokugawa nổi lên sau sự suy sụp của nhà Toyotomi trao quyền cho gia tộc Shimazu —đại danh của phiên Satsuma (ngày nay là tỉnh Kagoshima)—gửi đinh chinh phạt Lưu Cầu.
Aveva anche espugnato le città di Giuda fino al punto che rimaneva da conquistare solo Gerusalemme, e Sennacherib si vantò che avrebbe preso anche quella città.
Chúng thậm chí đã đánh chiếm các thành của Giu-đa đến độ chỉ còn mỗi Giê-ru-sa-lem còn được tự do, và San-chê-ríp huênh hoang là ông cũng sẽ chinh phục thành này.
+ Lui rispose: “Per conquistare il favore del mio signore”.
+ Gia-cốp đáp: “Ấy là để được ơn trước mắt chúa của em”.
Per sopravvivere, ci serve Grande Inverno. E per conquistare Grande Inverno, ci servono altri uomini.
Nếu muốn sống sót, chúng ta cần Winterfell và để chiếm Winterfell, chúng ta cần thêm quân số.
Gii altri sovrani ingaggiarono dei sicari per uccidere ii re prima che potesse conquistarii tutti.
Một vài nước khác đã cử những sát thủ đến... để ám toán nhà vua trước khi nổ ra chiến tranh.
Nel 1237, il generale Subudei e Batu condussero una campagna presso i principati russi, alla testa di 120.000 uomini, grazie ai quali poterono conquistare la Rus' di Kiev. de Hartog, Genghis Khan: Conqueror of the World, pp. 118. de Hartog, op. cit., pp. 120.
Năm 1237, Tốc Bất Đài cùng với Bạt Đô lãnh đạo cuộc tấn công khác với 120.000 binh sĩ, chinh phục Rus Kiev. ^ de Hartog, Genghis Khan: Conqueror of the World, pp. 118. ^ a ă Gabriel, Subotai The Valiant: Genghis Khan's Greatest General, pp. 100–01.
Sarà ancora più interessante conquistare di questo paese.
Việc này còn thú vị hơn việc nắm quyền đất nước này.
Ora, nel 1957, il Ghana era stato il primo paese sub-sahariano a conquistare l'indipendenza.
Vào năm 1957, Ghana là quốc gia đầu tiên thuộc khu vực sa mạc Sahara có được độc lập chủ quyền.
Dopo essere arrivato a Polis, il piccolo Oscuro usa le sue capacità telepatiche per far riconoscere al leader della Linea Rossa, Presidente Moskvin, che la conferenza di pace è un diversivo per consentire al generale Korbut di conquistare il D6.
Sau khi đến Polis, Dark One sử dụng khả năng ngoại cảm của mình để làm cho lãnh đạo Red Line, Chủ tịch Moskvin, công khai thú nhận rằng hội nghị hòa bình chỉ đơn giản là một cái đánh lạc hướng, tạo cơ hội cho Tướng Korbut chiếm giữ D6.
La squadra femminile aveva buone opportunità di conquistare la medaglia.
Đội tuyển nữ đó có cơ hội rất tốt để đoạt huy chương vàng.
Ecco cosa ha detto: "Nulla è più fatale per il progresso della mente umana che presumere che le nostre visioni della scienza siano definitive, che i nostri trionfi siano completi, che non ci siano misteri in natura, e che non ci siano nuovi mondi da conquistare."
Anh ấy nói như thế này "Không có gì là béo bở hơn đến sự tiến bộ trong suy nghĩ loài người hơn là cho rằng tầm nhìn khoa học của chúng ta đã đạt đến mức cuối cùng chúng ta đã hoàn thành thắng lợi không còn đó những điều huyền bí của tự nhiên và không còn có thế giới mới để chinh phục"
Ti aiuterò a conquistare il pianeta Terra, se tu mi aiuterai col mio problema.
Ta sẽ giúp ngươi thu phục Trái Đất... nếu ngươi giúp giải quyết vấn đề của ta.
C'è chi dice non si possano conquistare.
Có người nói họ không thể nào bị đánh bại.
E non ci sarà niente che fermerà i Mimics dal conquistare il resto del mondo.
Và không có gì có thể ngăn Mimic xâm chiếm các phần còn lại của thế giới.
Di recente in Gran Bretagna un uomo è riuscito a conquistare il cuore di sei donne corteggiandole contemporaneamente; usando parole suadenti diceva loro quello che volevano sentirsi dire.
Dùng cách ngọt ngào để nói với phụ nữ về những điều mà phái này muốn nghe, một người đàn ông nọ đã làm cho sáu phụ nữ ở Anh Quốc cùng lúc yêu anh ta.
Nelle olimpiadi del 2010, i suoi sogni furono di nuovo infranti quando, per poco più di un decimo di secondo, non riuscì a conquistare il podio.2
Trong Thế Vận Hội 2010, một lần nữa chị ấy vẫn chưa đạt được niềm mơ ước của mình chỉ vì một phần mười giây trong cuộc đua đã ngăn cản chị ấy nhận được huy chương.2
Credo sia per il nostro piano di conquistare il pianeta e schiavizzare l'umanita'.
Tôi nghĩ do kế hoạch chinh phục hành tinh và bắt con người làm nô lệ.
Progettano di conquistare il regno di Giuda formato da due tribù e di mettere sul trono di Geova a Gerusalemme un re fantoccio, un certo “figlio di Tabeel”.
Họ âm mưu xâm chiếm vương quốc Giu-đa gồm hai chi phái và đặt trên ngôi của Đức Giê-hô-va ở Giê-ru-sa-lem một vua bù nhìn—“con trai của Ta-bê-ên” nào đó.
Per conquistare il favore sia dei pagani che dei cristiani, adottò una politica di “consapevole ambiguità riguardo alle sue azioni e al governo in generale”, ha scritto uno storico.
Một sử gia cho biết để làm hai bên đẹp lòng, ông “cố ý mập mờ trong cách hành động cũng như trong chính quyền nói chung”.
Insieme... Possiamo conquistare il mondo.
Chúng ta có thể thống trị thế giới cùng nhau.
Con l'ascesa di Masamune, dopo aver stretto alcune alleanze, ha iniziato ad attaccare e conquistare tutte le terre circostanti, anche quelle dei suoi parenti nelle province di Mutsu e Dewa.
Với sự trỗi dậy của Date Masamune, mối quan hệ thân thiện với các gia tộc trước đây được gạt sang một bên khi con ông bắt đầu tấn công và chinh phục tất cả các vùng đất xung quanh, thậm chí cả những người họ hàng gần của ông ở tỉnh Mutsu và Dewa.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conquistare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.