contas a receber trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contas a receber trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contas a receber trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ contas a receber trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bên nợ, người mắc nợ, con nợ, có thể nhận được, báo thu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contas a receber
bên nợ(debtor) |
người mắc nợ(debtor) |
con nợ(debtor) |
có thể nhận được(receivable) |
báo thu(receivable) |
Xem thêm ví dụ
Quando a conta voltar a receber tráfego, será analisada novamente após mais 30 dias para confirmar a inexistência de atividade inválida e de violações das políticas. Khi tài khoản bắt đầu nhận lại lưu lượng quảng cáo, chúng tôi sẽ xem xét tài khoản trong 30 ngày nữa để xác minh rằng hoạt động không hợp lệ và hành vi vi phạm chính sách đã chấm dứt. |
Tendo isto em conta, começámos a receber perguntas como: "Se conseguem criar partes humanas, "também conseguem criar produtos animais, como carne e couro?" Và với điều này, chúng tôi bắt đầu nhận được những câu hỏi như "Nếu bạn có thể nuôi trồng được các bộ phận cơ thể người, liệu bạn có thể nuôi trồng những sản phẩm khác từ động vật như thịt, da động vật ?" |
Para configurar a conta e receber o primeiro pagamento do Ad Exchange, siga todas as etapas abaixo. Bạn phải hoàn tất tất cả các bước bên dưới để thiết lập tài khoản cho lần thanh toán đầu tiên trên Ad Exchange. |
Qualquer endereço de e-mail que tenha acesso a uma conta pode receber notificações. Bất kỳ địa chỉ email nào có quyền truy cập vào tài khoản đều có thể nhận được thông báo. |
Você também especificará o perfil de pagamento (portanto, a conta bancária) a ser usado para receber os pagamentos do que foi vendido no território de vendas. Bạn cũng sẽ chỉ định hồ sơ thanh toán (và chính là tài khoản ngân hàng) dùng để thu khoản thanh toán cho mọi giao dịch trong khu vực bán hàng. |
No entanto, as contas canceladas poderão receber se a receita não paga for superior a US$ 10,00. Tuy nhiên, tài khoản đã hủy có thể được thanh toán hết nếu doanh thu chưa thanh toán của các tài khoản đó lớn hơn $10. |
Se você aceitou um convite para se vincular a uma conta de administrador, saiba que as pessoas com acesso administrativo a essa conta podem receber e-mails de notificação e gerenciar qualquer parte da sua conta e das campanhas correspondentes. Nếu bạn đã chấp nhận lời mời liên kết đến tài khoản người quản lý, thì những người có quyền truy cập quản trị vào tài khoản người quản lý có thể nhận email thông báo và quản lý bất kỳ phần nào của tài khoản cũng như chiến dịch của tài khoản đó. |
Verifique se a sua conta está estruturada para receber pagamentos em euros. Vui lòng đảm bảo tài khoản của bạn được cấu trúc để nhận thanh toán bằng Euro để nhận được thanh toán. |
Se você estiver com problemas para fazer login na sua conta, visite a página de recuperação da Conta do Google para receber ajuda. Nếu bạn gặp sự cố khi đăng nhập vào tài khoản của mình, bạn có thể truy cập trang Phục hồi Tài khoản Google để được trợ giúp. |
Após um mês de lançamento do iPhone, os novos clientes começaram a receber suas primeiras contas mensais e histórias de contas com tamanhos inesperados começaram a circular. Sau thời gian một tháng, khi mà những người mua đầu tiên bắt đầu nhận được hóa đơn hàng tháng đầu tiên của mình, các câu chuyện về những tờ hóa đơn iPhone lớn và đắt đỏ bất thường bắt đầu được lan truyền. |
Se você receber mensagens rejeitadas para e-mails que pareçam ter sido enviados pela sua conta ou se receber uma resposta a uma mensagem que nunca enviou, talvez sua conta do Gmail tenha sido falsificada. Tài khoản Gmail của bạn có thể bị giả mạo nếu bạn nhận được thư trả lại cho các email trông giống như được gửi từ tài khoản của bạn hoặc nếu bạn nhận được thư trả lời cho thư bạn chưa bao giờ gửi. |
