consumato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ consumato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consumato trong Tiếng Ý.

Từ consumato trong Tiếng Ý có các nghĩa là giỏi, khéo, thành thạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ consumato

giỏi

adjective adverb

siamo diventati bravissimi a consumare.
rất giỏi tiêu thụ.

khéo

adjective

thành thạo

adjective

Xem thêm ví dụ

E poi c'è il vecchio, consumato dal suo antico rancore.
Và một ông lão luôn khắc ghi mối thù xưa.
Se liberassimo i draghi, a migliaia verrebbero consumati dalle fiamme.
Nếu thả lũ rồng, cả ngàn người sẽ chìm trong biển lửa.
Di norma i pani tolti venivano consumati solo dai sacerdoti.
Mấy ổ bánh cũ đó thường chỉ dành cho các thầy tế lễ.
Il riso viene consumato quotidianamente, e si può trovare in ogni occasione, mentre il curry piccante è preferito a pranzo e a cena.
Trong ẩm thực Sri lanka,gạo được dùng hàng ngày, và có thể được tìm thấy trong nhiều dịp đặc biệt; trong khi các món cà ri cay lại là các món ưa thích trong bữa ăn trưa và tối.
Il pranzo è consumato da mezzogiorno alle 15.00 ed è il pasto principale della giornata, comprendendo diverse portate tra cui una zuppa come primo ed un dolce.
Bữa trưa thường từ giữa trưa đến 3 giờ chiều và thuờgn là bữa chính trong ngày; vì vậy nó thường gồm nhiều loại thức ăn; và thường có cả súp làm món khai vị và một món tráng miệng.
Ne aveva già consumato un terzo prima che qualcuno se ne accorgesse.
Đó mới chỉ là một phần ba chu trình trước khi ai đó đã phát hiện ra.
Vederlo dissolversi di fronte ai miei occhi, consumato da sogni... di fuoco e sangue...
Việc nhìn ông ấy bị hỏa thiêu ngay trước mắt, làm ta bị ám ảnh bởi những giấc mơ về lửa và máu...
Non si sarebbe più sparso sangue animale e non si sarebbe più consumata carne animale a prefigurazione del sacrificio redentore di un Cristo che doveva ancora venire.10 Sarebbero stati invece presi e mangiati gli emblemi del corpo straziato e del sangue versato del Cristo che era già venuto, in ricordo del Suo sacrificio redentore.11 Prendere parte a questa nuova ordinanza avrebbe significato per tutti una solenne accettazione di Gesù quale Cristo promesso e la volontà completa di seguirLo e di osservare i Suoi comandamenti.
Với dự đoán về một sự hy sinh cứu chuộc của Đấng Ky Tô là Đấng sẽ hiện đến một ngày nào đó, máu động vật không còn bị đổ ra hoặc thịt động vật không còn được ăn nữa.10 Thay vì thế, các biểu tượng về thịt bị tan nát và máu đổ ra của Đấng Ky Tô là Đấng đã đến sẽ được nhận lấy và ăn để tưởng nhớ đến sự hy sinh chuộc tội của Ngài.11 Việc tham dự vào giáo lễ mới này sẽ cho thấy rằng mọi người long trọng chấp nhận Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô đã được hứa và sẵn sàng hết lòng để noi theo Ngài và tuân giữ các lệnh truyền của Ngài.
sarà come quando un uomo è consumato dalla malattia.
Như sức người bệnh bị cạn kiệt vậy.
Tra cinque anni sarai una vecchia battona, consumata e smagrita che fa pompini sui marciapiedi per 5 dollari.
Năm năm nữa, cô sẽ là một con phò cũ kĩ, khô khan, xóc lọ cho bọn đàn ông với giá 5 đồng một lần.
Il presidente Lindberg tirò fuori una copia consumata di Dottrina e Alleanze e mi chiese di leggere alcuni versetti sottolineati.
Chủ Tịch Lindbergh giở ra quyển Giáo Lý và Giao Ước sờn cũ và yêu cầu tôi đọc một số câu có gạch dưới.
La mia autostima era sepolta sotto un macigno di silenzio che mi isolava da tutti quelli che amavo, ed ero consumata da odio e rabbia mal riposti che scaricavo su me stessa.
Tự tôn của tôi bị chôn vùi trong im lặng làm tôi xa lánh những người tôi quan tâm, tự gặm nhấm lòng căm thù và giận dữ mà tôi đã đặt lên bản thân.
