contatto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contatto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contatto trong Tiếng Ý.
Từ contatto trong Tiếng Ý có các nghĩa là chỗ tiếp xúc, sự giao thiệp, sự tiếp xúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contatto
chỗ tiếp xúcnoun |
sự giao thiệpnoun Il contatto è ancora meglio. Sự giao thiệp thậm chí là tốt hơn nữa. |
sự tiếp xúcnoun Soprattutto i bambini hanno bisogno del contatto fisico, specialmente nei primi anni di vita. Trẻ em đặc biệt cần sự tiếp xúc về thể chất, nhất là trong những năm đầu tiên. |
Xem thêm ví dụ
Hai avuto fortuna con il contatto della riabilitazione? Có may mắn với liên lạc trại cai nghiện không? |
Ci permetterà temporaneamente di avere contatti con il mondo esterno. Nó cho chúng ta một kênh tạm thời để giao tiếp với thế giới bên ngoài. |
Il suo primo contatto con la signora Taylor è stato dopo un tentativo di suicidio. Lần đầu anh liên lạc với cô Taylor sau vụ tự sát? |
Com'e'nato questo contatto? Vậy liên lạc này sao rồi? |
Per ulteriori domande, contatta il tuo tributarista. Vui lòng trò chuyện với nhà tư vấn thuế ở địa phương của bạn nếu bạn có thêm câu hỏi. |
Si era pensato che Adnan al-Gashei e Muhammad Safadi fossero stati entrambi assassinati parecchi anni dopo il massacro: al-Jāshī fu rintracciato (dopo un contatto con un suo cugino) in uno stato del Golfo, e Safadi fu trovato per i contatti che aveva continuato a mantenere con la sua famiglia in Libano. Mọi người đều cho rằng Adnan Al-Gashey và Mohammed Safady đã bị ám sát nhiều năm sau vụ thảm sát; Al-Gashey bị tìm thấy sau khi liên hệ với một người anh/em họ tại một quốc gia vùng Vịnh, và Safady bị phát hiện sau khi liên hệ với gia đình tại Liban. |
I miei primi contatti con i testimoni di Geova li ebbi prima della separazione. Lần đầu tiên tôi gặp Nhân Chứng Giê-hô-va là trước khi chia tay vợ. |
Incoraggiare tutti a utilizzare il video nel presentare le pubblicazioni a marzo e ad aprile, sia a un primo contatto che a una visita ulteriore. Khuyến khích cử tọa sử dụng video này khi mời nhận ấn phẩm trong tháng 3 và 4 cho lần gặp đầu tiên hoặc thăm lại. |
Col torpore che può venire solo dal contatto costante e inesorabile con il male, accettò il fatto che ogni momento sarebbe potuto essere l’ultimo. Với tình trạng chai đá mà chỉ có thể có được bằng cách tiếp xúc thường xuyên và liên tục với điều ác, nên cô đã chấp nhận thực tế là cô có thể chết bất cứ lúc nào. |
Oltrettutto la mancanza di contatti sta diventando sempre più difficile da sopportare per tutti coloro che le vogliono bene. Và, thiếu sữ liên lạc là ngày càng khó khăn đối với những người gần nhất với cô. |
16. (a) Perché stare a contatto con Gesù era un meraviglioso privilegio? 16. a) Điều gì làm cho việc kết hợp với Giê-su quả là một đặc ân? |
Primo contatto: (2 min o meno) Usa la conversazione modello. Lần gặp đầu tiên: (2 phút hoặc ít hơn) Dùng Gợi ý cho cuộc trò chuyện. |
- Devi fornire al registrar le informazioni di contatto per esporre reclami o segnalare comportamenti illeciti relativi alla registrazione. - Phải cung cấp cho Tổ chức đăng ký tên miền thông tin liên hệ để khiếu nại hoặc báo cáo việc lạm dụng đăng ký. |
Il contatto del corpo, della pelle, fra madre e bambino subito dopo la nascita è considerato benefico per entrambi. Việc đụng chạm sờ mó giữa người mẹ và đứa bé ngay sau khi sanh rất có lợi cho cả hai. |
Contatti un collaboratore con quella. Anh có thể gọi người của anh đến không? |
La Bibbia non dice quanti contatti ebbero i due e quanti anni aveva Giosia allorché Manasse corresse il suo modo di agire. Kinh Thánh không nói hai ông cháu gần gũi với nhau tới mức nào và khi Ma-na-se sửa đổi đường lối mình thì Giô-si-a được bao nhiêu tuổi. |
Immaginate se quel miliardo di persone che viaggia all'estero ogni anno, viaggiasse in questo modo. Senza andare in autobus da un posto all'altro, da un albergo all'altro, senza scattare foto alle persone e alla loro cultura dal finestrino, ma entrando veramente in contatto con le persone. Hãy cùng tôi tưởng tượng nếu một tỉ người này những người du lịch toàn thế giới mỗi năm, không được lên xe buýt từ nơi này đến nơi khác, từ khách sạn này đến khách sạn khác, chụp ảnh từ cửa sổ xe buýt của những con người, những nền văn hóa nhưng thực ra là kết nối với mọi người. |
Ma potete dire con certezza che questi contatti non siano stati creati ad arte da apostati? Nhưng bạn có cách nào để biết chắc những Web site này không thuộc về những kẻ bội đạo tinh xảo không? |
Dovevo incontrare il mio contatto due giorni fa. Tôi phải đến nơi gặp mặt 2 ngày trước. |
Contatto direttamente io il presidente. Tôi có thể liên lạc trực tiếp với tổng thống |
Se non riesci a completare questi passaggi, contatta l'amministratore di sistema. Nếu không thể hoàn thành các bước này, hãy liên hệ với quản trị viên hệ thống của bạn. |
Russell si tenne in contatto per lettera e come risultato l’interesse di Robert per il messaggio biblico crebbe. Anh Russell tiếp tục liên lạc bằng thư và kết quả là Robert chú ý nhiều hơn đến thông điệp của Kinh Thánh. |
Ma contatta il Deputato entro il voto di giovedì. Chỉ cần kiếm được phiếu của tay Thượng nghị sĩ đó vào thứ 5. |
I rapporti sessuali sono contatti particolarmente intimi tra un uomo e una donna. Quan hệ tình dục là khi một người nam và một người nữ gần gũi với nhau một cách đặc biệt. |
11 I contatti via Internet potrebbero non essere compatibili con la raccomandazione riportata in Efesini 5:15-17. 11 Kết bạn qua Internet có thể không phù hợp với lời khuyên nơi Ê-phê-sô 5:15-17. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contatto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới contatto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.