consumare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ consumare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consumare trong Tiếng Ý.

Từ consumare trong Tiếng Ý có các nghĩa là tiêu thụ, dùng mòn, tiêu dùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ consumare

tiêu thụ

verb

Diretti verso i maggiori centri di consumo mondiale, come Dubai.
Trực chỉ những trung tâm tiêu thụ hàng đầu thế giới, như Dubai.

dùng mòn

verb

tiêu dùng

verb

Avevamo quindi 6 miliardi di unità di consumo.
Chúng ta có sáu tỉ đơn vị tiêu dùng.

Xem thêm ví dụ

E muoiono nel loro trionfo, come il fuoco e la polvere, che, come si baciano, consumare: il più dolce miele
Và trong chiến thắng của họ chết, như lửa và bột Trong đó, như nụ hôn, tiêu thụ: mật ong ngọt ngào
Gli stessi studi constatano che i soggetti che evitano completamente l'utilizzo di questi strumenti, ha la possibilità di consumare in un anno una quantità di energia equivalente a 5 kg di grasso.
Theo ước tính của Bộ Năng lượng Hoa Kỳ, nếu sử dụng tất cả nguồn nguyên liệu có thể tạo ra khí sinh học để dùng trong vận chuyển thì lượng năng lượng này có thể làm giảm 500 triệu tấn khí cácbonic hàng năm, tương đương với số lượng 90 triệu xe dùng trong một năm.
In questo mestiere si devono per forza consumare molti sai, e per forza spezzare molte spade.
Ở cái nghề này, là phải nhiều áo chẽn bị đâm thương và đánh gãy nhiều lưỡi gươm.
Per consumare quel pane sottile e croccante fatto con sola farina e acqua, senza lievito, era necessario spezzarlo.
Bánh đó giống như bánh bít-qui dòn, làm bằng bột và nước và không có men. Bánh được nướng trong lò và phải bẻ ra để ăn.
28 Siate asaggi nei giorni della vostra prova; spogliatevi d’ogni impurità; non chiedete per poter consumare nelle vostre blussurie, ma chiedete con fermezza incrollabile di non cedere a nessuna tentazione, ma di servire il cDio vero e vivente.
28 Hãy akhôn ngoan trong những ngày thử thách của mình; hãy cởi bỏ tất cả những gì dơ bẩn; chớ cầu xin điều gì để thỏa mãn bdục vọng của mình, mà hãy cầu xin với một sự vững vàng không lay chuyển, rằng các người sẽ không nhường bước cho một sự cám dỗ nào, nhưng các người sẽ phục vụ Đấng Thượng Đế chân thật và chằng sống.
La prossima volta che ordinate sushi o sashimi, o un trancio di pesce spada, o il cocktail di gamberi, qualunque sia la fauna dell'oceano che avete scelto di consumare, pensate al suo vero costo.
Khi bạn thưởng thức sushi, hay sashimi, hay thịt cá kiếm nướng, hay cốc-tai tôm, bất kể thứ gì hoang dã từ đại dương mà bạn thưởng thức, hãy nghĩ về cái giá thực sự phải trả.
Ma si può indossare solo un vestito alla volta e consumare solo una certa quantità di cibo o bevande.
Nhưng một người chỉ mặc được một bộ quần áo mỗi lần và chỉ ănuống một phần giới hạn nào mà thôi.
Nefi ne descrisse la potenza dicendo che arrivava “fino a consumar la [sua] carne” (2 Nefi 4:21).
Nê Phi đã mô tả ảnh hưởng của điều này là “đến đỗi tôi cảm thấy da thịt [ông] hầu như bị tan biến” (2 Nê Phi 4:21).
Wingate dice: “Appena il corpo inizia a consumare le proprie proteine la salute comincia a soffrirne”.
Tác giả Wingate nói: “Ngay khi cơ thể tiêu thụ chất protein của chính mình, sức khỏe bắt đầu lâm nguy”.
In alcune sue forme questa malattia può consumare gradualmente varie parti del corpo, come le orecchie e le dita delle mani e dei piedi (Numeri 12:10-12).
Một số dạng của bệnh phong cùi sẽ làm cho các bộ phận của cơ thể, chẳng hạn như ngón tay, ngón chân hoặc tai, bị ăn mòn dần (Dân số 12:10-12).
12 Riepilogando, ricordate che ai giorni di Noè Dio decretò che gli uomini potevano mangiare la carne degli animali per sostenere la vita, ma non potevano consumare il sangue.
