conosciuto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conosciuto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conosciuto trong Tiếng Ý.

Từ conosciuto trong Tiếng Ý có các nghĩa là ai cũng biết, nổi tiếng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conosciuto

ai cũng biết

adjective

Basta prendere un autobus. Un comune autobus come tutti lo conoscete.
Bạn bước lên xe buýt. Một chiếc xe buýt bình thường ai cũng biết

nổi tiếng

adjective

Tutti ti vogliono conoscere, sei famoso!
Mọi người muốn gặp bạn vì bạn nổi tiếng!

Xem thêm ví dụ

Ho conosciuto ricchi e poveri, famosi e modesti, saggi e quant’altro.
Tôi đã quen biết những người giàu và những người nghèo, nổi tiếng và bình thường, khôn ngoan và dại dột.
Il carbonio è un componente vitale di tutti i sistemi viventi conosciuti e senza di esso la vita come la conosciamo non esisterebbe.
Cacbon là các thành phần thiết yếu cho mọi sự sống đã biết, và không có nó thì sự sống mà chúng ta đã biết không thể tồn tại (Xem Sự sống phi cacbon).
Fino al 1953 era conosciuto come il New York Curb Exchange.
Cho đến năm 1953, nó được gọi là New York Curb Exchange.
Infatti Gesù era conosciuto non solo come “il figlio del falegname”, ma anche come “il falegname”.
Vì thế, Chúa Giê-su không chỉ được gọi là “con người thợ mộc” mà còn được gọi là “thợ mộc”.
La città è conosciuta per gli eventi motoristici, ospita infatti il "Daytona International Speedway" e il vecchio "Daytona Beach Road Course", e oggi grandi gruppi di turisti e appassionati raggiungono la città per vari eventi, in particolare gli Speedweeks a inizio febbraio dove più di 200.000 fan del campionato NASCAR si riuniscono per partecipare al season-opening Daytona 500.
Daytona Beach tổ chức lớn, nhóm của out-of-địa phương đó xuống trên các thành phố cho sự kiện khác nhau, đặc biệt là Speedweeks vào sớm ngày khi hơn 200.000 NASCAR người hâm mộ đến tham dự các mùa mở Daytona 500.
Erano conosciuti come i Grigio argento e avevano tutti almeno sessant’anni.
Họ được gọi là Những Mái Đầu Bạc—tất cả đều 60 tuổi hoặc già hơn.
Come hai conosciuto mio figlio?
Cô đã gặp con trai tôi như thế nào?
L'hai appena conosciuto.
Cậu vừa gặp rồi.
Nel corso degli anni molti hanno conosciuto la buona notizia del Regno grazie alla pubblicità fatta per questi grandi raduni dei Testimoni di Geova.
Trong những năm qua, nhiều người biết tin mừng về Nước Trời là nhờ các hội nghị lớn này của Nhân Chứng Giê-hô-va được quảng bá và tổ chức công khai.
Altri mammiferi del periodo erano forse più grandi, come il grande ornitorinco Kollikodon, ma sono conosciuti solo per frammenti e la loro taglia effettiva non può essere stabilita con certezza.
Một số ít động vật có vú khác đã miêu tả, như thú mỏ vịt khổng lồ Kollikodon có thể to lớn hơn, nhưng do chúng chỉ được biết đến từ các mảnh dấu tích nhỏ nên kích thước thật sự của chúng bị đặt câu hỏi.
Ma si va un giorno e vedere il tuo post.... in magyar o Aymara o in lingue che non sono molto ben conosciuti nel mondo è estremamente buono perché sai che è un po ́ di quei luoghi dove queste lingue sono parlate è leggere su Cuba o almeno avere la possibilità che queste storie farli da Cuba.
Nhưng vào một ngày tôi nhập vào và thấy bài viết ở Magyar hay Aymara hay những ngôn ngữ vốn ít được biết trên toàn thế giới thì thật sự tuyệt bởi vì bạn biết đấy người dân ở đâu đó có thể đọc về Cuba hay ít nhất cũng có khả năng rằng họ có những câu chuyện về Cuba.
A differenza di te che gliel'hai fatto bere la sera che vi siete conosciuti.
Không giống như cậu cho cô ấy uống máu ngay đêm cậu gặp cô ấy.
1:5) È possibile che Paolo avesse conosciuto la famiglia di Timoteo in occasione della prima visita nella zona un paio di anni prima.
Có thể Phao-lô đã quen với gia đình này trong lần đầu đến thăm vùng đó ít năm trước.
Mi ha spiegato che quel padre lì, che aveva conosciuto lei, diceva che sarebbe venuto a prenderti la domenica per una passeggiata.
