contar com trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contar com trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contar com trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ contar com trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là dựa vào, tin cậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contar com
dựa vàoverb Agora, espero que possamos contar com sua total cooperação. Tôi hi vọng chúng tôi có thể dựa vào sự hợp tác hoàn toàn của anh. |
tin cậyverb Posso contar com você quando chegar a hora? Tôi có thể tin cậy anh... khi thời điểm đến hay không? |
Xem thêm ví dụ
Contar com a força alheia. Trông cậy vào sức mạnh của những người khác. |
Estou a contar com isso Tôi đang chờ nó đến đây |
Sei que posso contar com você. Tôi biết là không thể trông mong gì ở cậu. |
E sem contar com as batatas. Đúng, và chưa tính khoai tây. |
Estás a contar com o Black Jack, o Kegs e o Mully? Anh tính cả Black Jack, Kegs, và Mully luôn à? |
Vamos ver agora que ajudas são essas e como nós também podemos contar com elas. Những món quà đó là gì, và làm thế nào để nhận lợi ích từ những món quà đó? |
O motivo é que podemos contar com Jesus Cristo para dar-nos força além do normal. Lý do là vì chúng ta có thể trông mong vào Giê-su Christ để có sức mạnh phi thường (II Cô-rinh-tô 4:7-9). |
(Gálatas 6:5) Mas podem contar com o amor de irmãos cristãos e do próprio Jeová Deus. Tuy nhiên, họ có thể được các anh chị tín đồ đấng Christ và Giê-hô-va Đức Chúa Trời yêu thương. |
Contar com Buda do nosso lado é ter um grande aliado, sei disso. Có kẻ như vậy bên phe ta đúng là rất tốt, ta biết điều đó. |
Já estava a contar com isso Anh nghĩ chuyện đó phải vậy |
Mas, é claro, sempre podia contar com a minha mãe. Mẹ tôi, dĩ nhiên, luôn mong cơ hội này. |
Ao fim de alguns meses de propaganda intensiva, conseguimos contar com um número total de apenas 185 agricultores. Sau một vài tháng đẩy mạnh công tác marketing, chúng tôi chỉ có thể bán bảo hiểm được tổng cộng cho 185 nông dân. |
Como podemos contar com os russos? Làm sao chúng ta có thể tin ở người Nga? |
(Deuteronômio 32:9-11; Salmo 36:7) Mas, e nós hoje, podemos contar com a proteção de Deus? (Phục-truyền Luật-lệ Ký 32:9-11; Thi-thiên 36:7) Nhưng ngày nay, chúng ta có thể chính đáng mong đợi sự che chở của Đức Chúa Trời không? |
Ainda podemos contar com o juiz do Tribunal Federal. Chúng ta có một Thẩm phán có thể ngăn vụ này lại tại Tòa Liên bang |
Não se envolva em situações em que você não possa contar com a inspiração do Espírito Santo. Hãy tránh những tình huống mà Đức Thánh Linh sẽ không có ở đó để thúc giục em làm điều tốt. |
Pode contar com isso. Cô có thể tin tưởng điều đó. |
Contar com conclusões teóricas, dá nesse resultado. Đương nhiên với những người chỉ biết nói lý thuyết chắc là khó hiểu lắm |
Posso contar com você? Tớ tin cậu được không? |
Sem contar com o carácter de alto nível moral, bom senso e maturidade. Ngoại trừ cấp độ trưởng thành, và cái phần đánh giá đạo đức. |
11 Os infiéis não poderão contar com tal proteção. 11 Những kẻ bất trung không thể trông mong được sự che chở như thế. |
Posso contar com você? tôi có thể trông cậy vào cậu không? |
Acho que para estarmos certos devemos contar com cinco minutos desde a hora em que o alarme dispara. Tôi nghĩ để hoàn toàn chắc chắn chúng ta nên dùng tối đa năm phút... kể từ lúc các anh kích hoạt hệ thống báo động trong hầm. |
Por que não posso contar com você? Nhưng tại sao tao không thể có được mày nhỉ? |
Ao criar os filhos, a família pode contar com a ajuda da ala. Khi nuôi dạy con cái, gia đình có thể tìm kiếm sự giúp đỡ từ tiểu giáo khu. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contar com trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới contar com
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.