contemporâneo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contemporâneo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contemporâneo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ contemporâneo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hiện đại, mới, đồng thời, hiện nay, hiện tại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contemporâneo

hiện đại

(modernistic)

mới

(new)

đồng thời

(contemporaneous)

hiện nay

(present)

hiện tại

(present)

Xem thêm ví dụ

Miqueias, contemporâneo de Isaías, declarou: “O que é que Jeová pede de volta de ti senão que exerças a justiça, e ames a benignidade, e andes modestamente com o teu Deus?”
Nhà tiên tri đồng thời với Ê-sai là Mi-chê tuyên bố: “Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?”
(Provérbios 29:4, Almeida, Edição Contemporânea) A justiça — especialmente quando praticada desde as autoridades de alto escalão para baixo — produz estabilidade, ao passo que a corrupção empobrece o país.
(Châm-ngôn 29:4) Công lý—đặc biệt khi được thực thi từ viên chức cấp cao nhất trở xuống—làm cho vững chắc, trong khi tham nhũng làm suy kiệt một quốc gia.
Algumas das suas tácticas foram criticadas por outros comandantes contemporâneos e por historiadores actuais.
Một số chiến thuật của ông đã bị chỉ trích bởi cả các chỉ huy khác vào thời đó và bởi các sử gia hiện đại.
Construído sob a direção de John Mauchly e J. Presper Eckert, ele era 1.000 vezes mais rápido que seus contemporâneos.
Được chế tạo dưới sự chỉ đạo của John Mauchly và J. Presper Eckert tại Đại học Pennsylvania, nó nhanh hơn Harvard Mark I 1000 lần.
Noé “achou favor aos olhos de Jeová”, porque “mostrou-se sem defeito entre os seus contemporâneos”.
Nô-ê “được ơn trước mặt Đức Giê-hô-va” vì “Nô-ê trong đời mình là một người... trọn-vẹn”.
Entretanto, apesar das características assustadoras, contemporâneos consideravam Eduardo como um rei capaz e até mesmo ideal.
Tuy nhiên mặc dù có những tính cách đáng sợ như vậy, người cùng thời với Edward coi ông là một vị vua có năng lực, thậm chí là một vị vua lý tưởng.
Ao contrário de Bach, seu contemporâneo, Vivaldi não se interessava muito por fugas complicadas.
Khác với nhà soạn nhạc Bach đương thời, Vivaldi không mấy hứng thú với những tẩu pháp (fugue) phức tạp.
Elas continuam atentas aos acontecimentos no mundo relacionados com as profecias bíblicas, e aplicam o conselho razoável da Bíblia aos problemas contemporâneos. — Tiago 3:17.
Tạp chí quan sát các biến cố thế giới có liên quan đến lời tiên tri của Kinh-thánh, và tạp chí đem lời khuyên hợp lý của Kinh-thánh áp dụng vào những vấn đề hiện đại (Gia-cơ 3:17).
Alguns dos maiores matemáticos contemporâneos de Cantor ficaram muito perturbados com isto.
Một số nhà toán học vĩ đại nhất thời Cantor đã rất bực mình về điều này.
Jeová abreviou a vida de Enoque à idade de 365 anos — bem novo quando comparado com seus contemporâneos.
Đúng vậy, Đức Giê-hô-va rút ngắn đời sống của Hê-nóc lúc ông 365 tuổi—tương đối hãy còn trẻ so với những người sống vào thời ông.
(Hebreus 11:7; Gênesis 6:13-22) Noé foi também um “pregador da justiça”, que corajosamente proclamou aos seus contemporâneos as advertências de Deus.
(Hê-bơ-rơ 11:7; Sáng-thế Ký 6:13-22) Ông cũng là “thầy giảng đạo công-bình”, can đảm rao báo lời cảnh cáo của Đức Chúa Trời cho những người đương thời.
10 No passado, esta revista explicou que, no primeiro século, “esta geração” mencionada em Mateus 24:34 se referia à “geração contemporânea de judeus descrentes”.
10 Trước kia, tạp chí này đã giải thích rằng vào thế kỷ thứ nhất, cụm từ “dòng-dõi nầy” hay “thế hệ này” (Tòa Tổng Giám Mục) được đề cập nơi Ma-thi-ơ 24:34 có nghĩa là “thế hệ đương thời gồm những người Do Thái không tin ngài”.
O expoente mais conhecido da literatura urdu contemporânea é Faiz Ahmed Faiz.
Nhân vật nổi tiếng nhất của văn học Urdu đương đại ở Pakistan là Faiz Ahmed Faiz.
Estávamos a falar sobre isto. O Tom, durante a maior parte da sua vida encarnou bem o artista moderno contemporâneo atormentado, tentando controlar, gerir e dominar estes impulsos criativos incontroláveis que eram totalmente internalizados.
Và chúng tôi cũng nói về vấn đề này, và bạn biết đấy, Tom, trong hầu hết cuộc đời ông, ông là minh chứng về một nghệ sĩ đương đại sống trong dày vò, đau khổ, cố gắng kềm chế, kiểm soát và chi phối những sức ép không thể kiểm soát được của sự sáng tạo, những sức ép hoàn toàn chủ quan.
