consultoria trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ consultoria trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consultoria trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ consultoria trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Tư vấn viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ consultoria

Tư vấn viên

Xem thêm ví dụ

Para obter consultoria fiscal ou se você tiver perguntas de ordem técnica sobre como as leis tributárias se aplicam a você, consulte seu contador.
Để có lời khuyên về thuế hoặc có thêm câu hỏi chuyên môn về cách các luật thuế áp dụng cho bạn, vui lòng tham khảo ý kiến cố vấn về thuế.
Quando a obstetra entrou no consultório, seu rosto iluminou-se, e ela me deu um abraço.
Khi bà bác sĩ bước vào phòng, khuôn mặt của bà ta rạng rỡ, và bà ôm lấy tôi.
Então, mais uma vez persistimos, e a Foster's Brewing veio à festa e deu- nos o nosso primeiro patrocínio, e isso foi o suficiente para eu me demitir do trabalho — fazia consultoria à parte.
Thế là lại một lần nữa, chúng tôi kiên trì, và Foster's Brewing đã nhập hội trao cho chúng tôi chương trình tài trợ đầu tiên, thế là quá đủ để tôi bỏ việc, tôi trở thành cố vấn bên lề.
Ele não está no consultório!
Anh ta không ở trong văn phòng.
O Google não pode oferecer consultoria sobre o IVA.
Hãy lưu ý rằng Google không thể đưa ra lời khuyên về VAT.
Este é o valor que ela obteve no consultório do médico.
Đây là phép đo mà cô ấy đã tiến hành trong văn phòng bác sỹ của cô ấy.
Em novembro de 2016, Variety informou que a Turner Broadcasting System firmou parceria com os negócios de consultoria da BRaVe Ventures para desenvolver negócios e estratégias para suas marcas, TBS e TNT.
Vào tháng 11 năm 2016 tạp chí Variety thông báo Turner Broadcasting System đã mua lại công ty tư vấn BRaVe Ventures để phát triển kinh doanh và chiến lược cho các nhãn hiệu chủ chốt của công ty, TBS và TNT.
Seus últimos trabalhos foram em consultoria de alto nível para empresas bem sucedidas.
Công việc cuối của Scarlet là làm cố vấn cấp cao cho các công ty nổi tiếng trên tờ Fortune.
Formada, me mudei para Nova York e trabalhei com consultoria em gestão, fiz um MBA, me casei e agora tenho uma filha.
Sau tốt nghiệp, tôi chuyển đến New York và làm trong ngành tư vấn quản lý, lấy bằng thạc sĩ, kết hôn và hiện đã có một bé gái.
Um senhor samoano membro da Igreja, que era um paciente novo, foi até seu consultório.
Một bệnh nhân mới đến phòng mạch của anh tôi là một tín hữu lớn tuổi người Samoa.
Isso é menos do que eu costumava receber a viajar por duas semanas e oferecer o serviço de consultoria.
Chi phí này còn ít hơn phí mà tôi nhận được chỉ để đi tư vấn trong vòng 2 tuần
Estou no consultório da Maddy, Sr. Reese.
Tôi trong văn phòng của Maddy, Reese.
Além disso, os anunciantes e as agências de publicidade podem receber assistência para campanhas, como pesquisas do setor e consultoria no local para dar suporte ao crescimento das soluções de publicidade do Google.
Ngoài ra, nhà quảng cáo và đại lý quảng cáo có thể nhận được hỗ trợ cho chiến dịch, chẳng hạn như nghiên cứu ngành và tư vấn tại chỗ để hỗ trợ phát triển các chương trình quảng cáo của Google.
Se você puder voltar para o consultório mais tarde, podemos começar.
Nếu cô có thể quay lại văn phòng muộn, chúng ta có thể bắt đầu.
Invadir o consultório da terapeuta da Stacy...
Anh đột nhập vào văn phòng bác sĩ điều trị Stacy.
Percorri a pé os três quilómetros do consultório do neurologista até casa, as minhas pernas envolvidas numa dor estranha, quase elétrica.
Tôi đi bộ 3.2 km từ văn phòng của bác sĩ thần kinh về nhà mình và chân mình có cảm giác lạ thường, như kiểu bị giật điện
Para os fins desta política, são considerados produtos e serviços financeiros aqueles que estão relacionados ao gerenciamento e investimento de moedas e criptomoedas, incluindo consultoria personalizada.
Để thực hiện được các mục đích của chính sách này, chúng tôi coi các sản phẩm và dịch vụ tài chính là những sản phẩm/dịch vụ có liên quan đến việc quản lý hoặc đầu tư tiền và tiền mã hóa, bao gồm cả dịch vụ tư vấn cá nhân.
Digamos... não sei... que conheceu alguém no consultório do pediatra.
Well.... Có thể nói rằng tôi vẫn gặp được mọi người ở văn phòng của bác sĩ nhi khoa.
Em um dos emails, para o Sr. Narendra, referiu-se à firma de consultoria de Howard Winklovoss.
Trong 1 email gửi Narendra, cậu đã đề cập tới công tyvấn Howard Winklevoss.
Alguns realizam isso quando fazem compras, viajam em transporte público ou enquanto aguardam sua vez numa sala de espera de um consultório médico.
Một số người làm chứng khi đi mua sắm, trên phương tiện di chuyển công cộng, hoặc khi chờ khám bệnh.
O primeiro foi quando li uma ação judicial no consultório do meu médico... ( Risos ) instaurado pelo Comité Médico para a Medicina Responsável contra sete diferentes restaurantes de comida rápida.
Đầu tiên tôi biết về nó qua một đơn kiện mà tôi đã đọc trong văn phòng bác sỹ của tôi -- ( cười ) đó là vụ kiện giữa Ủy ban Y sĩ về Trách nhiệm Y học và bảy nhà hàng thức ăn nhanh khác nhau.
Eu estava falando sobre justiça social, e lá estava eu, um profissional que estava buscando o mais injusto dos atos, retirando o conhecimento das pessoas, tornando-o anônimo, e enriquecendo às custas daquele conhecimento por compartilhar, por dar consultorias, escrever pesquisas, publicá-las nos jornais, ser convidado para conferências, conseguindo consultorias e tudo mais.
Tôi đang nói về sự công bằng xã hội, và tôi đây, khá chuyên nghiệp đang theo đuổi những gì không công bằng -- lấy đi kiến thức của người khác mà ẩn danh tính, mượn từ kiến thức đó và chia sẻ lại và làm cố vấn, viết báo cáo và phát hành trên báo chí, được mời tham dự hội thảo, được mời tư vấn và những chương trình khác.
E diz que está prestando consultoria farmacêutica.
Và anh nói anh cũng đang làm cố vấn cho công ty dược.
Aqui, na segurança do meu consultório.
Ở đây, trong không gian an toàn tại phòng tư vấn của thần.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consultoria trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.