Para começar a receber pagamentos na sua conta do Google AdSense, é necessário confirmar seu endereço. Trước khi bạn có thể bắt đầu nhận thanh toán trên tài khoản AdSense, bạn cần phải xác minh địa chỉ của mình. |
Em algum momento, pode ser conveniente alterar a conta bancária que você usa para receber seus pagamentos do Google Ads. Tại một số thời điểm, bạn có thể muốn thay đổi tài khoản ngân hàng mà bạn sử dụng cho các khoản thanh toán Google Ads của mình. |
Depois de receber a aprovação, sua conta da AdMob será atualizada com recursos adicionais para ajudar você a gerenciar outros editores. Sau khi được phê duyệt, tài khoản AdMob của bạn sẽ được nâng cấp với các tính năng bổ sung để giúp bạn quản lý các nhà xuất bản khác. |
Para voltar a receber pagamentos, remova a autorretenção da sua conta ou, se aplicável, altere o limite mínimo de pagamento para US$ 100,00 e defina uma data de pagamento apropriada. Để bắt đầu nhận thanh toán trở lại, hãy xóa cài đặt tự tạm ngưng trong tài khoản của bạn hoặc, nếu có, thay đổi ngưỡng thanh toán của bạn thành 100 đô la và đặt ngày thanh toán thích hợp. |
Para receber ajuda com a remoção de contas, entre em contato com seu administrador. Để được trợ giúp xóa tài khoản, hãy liên hệ với quản trị viên. |
Néfi também conta sua própria experiência ao receber revelação e seguir a voz do Senhor. Nê Phi cũng nói về kinh nghiệm của ông trong việc nhận được mặc khải và tuân theo tiếng nói của Chúa. |
Se você não estiver em nenhum dos locais com suporte para comerciantes nem tiver a conta bancária necessária para receber pagamentos, talvez o Google não consiga pagar pelas vendas da conta de outra forma. Nếu bạn không ở bất cứ địa điểm nào được hỗ trợ dành cho người bán cũng như không sở hữu tài khoản ngân hàng được yêu cầu để nhận các khoản thanh toán, Google sẽ không thể thanh toán cho doanh số bán hàng trong tài khoản đó bằng bất kỳ phương thức nào khác. |
É possível alterar suas informações pessoais, selecionar o e-mail de contato associado à conta, atualizar a senha dela, decidir como deseja receber comunicados por e-mail e determinar o idioma de exibição da conta. Bạn có thể thay đổi thông tin cá nhân của mình, chọn email liên hệ để liên kết với tài khoản, cập nhật mật khẩu tài khoản, quyết định cách bạn muốn nhận thông báo qua email và xác định ngôn ngữ mà tài khoản của bạn sẽ xuất hiện. |
É preciso levar outros em conta, e ela tem de aprender não só a receber, mas também a dar e a compartilhar coisas. Nó phải quan tâm đến nhu cầu của người khác, và phải học không chỉ nhận mà còn cho và chia sẻ nữa. |
Se você receber um aviso na conta, ela permanecerá ativa, e a exibição dos anúncios não será interrompida. Nếu bạn nhận được cảnh báo về tài khoản, tài khoản của bạn sẽ vẫn hoạt động và quảng cáo sẽ tiếp tục hiển thị. |
Para receber ajuda sobre como voltar a acessar sua conta: Để nhận trợ giúp lấy lại quyền truy cập vào Tài khoản Google của bạn, hãy làm theo các bước sau: |
Para receber ajuda sobre como voltar a acessar sua conta: Để được trợ giúp lấy lại quyền truy cập vào tài khoản của bạn: |
Se você receber um aviso de conta, ela permanecerá ativa, e a exibição dos anúncios não será interrompida. Nếu bạn nhận được cảnh báo tài khoản, tài khoản của bạn sẽ vẫn hoạt động và quảng cáo sẽ tiếp tục hiển thị. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contas a receber trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới contas a receber
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.