Chị giải thích rằng người bố mà chị có sẽ nói với anh chị là ông sẽ đến đón vào ngày Chủ nhật để dắt đi bộ.
È uno dei punti caldi più conosciuti e studiati, e il suo mantle plume è responsabile per la creazione della catena sottomarina Hawaii-Emperor, una catena di vulcani lunga oltre 5.800 km.
Là một trong những điểm nóng nổi tiếng và được nghiên cứu kĩ lưỡng nhất trên thế giới, chùm manti Hawaii chịu trách nhiệm cho sự kiến tạo của Chuỗi núi ngầm Hawaii-Emperor, một chuỗi núi lửa dài hơn 5.800 kilomet (3,600 mi).
Hanno creato anche una sussidiaria dedicata al mondo del web mobile conosciuta come Cheetah Mobile, la più importante sviluppatrice di utility e applicazioni al mondo, e ha lavorato su software di sicurezza, recentemente concentrandosi su software basati su internet come Kingsoft KuaiPan (un'applicazione di cloud storage gratuito multipiattaforma).
Họ cũng tạo ra một chi nhánh phát triển các ứng dụng mobile internet độc lập có tên Cheetah Mobile, đã làm việc trên các sản phẩm phần mềm bảo mật, gần đây nhất là chuyển hướng tới các ứng dụng dựa trên internet, chẳng hạn như Kingsoft Kuaipan (một ứng dụng lưu trữ đám mây miễn phí chạy trên nhiều nền tảng).
Perowne era favorevole alla forma “Jehovah” perché ben conosciuta.
Perowne thích dùng danh “Giê-hô-va” vì danh này được nhiều người biết đến.
Ma alla mattina del 1o febbraio, dopo circa 5 km di costante avanzamento, il 152o Reggimento incappò nei forti giapponesi alla Curva Ferro di Cavallo, il primo grande ostacolo conosciuto al Passo Zig Zag.
Nhưng phải đến sáng ngày 1 tháng 1, sau khi tiến được 3 dặm (5 km), Trung đoàn 152 mới đụng độ với một cứ điểm phòng thủ mạnh của quân Nhật tại Horseshoe Bend, chướng ngại đầu tiên ở hẻm núi Zig Zag.
Pubblicato per la prima volta nel 1786 e conosciuto colloquialmente come il Blue-backed Speller, i libri di ortografia di Websters furono una parte essenziale del curriculum di tutti i bambini di scuola elementare negli Stati Uniti per cinque generazioni.
Xuất bản lần đầu năm 1786 và được biết đến với tên gọi "The Blue-backed Speller," sách học vần này của Webster đã từng là sách giáo khoa cơ bản của các trường tiểu học tại Mỹ cho năm thế hệ học sinh.
Ma è anche una gioia sapere che, grazie al loro zelo e al loro coraggio, molti hanno conosciuto la verità e il nostro Padre amorevole”. — Colette, Paesi Bassi.
Nhưng tôi cũng cảm thấy vui vì nhờ sự can đảm và sốt sắng của họ mà nhiều người đã học lẽ thật và biết về Cha yêu thương của chúng ta”.—Colette, Hà Lan.
Ci siamo conosciuti al diploma di Eddie.
Chúng ta đã gặp nhau ở lễ tốt nghiệp của Eddie.
31 Israele continuò a servire Geova per tutti i giorni della vita di Giosuè e degli anziani che sopravvissero a Giosuè e che avevano conosciuto tutte le opere compiute da Geova in favore di Israele.
31 Dân Y-sơ-ra-ên tiếp tục hầu việc Đức Giê-hô-va trong suốt đời Giô-suê và suốt đời các trưởng lão sống lâu hơn Giô-suê, tức những người biết mọi việc Đức Giê-hô-va đã làm vì dân Y-sơ-ra-ên.
Gesù gli disse: Da tanto tempo sono con voi e tu non m’hai conosciuto, Filippo?
“Đức Chúa Giê Su đáp rằng: Hỡi Phi Líp, ta ở cùng các ngươi đã lâu thay, mà ngươi chưa biết ta!
(Rivelazione 21:8, 27; 22:15) Se siamo conosciuti come persone che dicono la verità, gli altri crederanno a quello che diciamo, si fideranno di noi.
(Khải-huyền 21:8, 27; 22:15) Khi chúng ta được tiếng là chân thật, người khác tin những gì chúng ta nói; họ tín nhiệm chúng ta.
Sembra ieri che la festa sarebbe durata per sempre, ma, in appena 12 mesi, il luogo conosciuto come la'Capitale Americana delle Vacanze di Primavera'e', di fatto, diventata una citta'fantasma.
Nhưng chỉ trong vòng 1 2 tháng ngắn ngủi, 1 nơi được xem như là thủ đô nghỉ hè của Mỹ đã trở thành một thị trấn ma.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conosciuto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.