O professor Yehuda Bauer, diretor do Centro Internacional de Estudos sobre o Holocausto no Instituto do Judaísmo Contemporâneo, em Israel, expressou esse temor: “Se aconteceu uma vez, pode acontecer de novo, não da mesma forma, nem necessariamente contra as mesmas pessoas, nem causado pelas mesmas pessoas, mas contra qualquer um, causado por qualquer um.
Giáo sư Yehuda Bauer, giám đốc Trung Tâm Nghiên Cứu Quốc Tế về cuộc tàn sát tập thể thời Quốc Xã, tại Học Viện của Người Do Thái Đương Thời, ở Do Thái, phát biểu như sau: “Vì cuộc tàn sát đã xảy ra một lần, nó có thể tái diễn, không dưới cùng một hình thức, không nhất thiết xảy ra cho cùng nhóm người, do cùng nhóm người gây ra mà cho bất cứ ai, do bất cứ ai.
Um historiador contemporâneo observou: “Ele predisse a queda do imperador em linguagem comum, vulgar, dizendo: ‘Eu o elevei, seu imbecil, mas vou acabar com você.’”
Một sử gia đương đại ghi: “Ông báo trước sự sụp đổ của Hoàng Đế bằng ngôn ngữ bình dân, thô lỗ, nói: ‘Ta đã đưa kẻ ngu ngốc như ngươi lên; nhưng ta sẽ hạ ngươi’ ”.
Mas podemos reprimir os temores que tão fácil e frequentemente nos perturbam em nosso mundo contemporâneo?
Nhưng chúng ta có thể nén cơn sợ hãi thường xuyên và dễ dàng quấy nhiễu chúng ta trong thế giới hiện nay không?
Os contemporâneos chamavam-no de "Beta" porque o consideravam o segundo melhor do mundo em vários aspectos.
Những người cùng thời với ông gọi ông là "Beta" do ông là người nổi tiếng thứ hai trên thế giới vào thời đó trong nhiều lĩnh vực.
Encontramos assim lenda e história, ciência contemporânea e folclore, exegese bíblica e biografia, homilia e teologia mesclados no que, para os não familiarizados com os procedimentos das academias, pareceria uma curiosa mistura de dados desorganizados.”
Vậy chúng ta thấy có chuyện thần thoại và lịch sử, khoa học đương thời và truyền thống dân gian, sự luận giải Kinh-thánh và tiểu sử, bài giảng ngắn và thần học kết lại thành cái mà đối với một người không quen thuộc với đường lối của học viện, có vẻ như một hỗn hợp kỳ lạ gồm các dữ kiện lộn xộn”.
17 Jeová lembrou aos contemporâneos de Amós que Ele havia conduzido os israelitas para a Terra Prometida e os ajudado a eliminar do país todos os inimigos.
17 Đức Giê-hô-va nhắc những người đương thời với A-mốt rằng Ngài đã đưa tổ tiên họ vào Đất Hứa và giúp loại trừ mọi kẻ thù.
Sobre seu significado, lemos: “Nas inscrições contemporâneas, eusebeia ocorre às vezes num sentido que sugere devoção religiosa pessoal . . . mas seu sentido mais geral no grego popular do período romano era ‘lealdade’. . . .
Về ý nghĩa của chữ nầy, chúng ta đọc: “Eu.se’bei.a đôi khi được thấy có ý nghĩa là sự tôn kính cá nhân trên phương diện tôn giáo trong những sự ghi chép thời đó ... nhưng chữ nầy có ý nghĩa tổng quát hơn trong tiếng Hy lạp phổ thông thời La mã là “sự trung thành” ...
Claro, ainda há momentos infantis ("Vamos juntos como amendoim e dias de pagamento, Marley e do reggae") como Caillat mantém um pé no contemporâneo Disney Channel e outro no vintage Laurel Canyon.
Cho dù vẫn còn những khoảnh khắc loạng choạng (như đoạn 'We go together like peanuts and paydays, Marley and reggae') khi Caillat vẫn đặt một chân ở dòng nhạc contemporary kiểu của Disney Channel và chân còn lại ở ngôi làng Laurel Canyon xa xôi nào đó.
As pesquisas mais recentes do historiador Michael Aung-Thwin argumentaram vigorosamente que as contribuições de Thaton para a transformação cultural da Alta Birmânia é uma lenda pós-Pagan sem evidências contemporâneas, e que a Baixa Birmânia, na verdade não tinha uma política substancial independente antes da expansão de Pagan, e que a influencia mon no interior é muito exagerada.
Những nghiên cứu gần đây hơn của sử gia Michael Aung-Thwin cho rằng sự đóng góp của Thaton vào chuyển biến văn hóa ở Thượng Miến chỉ là một truyền thuyết của thời kỳ hậu Pagan mà không có bằng chứng đương đại nào, cho rằng Hạ Miến trước khi bị Pagan chinh phạt không có một thể chế độc lập lớn nào, và cho rằng ảnh hưởng của văn hóa Môn đối với Thượng Miện bị cường điệu.
5 Essas palavras deviam ajudar os contemporâneos de Isaías a perceberem a seriedade de sua situação.
5 Những lời này lẽ ra phải giúp những người đương thời với Ê-sai nhận thức được tình trạng nghiêm trọng của họ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contemporâneo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.