contattare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contattare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contattare trong Tiếng Ý.

Từ contattare trong Tiếng Ý có nghĩa là tiếp xúc với. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contattare

tiếp xúc với

verb

La gente narra storie per non sentirsi sola, per stabilire un contatto.
Tôi nghĩ ta kể chuyện cho nhau để biết ta không cô đơn, để tiếp xúc với nhau.

Xem thêm ví dụ

Quando Aimee era lì ha pensato che era, come dire, interessata all'atletica leggera, e così ha deciso di contattare qualcuno e ha iniziato ad informarsi...
Khi Aimee đến đó, cô quyết định rằng cô tò mò về đường đua và sân tập, vì vậy cô đã quyết định gọi cho ai đó và bắt đầu hỏi về nó.
Io non potevo contattare nessuno, ma lei era mia moglie.
Em không được phép liên lạc với bất kỳ ai nhưng cô ấy là vợ em.
Per ulteriori informazioni, vedi la sezione Come contattare un registrante.
Để biết thêm thông tin, vui lòng xem phần Cách liên hệ với người đăng ký.
Provo a contattare Hewitt.
Tớ sẽ đi xem liệu Hewitt có đến đây không.
Ove necessario, possono fornire loro un elenco di specialisti professionali e indicazioni su come contattare gli LDS Family Services.
Nơi nào cần thiết, họ có thể giới thiệu những người này đến các chuyên viên cố vấn có đủ khả năng chuyên môn và LDS Family Services (Dịch Vụ Gia Đình Thánh Hữu Ngày Sau).
Non riesco a contattare neanche lui.
Cũng không gọi được anh ta.
E non hai mai provato... a contattare tuo padre?
Cô không thử cố gắng liên lạc với cha cô sao?
Non siamo stati in grado di contattare nessuno.
Chả liên lạc được bao giờ.
Quella notte il personale ospedaliero mi disse di contattare tutti quelli che secondo me avrebbero dovuto vedere Seikichi, dato che si pensava che sarebbe morto.
Tối hôm đó, nhân viên bệnh viện khuyên tôi nên báo cho bất cứ người nào muốn gặp anh Seikichi, vì họ không nghĩ anh sẽ sống được.
4 La seguente esperienza illustra l’importanza di riprovare a contattare chi non abbiamo trovato a casa.
4 Tìm cách liên lạc với những người vắng nhà là điều rất cần thiết, như có thể thấy qua kinh nghiệm sau.
Tutte le congregazioni hanno la possibilità di contattare un comitato composto di fratelli addestrati e in grado di prestare assistenza.
Tất cả các hội thánh đều được chỉ định một ủy ban gồm có những anh được huấn luyện; họ sẵn sàng giúp đỡ.
Non ho modo di contattare la NASA.
Tôi không có cách nào để liên lạc với NASA.
Rifiutando grandi masse di volontari, non fece alcun tentativo di contattare qualcuno degli altri domini per ottenere il loro appoggio, e nessuna truppa fu lasciata a Kagoshima per difendere la base contro un eventuale attacco.
Từ chối một số lượng lớn những người tình nguyện, ông không hề cố liên lạc với các lãnh địa khác nhờ chi viện, và không có một người lính nào được để lại Kagoshima đề phòng bị tấn công.
Merlyn potrebbe provare a contattare Thea.
Có thể Merlyn sẽ liên lạc với Thea.
State facendo la vostra parte per contattare le persone ovunque si trovino?
Bạn có đi gặp người ta ở mọi nơi không?
Cheryl: Quando Aimee era lì ha pensato che era, come dire, interessata all'atletica leggera, e così ha deciso di contattare qualcuno e ha iniziato ad informarsi...
Cheryl: Khi Aimee đến đó, cô quyết định rằng cô tò mò về đường đua và sân tập, vì vậy cô đã quyết định gọi cho ai đó và bắt đầu hỏi về nó.
Mentre buona parte dei metodi menzionati nel capitolo precedente prevedevano l’uso di mezzi di comunicazione di massa, tutti gli strumenti di cui parleremo ora sono stati impiegati dai proclamatori del Regno per contattare le persone a livello individuale (Atti 5:42; 17:2, 3).
Khác với đa số cách tiếp cận nhiều người được xem trong chương trước, tất cả công cụ được thảo luận trong chương này giúp người công bố Nước Trời rao giảng trực tiếp cho từng người.—Công 5:42; 17:2, 3.
Quando qualcuno si ricovera e c’è la possibilità che si presenti il problema del sangue, gli anziani dovrebbero contattare il locale Comitato di assistenza sanitaria.
Trong trường hợp con em chúng ta phải nhập viện và có vấn đề liên quan tới máu, các trưởng lão nên liên hệ với Ủy Ban Liên Lạc Bệnh Viện để được hỗ trợ.
Prima di scegliere un disegno, gli anziani di congregazione dovrebbero contattare il comitato regionale e discutere il progetto di massima dell’edificio, servendosi dei progetti forniti come guida dalla Congregazione Centrale.
Trước khi chọn một kiểu, các trưởng lão hội thánh nên liên lạc với ủy ban vùng và thảo luận về kiến trúc tổng quát của tòa nhà, dùng các họa đồ do Hội cung cấp để làm hướng dẫn.
Era un inizio promettente, ma come avrebbe fatto quel gruppetto a contattare i 60 milioni di giapponesi che avevano bisogno della luce della verità biblica?
Đó là sự khởi đầu tốt đẹp. Nhưng làm thế nào nhóm nhỏ này có thể mang ánh sáng sự thật của Kinh Thánh đến với 60 triệu người Nhật Bản?
Ero preoccupato quando non hai contattare il mio amico.
Tôi rất lo lắng khi cậu không liên lạc với tôi nữa.
Ci sono diversi modi per contattare il registrante di un dominio:
Có một số cách để liên hệ với người đăng ký miền:
(Risate) Così ho preso questa informazione, l'ho girata a una giornalista del WSJ, che conosco e di cui mi fido, e lei è stata in grado di contattare molti altri - ex funzionari delle forze dell'ordine che hanno parlato in forma anonima e confermato che, in effetti, l'FBI ha una squadra apposita che fa solo quello: violare i computer degli obiettivi di sorveglianza.
(Cười) Nên tôi đã lấy thông tin náy và đưa cho một phóng viên tôi tin tưởng của tờ Walll Street, cô ấy có thể liên hệ với một vài viên chức nguyên hành pháp trước đây để về vấn đề này và xác nhận thực tế là FBI có một đội chuyên gia không làm gì khác ngoài việc xâm nhập máy tính của những mục tiêu cần giám sát .
Si', quando provo a contattare i defunti, preferisco evocarli quando e'possibile.
Ừ, khi tôi cố liên lạc với người chết, tôi muốn triệu hồi họ bất cứ khi nào tôi muốn.
Quali sono alcuni suggerimenti per contattare chi non era a casa?
Một số cách để đem tin mừng đến cho những người vắng nhà là gì?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contattare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.