conoscenza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conoscenza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conoscenza trong Tiếng Ý.
Từ conoscenza trong Tiếng Ý có các nghĩa là kiến thức, trí thức, tri thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conoscenza
kiến thứcnoun La comprensione che la vera conoscenza è la conoscenza spirituale. Sự hiểu biết rằng kiến thức thật sự là kiến thức thuộc linh. |
trí thứcnoun La Bibbia dice che Geova Dio è “perfetto nella conoscenza”. Giê-hô-va Đức Chúa Trời được miêu tả trong Kinh Thánh là Đấng “trọn-vẹn về trí-thức”. |
tri thứcnoun (consapevolezza e comprensione di fatti, verità o informazioni ottenute attraverso l'esperienza o l'apprendimento) Mulgarath vuole il potere che deriva dalla conoscenza. Giờ đây, Mulgarath muốn quyền năng nhờ tri thức. |
Xem thêm ví dụ
Essendo a conoscenza della vostra gloriosa storia, sento il peso dell’invito che il presidente Monson mi ha fatto di parlarvi. Khi biết rằng các chị em có được lịch sử đầy vinh quang đó, tôi cảm thấy gánh nặng trách nhiệm về lời mời này của Chủ Tịch Monson để ngỏ lời cùng các chị em. |
Quindi spiegò ulteriormente questa verità fondamentale dicendo che i morti non possono amare né odiare e che “non c’è lavoro né disegno né conoscenza né sapienza [nella tomba]”. Rồi ông bổ sung lẽ thật căn bản ấy bằng cách nói rằng người chết không thể yêu hay ghét và ở trong mồ mả “chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan”. |
“Non c’è lavoro né disegno né conoscenza né sapienza nello Sceol [la tomba], il luogo al quale vai.” — Ecclesiaste 9:10. “Vì dưới Âm-phủ [mồ mả], là nơi ngươi đi đến, chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan” (Truyền-đạo 9:10). |
Sport estremi ad altissimo livello come questi sono possibili solo se ci si allena passo per passo, se ti alleni molto duramente sulle tue capacità e sulle tue conoscenze. Những môn thể thao mạo hiểm đỉnh cao như vậy thì đòi hỏi bạn phải rèn luyện từng bước một, với nhiều kỹ năng và kiến thức. |
Acquisire questa conoscenza alla fine è lo scopo di tutti i figli di Dio sulla terra. Việc đạt được sự hiểu biết này cuối cùng sẽ là công cuộc tìm kiếm của tất cả các con cái của Thượng Đế trên thế gian. |
Afferrano i riflettori per cause che sostengono, obbligandoci a prendere nota, agendo da lente di ingrandimento globale di problemi di cui non siamo a conoscenza ma che forse dovremmo conoscere. Họ làm cho phong trào mà họ ủng hộ, được chú ý đến hoạt động như một cái kính phóng đại toàn cầu cho những vấn đề mà đáng ra chúng ta phải nhận thấy. |
La conoscenza della verità e le risposte alle nostre più grandi domande ci giungono se siamo obbedienti ai comandamenti di Dio. Sự hiểu biết về lẽ thật và câu trả lời cho những câu hỏi quan trọng nhất của chúng ta đến với chúng ta khi tuân giữ các giáo lệnh của Thượng Đế. |
“In purezza”, o castità, e agendo in armonia con l’accurata conoscenza della Bibbia. “Bởi sự thanh-sạch” hoặc trong trắng, và bằng cách hành động phù hợp với sự hiểu biết chính xác về Kinh-thánh. |
Devo aver perso conoscenza, ma dev'essere vero. Chắc là đã mất trí nhớ, nhưng nó là sự thật. |
Grazie a questa Restaurazione, la conoscenza e le ordinanze essenziali per la salvezza e l’esaltazione sono di nuovo disponibili per tutti.12 Fondamentalmente, l’esaltazione consente a tutti noi di dimorare con le nostre famiglie alla presenza di Dio e di Gesù Cristo per sempre! Nhờ vào Sự Phục Hồi đó, sự hiểu biết, các giáo lễ thiết yếu cho sự cứu rỗi và sự tôn cao một lần nữa có sẵn cho tất cả mọi người.12 Cuối cùng, sự tôn cao đó cho phép mỗi người chúng ta sống vĩnh viễn với gia đình của mình nơi hiện diện của Thượng Đế và Chúa Giê Su Ky Tô! |
16 Se incontrate una persona di religione non cristiana e non vi sentite preparati per dare testimonianza su due piedi, sfruttate l’opportunità almeno per fare conoscenza, lasciare un volantino, dire come vi chiamate e chiederle il suo nome. 16 Nếu bạn gặp một người không tự xưng theo đạo đấng Christ và bạn cảm thấy chưa sẵn sàng để làm chứng ngay tại chỗ, hãy nhân cơ hội đó để làm quen, để lại một tờ giấy nhỏ và trao đổi danh tánh. |
