contemplare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contemplare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contemplare trong Tiếng Ý.
Từ contemplare trong Tiếng Ý có các nghĩa là chiêm ngưỡng, dự kiến, dự tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contemplare
chiêm ngưỡngverb Mi piace contemplare qualcosa di straordinario ogni giorno. Tôi thích mỗi ngày được chiêm ngưỡng một thứ dị thường. |
dự kiếnverb |
dự tínhverb |
Xem thêm ví dụ
Come disse il salmista, potete “contemplare la piacevolezza di Geova”. Như người viết Thi-thiên nói, bạn có thể “nhìn-xem sự tốt-đẹp của Đức Giê-hô-va”. |
Adryana ha potuto veramente “contemplare la piacevolezza di Geova” e “guardare con apprezzamento” come si svolge il lavoro nel centro delle attività dell’odierno popolo di Geova. Adryana quả đã “nhìn-xem sự tốt-đẹp của Đức Giê-hô-va” và quý trọng các công việc tại trụ sở trung ương của dân Đức Giê-hô-va ngày nay. |
(2 Timoteo 1:5, 6; 3:14) Perciò egli poté contemplare come andò a finire la condotta di quelli che prendevano la direttiva e imitare la loro fede. Vậy, Ti-mô-thê có thể ngẫm nghĩ về hạnh kiểm của những người dẫn dắt ông ra thể nào và có thể học đòi đức tin của họ. |
Da pastore, Davide passò molte notti a contemplare i cieli stellati e a meditare sul suo incomparabile Creatore. Là người chăn chiên, nhiều đêm Đa-vít ngắm nhìn bầu trời đầy sao và suy ngẫm về sự vĩ đại của Đấng Tạo Hóa. |
Come potrò tornare a contemplare il tuo santo tempio?’ Làm sao con lại được nhìn đền thánh ngài?’. |
In un mondo in cui durezza, aggressività e sgarbatezza sono così comuni non è rincuorante contemplare la clemenza del nostro Dio, Geova? Trong một thế gian mà tính cay nghiệt, hung hăng và khiếm nhã rất phổ biến, chúng ta không khoan khoái sao khi suy ngẫm về sự nhã nhặn và dễ đến gần của Đức Chúa Trời chúng ta, Đức Giê-hô-va? |
(Esodo 33:21-23; 34:5-7, 29, 30) Sicuramente, dunque, nessun semplice essere umano potrebbe contemplare il Sovrano Signore stesso in tutta la sua gloria. (Xuất Ê-díp-tô Ký 33:21-23; 34:5-7, 29, 30) Vậy, chắc chắn không ai có thể nhìn thấy chính Chúa Tối Thượng với tất cả sự vinh hiển của Ngài! |
Ragionai che, se Dio aveva avuto il potere di creare il vasto universo che mi piaceva tanto contemplare, avrebbe potuto anche darmi la forza di fare i cambiamenti necessari per piacergli. Tôi lý luận rằng nếu Đức Chúa Trời có quyền năng tạo ra vũ trụ này, điều mà tôi ngưỡng mộ, chắc chắn ngài có thể cho tôi sức mạnh để thay đổi hầu làm ngài vui lòng. |
Cosa ci esorta a ‘contemplare’ Paolo, e con quale atteggiamento dovremmo ‘essere ubbidienti’? Phao-lô khuyên chúng ta “hãy nghĩ” đến điều gì, và chúng ta nên “vâng lời” với thái độ nào? |
Lo spirito di Geova permette a Isaia di osservare nazioni lontane e contemplare avvenimenti che avranno luogo nei secoli avvenire, e lo spinge a descrivere un episodio che solo lui, l’Iddio della vera profezia, poteva predire con tanta precisione. Thánh linh của Đức Chúa Trời giúp Ê-sai có thể nhìn chăm chú vào các nước ở xa và quan sát những biến cố mà nhiều thế kỷ sau mới xảy ra; thánh linh cũng tác động ông để mô tả một diễn biến mà chỉ Đức Giê-hô-va, Đức Chúa Trời của lời tiên tri chân thật, mới có thể tiên đoán một cách chính xác như thế. |
Godiamo di visuali spirituali che si possono contemplare soltanto grazie alla luce dello Spirito Santo10 Così, allora, acquisiamo la fede. Chúng ta thấu hiểu khung cảnh thuộc linh mà chỉ có thể thấy được qua sự soi dẫn của Đức Thánh Linh.10 Và như vậy chúng ta có được đức tin. |
Faust, secondo consigliere nella Prima Presidenza, ci ha insegnato che «in questo periodo dell’anno, quando commemoriamo la Sua nascita [del Salvatore], dovremmo anche dedicare del tempo a contemplare con profonda riverenza la Sua morte e la trascendente santificazione della Risurrezione». Faust, Đệ Nhị Cố Vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đòan, đã dạy rằng “vào lúc này trong năm khi kỷ niệm sự giáng sinh của [Đấng Cứu Rỗi], thì chúng ta cũng phải dành ra thời giờ để suy ngẫm với lòng sùng kính sâu xa về cái chết và sự thánh hóa siêu việt của Sự Phục Sinh.” |
