conoscere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conoscere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conoscere trong Tiếng Ý.
Từ conoscere trong Tiếng Ý có các nghĩa là biết, hiểu biết, quen, quen biết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conoscere
biếtverb Il linguaggio come lo conosciamo è un'invenzione umana. Như chúng ta biết, ngôn ngữ là phát minh của nhân loại. |
hiểu biếtverb Comprenderanno e conosceranno cose non accessibili ad altri. Họ sẽ hiểu biết những điều mà những người khác không thể hiểu biết được. |
quenverb Ma conosci un tipo che conosce un altro tipo. Anh quen gã nọ, gã nọ quen gã kia. |
quen biếtverb Tutti quelli che ci conoscevano si sono scordati di noi. Những quen biết chúng ta sẽ quên hết. |
Xem thêm ví dụ
(Salmo 25:4) Lo studio personale della Bibbia e delle pubblicazioni della Società può aiutarti a conoscere meglio Geova. Việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân và các ấn phẩm của Hội có thể giúp bạn biết rõ Đức Giê-hô-va hơn. |
La profezia relativa alla distruzione di Gerusalemme ci presenta chiaramente Geova come un Dio che ‘fa conoscere al suo popolo cose nuove prima che comincino a germogliare’. — Isaia 42:9. Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9. |
Come potrò conoscere i dettagli necessari a fargli credere che è la realtà? Làm sao tôi có thể lấy đủ chi tiết để khiến họ nghĩ đó là thực tại. |
Per conoscere le limitazioni relative ai metodi di pagamento, consulta la pagina sui metodi di pagamento accettati. Để xem xét mức độ hạn chế của các phương thức thanh toán, hãy xem các phương thức thanh toán được chấp nhận. |
Afferrano i riflettori per cause che sostengono, obbligandoci a prendere nota, agendo da lente di ingrandimento globale di problemi di cui non siamo a conoscenza ma che forse dovremmo conoscere. Họ làm cho phong trào mà họ ủng hộ, được chú ý đến hoạt động như một cái kính phóng đại toàn cầu cho những vấn đề mà đáng ra chúng ta phải nhận thấy. |
Anche quando si studiano parole bibliche è necessario conoscere il contesto. Khi nghiên cứu các từ trong Kinh Thánh, bạn cũng cần biết văn cảnh của những từ đó. |
18 Oggi, in modo simile, noi testimoni di Geova percorriamo la terra in lungo e in largo cercando coloro che desiderano conoscere Dio e servirlo. 18 Tương tự thế, trong thời hiện đại, Nhân Chứng Giê-hô-va đã đi khắp đất để tìm kiếm người có lòng khao khát muốn biết và phụng sự Đức Chúa Trời. |
Per rispondere a tale domanda bisogna conoscere le condizioni in cui vivevano i cristiani di quell’antica città. Để trả lời, chúng ta cần hiểu tình thế mà những tín đồ Đấng Christ ở thành phố xưa này phải đương đầu. |
Ma dovrete conoscere l'algebra che si studia in terza media, e quindi faremo esperimenti seri. Nhưng các bạn sẽ cần phải biết về đại số lớp 8, và chúng ta sẽ làm những thí nghiệm quan trọng. |
In che modo, in ogni parte del mondo, molti possono conoscere la pace? Nhiều người khắp nơi đang nếm được sự bình an như thế nào? |
È una preghiera molto significativa, e un esame delle prime tre cose che menzionò vi aiuterà a conoscere meglio ciò che insegna realmente la Bibbia. Đó là lời cầu nguyện đầy ý nghĩa, và xem xét ba lời cầu xin đầu sẽ giúp bạn biết nhiều hơn về những điều Kinh Thánh thật sự dạy. |
Signor McCourt e'sicuro di non conoscere il denominativo Decima? Ông McCourt, ông có chắc là ông không biết gì về Decima? |
(Salmo 110:2) In questo mondo corrotto e lontano da Dio, il Messia sta realizzando il desiderio di suo Padre di ricercare tutti coloro che vogliono conoscere il tipo di persona che Dio è realmente e adorarlo “con spirito e verità”. Hiện nay, vị vua được Đức Chúa Trời chọn đang cai trị giữa các kẻ thù (Thi-thiên 110:2). |
Gli editori di questo periodico saranno felici di aiutarvi a conoscere il vero Gesù. Những người xuất bản tạp chí này vui lòng giúp đỡ bạn biết con người thật của Chúa Giê-su. |
Egli fece ciò, afferma Alma, «affinché le sue viscere po[tessero] essere piene di misericordia, secondo la carne, affinché egli po[tesse] conoscere... come soccorrere il suo popolo» (Alma 7:12). An Ma nói rằng Ngài đã làm như vậy để cho “lòng Ngài tràn đầy sự thương xót, theo thể cách xác thịt, để Ngài có thể ... biết được cách giúp đỡ dân Ngài” (An Ma 7:12). |
18 Conoscere bene Dio aiutò Giobbe. 18 Sự hiểu biết chính xác về Đức Chúa Trời mang lại lợi ích cho Gióp ra sao? |
• Perché conoscere la Parola di Dio è importante per avanzare verso la maturità? • Hiểu rõ Lời Đức Chúa Trời đóng vai trò nào trong việc tiến tới sự thành thục? |
Min. 15: “Facciamo conoscere il nome di Geova in tutta la terra”. 15 phút: “Làm vang danh Đức Giê-hô-va trên khắp đất”. |
Voglio conoscere il mio impatto su di loro. Tôi muốn biết tôi tác động đến họ như thế nào. |
Hanno anche appreso che i nostri gesti di affetto possono indurre gli altri ad ammorbidire il loro cuore e a cercare di conoscere la verità. Họ cũng biết rằng những hành động yêu thương của chúng ta có thể dẫn dắt người khác làm mềm lòng họ và tìm cách để biết lẽ thật. |
Se uno vuol fare la volontà di lui, conoscerà se questa dottrina è da Dio o se io parlo di mio” (Giovanni 7:16–17). “Nếu ai khứng làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời, thì sẽ biết đạo lý ta có phải là bởi Đức Chúa Trời, hay là ta nói theo ý ta” (Giăng 7:16–17). |
Le diedero un volantino Vorreste conoscere meglio la Bibbia? Họ cho cô tờ giấy nhỏ Bạn có muốn biết thêm về Kinh Thánh không? |
Molti passi biblici mostrano che per essere salvati bisogna conoscere Geova, credere in Gesù ed esercitare fede, dimostrando questa fede con le opere. Nhiều câu Kinh Thánh cho thấy muốn được cứu rỗi, một người cần phải biết về Đức Giê-hô-va, tin nơi Chúa Giê-su và thực hành đức tin, tức bày tỏ niềm tin đó qua việc làm. |
Per entrare, devi conoscere qualcuno che conosce qualcuno. Cậu phải biết ai đó mà biết ai đó. |
Il tema del loro canto indica che quelle potenti creature spirituali svolgono un ruolo importante nel far conoscere la santità di Geova in tutto l’universo. Nội dung bài hát của họ gợi ý rằng những tạo vật thần linh mạnh mẽ này đóng vai trò quan trọng trong việc làm cho sự thánh khiết của Đức Giê-hô-va vang khắp vũ trụ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conoscere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới conoscere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.