“La medesima conoscenza di Dio” dev’essere per noi come “l’argento” e come “i tesori nascosti”. Chúng ta cần xem “tri-thức của Đức Chúa Trời” như “bạc” và “bửu-vật ẩn-bí”. |
Fare esempi di punti scritturali positivi che si possono usare quando si offre il libro Conoscenza nel ministero. Cho thí dụ về những điểm tích cực dựa trên Kinh Thánh có thể nêu ra trong sách Hiểu biết khi mời nhận sách trong thánh chức. |
Quella conoscenza, unita alla fede in ciò che avevano appreso da Pietro, permise loro di battezzarsi “nel nome del Padre e del Figlio e dello spirito santo”. Sự hiểu biết đó cộng với đức tin nơi những gì Phi-e-rơ giảng đã cung cấp căn bản để họ được báp têm “nhân danh Đức Cha, Đức Con, và Đức Thánh-Linh”. |
Ho preso del materiale dalla biblioteca che aveva "frutta" nel titolo e l'ho usato per fare un percorso in un frutteto con questi frutti della conoscenza. Tôi lấy những cuốn sách trong thư viện có hình trái cây trên tựa đề và tôi dùng nó để làm khu vườn dành cho đi bộ với những quả ngọt kiến thức. |
Certo prima o poi egli dovette venire a conoscenza di ciò che Dio aveva fatto per Paolo, e la cosa dovette fare una grande impressione sulla sua giovane mente. Nhưng chắc chắn Ti-mô-thê vào lúc nào đó đã biết rõ cách Đức Chúa Trời đối xử với Phao-lô và chàng rất khâm phục. |
Ma quei futuri astronomi daranno ascolto a tali antiche conoscenze? Nhưng những nhà thiên văn tương lai ấy có tin vào kiến thức từ thời xưa này không? |
• Che tipo di conoscenza e intendimento rivela maturità? • Loại tri thức và sự hiểu biết nào phản ánh sự thành thục? |
* 5 Noi abbattiamo i ragionamenti e tutto quello che si innalza contro la conoscenza di Dio,+ e prendiamo prigioniero ogni pensiero per renderlo ubbidiente al Cristo; 6 e siamo pronti a punire qualsiasi disubbidienza,+ non appena la vostra ubbidienza sarà completa. 5 Chúng tôi phá đổ những lập luận và mọi tư tưởng cao ngạo nổi lên chống lại sự hiểu biết về Đức Chúa Trời;+ chúng tôi cũng chế ngự mọi ý tưởng để bắt chúng vâng theo Đấng Ki-tô; 6 và chúng tôi sẵn sàng phạt những ai bất tuân,+ một khi anh em đã hoàn toàn vâng lời. |
È volontà di Dio che “ogni sorta di uomini siano salvati e vengano all’accurata conoscenza della verità”. Ý muốn của Đức Chúa Trời là “mọi người được cứu-rỗi và hiểu-biết lẽ thật” (1 Ti 2:3, 4). |
Si legge: “Il re disse quindi ad Aspenaz suo principale funzionario di corte di condurre alcuni dei figli d’Israele e della progenie reale e dei nobili, fanciulli nei quali non era alcun difetto, ma di bell’aspetto e che avevano perspicacia in ogni sapienza ed erano dotati di conoscenza, e che avevano discernimento di ciò che si conosce, nei quali era anche la capacità di stare nel palazzo del re”. — Daniele 1:3, 4. Sự tường thuật nói: “Vua truyền cho Át-bê-na, là người làm đầu các hoạn-quan mình, lấy trong con-cái Y-sơ-ra-ên, trong dòng vua, và trong hàng quan sang, mà đem đến mấy kẻ trai trẻ không có tật-nguyền, mặt-mày xinh-tốt, tập mọi sự khôn-ngoan, biết cách-trí, đủ sự thông-hiểu khoa-học, có thể đứng chầu trong cung vua”.—Đa-ni-ên 1:3, 4. |
Che esperienze avete fatto quando avete approfondito la vostra conoscenza degli antenati? Các anh chị em có những kinh nghiệm nào khi các anh chị em học hỏi về các tổ tiên của chúng ta? |
Inoltre, alcuni ritengono che strumenti ancora più efficaci di quelli usati per acquisire la nostra attuale conoscenza della materia possano rivelare ulteriori particelle fondamentali. Ngoài ra, một số người cảm thấy rằng ngay cả những công cụ mạnh mẽ hơn những hạt này đã được sử dụng để đạt được sự hiểu biết hiện tại của chúng ta về vật chất thì có thể khám phá thêm những hạt cơ bản. |
La fonte suprema della conoscenza e dell’autorità per i Santi degli Ultimi Giorni è il Dio vivente. Nguồn hiểu biết và thẩm quyền tối thượng cho một Thánh Hữu Ngày Sau là Thượng Đế hằng sống. |
(Giovanni 17:6) Oltre ad acquistare conoscenza di Dio, bisogna agire in armonia con tale conoscenza. (Giăng 17:6) Chúng ta không chỉ thâu thập sự hiểu biết về Đức Chúa Trời nhưng còn hành động phù hợp với sự hiểu biết đó. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conoscenza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới conoscenza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.