È una cosa grandiosa da contemplare. Đó là một điều đáng kể nhất để suy ngẫm. |
Proverbi 3:19-26 Che effetto può avere sulla nostra vita di ogni giorno contemplare e applicare la sapienza di Geova? Châm-ngôn 3:19-26 Nếu suy ngẫm về sự khôn ngoan của Đức Giê-hô-va và đem ra áp dụng, điều đó có thể tác động gì trong đời sống thường nhật của chúng ta? |
Nel contemplare quella solenne occasione, mi sento profondamente commosso. Khi suy ngẫm về sự kiện đặc biệt long trọng đó, tôi thấy cảm động vô cùng. |
Salii anch’io sulla piattaforma, accesi un sigaro e stetti a contemplare l’operazione. Tôi cũng lên boong châm lửa hút xì gà và theo dõi việc làm của ông ta. |
Possiamo contemplare l’esempio dei suoi componenti e imitarne la fede. Chúng ta có thể nghĩ đến gương họ và noi theo đức tin họ. |
15 Come Mosè e come Gesù, i testimoni di Geova odierni sono desiderosi di contemplare la gloria di Geova. 15 Như Môi-se và Chúa Giê-su, Nhân Chứng Giê-hô-va trên đất ngày nay phấn khích khi ngắm nhìn sự vinh hiển của Đức Giê-hô-va. |
Amati fratelli, dovete conoscere in una certa misura i sentimenti che provo nel contemplare la grande opera che sta avanzando e il mio rapporto con la stessa, mentre raggiunge terre lontane e migliaia di persone la stanno abbracciando. “Các anh em thân mến, các anh em cần phải ý thức đến một mức đô nào đó về những cảm nghĩ của tôi, khi tôi nghĩ đến công việc vĩ đại mà giờ đây đang lan rông, và mối quan hệ mà tôi có đối với công việc đó, trong khi nó lan rông đến những vùng đất xa xôi, và hằng ngàn người đang chấp nhận nó. |
Io la vedo come un tipo di luce davvero accogliente che ci aiuta davvero a rilassarci e a contemplare. Và tôi thấy nó là một thứ ánh sáng dễ chịu giúp chúng ta thư giãn và chiêm nghiệm. |
Nel contemplare l’uomo stesso, i suoi dilemmi, il suo posto nell’universo, abbiamo fatto ben poco progresso dall’inizio del tempo. Khi nghĩ về loài người, về tình trạng tiến thoái lưỡng nan của họ, về vị thế của họ trong vũ trụ, thì chúng ta đã không tiến xa hơn thời ban đầu mới có sự sống. |
8 Si noti che Paolo ci esorta a ‘contemplare’, o osservare attentamente, il risultato della condotta fedele degli anziani e di seguire tali esempi di fede. 8 Trong câu trên, Phao-lô khuyên chúng ta “hãy nghĩ”, tức xem xét kỹ nếp sống trung thành của các trưởng lão mang lại kết quả nào và noi theo gương đức tin ấy. |
Nel contemplare il grande dono che ci è stato dato—“i diritti del sacerdozio... inseparabilmente connessi con i poteri del cielo”—possa la nostra determinazione spingerci sempre a salvaguardarlo e difenderlo e ad essere degni delle sue promesse. Khi chúng ta suy ngẫm về ân tứ vĩ đại mình đã được ban cho—, là “những quyền hạn của chức tư tế gắn liền với các quyền năng trên trời”—cầu xin cho quyết tâm của chúng ta luôn luôn là để canh giữ và bảo vệ ân tứ đó, và được xứng đáng với những lời hứa trọng đại của ân tứ đó. |
Miei amati fratelli e mie amate sorelle, miei cari amici, contemplare il grande piano di felicità che il nostro amato Padre ha preparato per noi non riempie di meraviglia e di stupore il nostro cuore e la nostra mente? Các anh chị em yêu quý của tôi, các bạn thân mến của tôi, tâm trí của chúng ta chẳng phải tràn đầy kinh ngạc và kính phục để suy ngẫm về kế hoạch hạnh phúc vĩ đại mà Đức Chúa Cha đã chuẩn bị cho chúng ta hay sao? |
Ora che potevo contemplare e ammirare direttamente la creazione ogni giorno, la sua bellezza e il suo potenziale mi riempivano di stupore. Giờ đây vì tôi có thể suy ngẫm và trực tiếp quan sát sự sáng tạo mỗi ngày, vẻ đẹp và tiềm năng của nó khiến tôi tràn đầy sự thán phục. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contemplare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới contemplare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.