12 Tóm lại, hãy nhớ rằng vào thời Nô-ê Đức Chúa Trời đã cho phép loài người ăn thịt thú vật để duy trì sự sống, nhưng họ không được ăn huyết.
Ne parlai con le mie amiche, una delle quali mi suggerì di sbriciolare il pane che non riuscivo a consumare e di spargerlo sul pavimento.
Tôi nói cho những người bạn của tôi biết, và một người đề nghị tôi nên bóp vụn những miếng bánh mì nào ăn không hết và rải trên sàn.
Erano fermamente convinti che Baal avesse il potere di far scendere fuoco dal cielo per consumare un sacrificio animale.
Họ tin chắc rằng Ba-anh có quyền giáng lửa từ trời xuống thiêu con sinh tế.
Altri genitori preparano uno spuntino da consumare prima o dopo lo studio.
Cha mẹ khác sửa soạn vài món giải khát để dùng trước hoặc sau buổi học.
Noi non vogliamo consumare carburante; noi vogliamo fare qualcosa per l'ambiente.
Chúng ta không muốn mua xăng nữa; chúng ta muốn làm gì đó có lợi với môi trường.
Supponendo che fosse endotermico, l’Ankylosaurus avrebbe dovuto mangiare circa 60 kg di felci al giorno, simile alla quantità di vegetazione secca che elefante dovrebbe consumare giornalmente.
Nếu là động vật nội nhiệt thì Ankylosaurus sẽ cần khoảng 60 kg (130 lb) dương xỉ mỗi ngày, tương đương với lượng thực vật khô mà một con voi to sẽ cần.
Avete un dovere di custodia, di attenzione, di garantire che quel prodotto da qualsiasi posto arrivi al negozio in modo tale che possiamo consumarlo senza pericoli per la nostra sicurezza, o senza dover sacrificare la nostra coscienza per consumare quel prodotto."
Các bạn có nhiệm vụ kiểm soát và quan tâm, để đảm bảo rằng sản phẩm đó dù bắt nguồn từ bất cứ đâu thì cũng bằng cái cách cho phép ta tiêu dùng mà không cần lo lắng về an toàn, hoặc không phải hi sinh lương tâm để tiêu thụ sản phẩm đó.”
Imparando a piegare la natura al proprio volere, l'uomo produceva più cibo di quanto ne poteva consumare.
Con người học cách chế ngự thiên nhiên, sản xuất nhiều thức ăn hơn lượng nông dân có thể ăn trong một lần.
Lo streaming audio e video, anche se non presentato all'interfaccia utente, può rapidamente consumare diversi gigabyte nel trasferimento, specialmente nelle più veloci connessioni 4G.
Phát trực tuyến âm thanh và video, ngay cả khi chúng không được trình bày cho giao diện người dùng, có thể nhanh chóng tiêu thụ gigabyte truyền đặc biệt trên kết nối 4G nhanh hơn.
Quali usanze comuni nel luogo in cui vivete richiedono che facciate attenzione a non consumare sangue animale?
Thực hành nào trong vùng bạn đòi hỏi bạn đề phòng để không ăn máu thú vật?
La Bibbia non vieta di consumare caffè, tè, cioccolato, mate e bibite che contengono caffeina.
Kinh Thánh không cấm việc dùng cà phê, trà, sô-cô-la, trà maté và sô-đa, là những thức uống có chất cafêin.
" Oh, che bambino stupendo, un giorno crescerai per consumare le vite di uomini innocenti con degli attizzatoi roventi "?
".. một ngày kia lớn lên con sẽ chọc lòi mắt những người vô tội với cọc sắt nung đỏ. "
Non ti ho portata qui per consumare la tua vendetta.
Anh không dẫn em đi để mai phục cô ấy.
33 L’uomo della tua casa che non rimuoverò dal servizio presso il mio altare farà consumare i tuoi occhi per il pianto e ti causerà dolore,* ma la maggior parte di quelli della tua casa morirà di spada.
33 Người thuộc về ngươi mà ta còn để phục vụ tại bàn thờ sẽ khiến cho mắt ngươi hao mòn và lòng ngươi đau đớn, nhưng phần lớn người trong nhà ngươi sẽ chết bởi gươm.
E poi dobbiamo consumare ancora meno.
Và chúng ta cần tiêu dùng ít hơn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consumare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.