La chemioterapia gli ha diradato i capelli; il cancro lo ha consumato.
Hóa liệu pháp đã làm tóc cậu rụng; ung thư làm cậu gầy mòn.
Mentre una volta le norme elevate delle donne richiedevano all’uomo impegno e responsabilità, oggi ci sono rapporti sessuali consumati senza coscienza, famiglie senza padri e povertà in crescita.
Trước đây, các tiêu chuẩn cao hơn của phụ nữ đòi hỏi những người đàn ông phải cam kết và có trách nhiệm, thì bây giờ chúng ta có mối quan hệ tình dục mà không hề có lương tâm, tình trạng gia đình không có cha, cảnh nghèo khó gia tăng.
Buona parte del tempo fu consumata per neutralizzare i difensori; "muovendosi cautamente nel complesso, da stanza a stanza, di piano in piano" immobilizzando donne e bambini; sgombrando "nascondigli di armi e barricate", tra cui una finta porta, tre AK-47 e due pistole; e perlustrando il complesso a caccia di informazioni.
Thời gian trong khu nhà là để vô hiệu hóa những người bảo vệ khu nhà; "di chuyển cẩn trọng qua khu nhà từ phòng này đến phòng khác, tầng này đến tầng khác" bắt giữ các phụ nữ và trẻ con; kiểm soát an toàn "nơi cất vũ khí và các chướng ngại vật", bao gồm một cái cửa giả, 3 khẩu súng AK-47 và hai khẩu súng ngắn; và lục soát khu nhà để tìm thông tin tài liệu.
Comunque sia, sono rimasto colpito dalla durezza particolare dell'acciaio che portava colpi violenti così tanti senza essere consumati.
Tuy nhiên, có thể được, tôi bị ấn tượng bởi độ dai đặc biệt của thép mang thổi rất nhiều bạo lực mà không bị mòn.
I cambiamenti che avvennero in Adamo ed Eva, per aver consumato il frutto, sono chiamati la Caduta.
Những thay đổi mà đến với A Đam và Ê Va vì họ đã ăn trái cây ấy được gọi là Sự Sa Ngã.
Come vedi, i nostri abiti sono consumati dal lungo viaggio e il nostro pane si è indurito’.
Ông có thể thấy quần áo chúng tôi cũ rách hết vì đường xá xa xôi và bánh chúng tôi đã cũ và khô lại rồi này’.
Quello sgabello e'molto consumato, eh?
Cái ghế đó ngồi có sướng đít không?
La chemioterapia gli ha diradato i capelli; il cancro gli ha consumato il fisico.
Phương pháp chữa bệnh bằng hóa liệu (chemotherapy) đã làm tóc người đó rụng rất nhiều và bệnh ung thư đã làm cho thân thể tiều tụy.
Queste varianti sono consumate perlopiù come fast food.
Phiên bản này đôi khi được chuẩn bị như thức ăn nhanh.
Il Þorramatur (cibo di Þorri) è una selezione di piatti tradizionali islandesi, consumati nel mese di þorri, in gennaio e febbraio, come tributo all'antica cultura.
Þorramatur là món ăn dân tộc của Iceland, thường được ăn vào tháng 1 và tháng 2 để tưởng nhớ tổ tiên.
Porteranno via i tuoi figli e le tue figlie, e i tuoi superstiti saranno consumati dal fuoco.
Chúng sẽ bắt con trai cùng con gái ngươi đi, phần còn lại của ngươi sẽ bị lửa thiêu nuốt.
Ad esempio si calcola che il 7 per cento dei prodotti agricoli non venga raccolto, che il 17 per cento delle pietanze servite nei ristoranti e nelle tavole calde non venga consumato e che le famiglie buttino il 25 per cento circa dei prodotti alimentari che acquistano.
Chẳng hạn, người ta ước đoán là 7% hoa màu không được thu hoạch, 17% bữa ăn ở nhà hàng và căng-tin không được dùng, và các gia đình đã vứt khoảng 25% thực phẩm họ mua.
Di tanto in tanto guardava gli appunti scritti a macchina che teneva in un piccolo raccoglitore di pelle appoggiato su un ginocchio, mentre sull’altro ginocchio teneva aperte le sue Scritture, consumate dall’uso.
Thỉnh thoảng ông nhìn xuống những điều ghi chép đã được đánh máy cẩn thận trong cái bìa rời nhỏ bằng da đặt trên một đầu gối và quyển thánh thư cũ sờn có đánh dấu ông để mở ra trên đầu gối kia.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consumato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.