contare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contare trong Tiếng Ý.

Từ contare trong Tiếng Ý có các nghĩa là đếm, tính, có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contare

đếm

verb

Se domani perdi il conto dei tuoi passi, sarà il mezzo miglio più corto della tua vita.
Mai mà cháu đếm bước sai nhịp nữa, nó sẽ hại chết cháu luôn đấy.

tính

verb

Il conto, per favore.
Làm ơn tính tiền.

verb

Mi resi conto che si doveva poter scegliere.
Nhưng khi tôi phát hiện ra là người ta cần các chọn lựa.

Xem thêm ví dụ

Quella sera, mentre giocava a domino con Aureliano, ordinò al sergente di rompere l’etichetta per contare i voti.
Đêm ấy, trong lúc chơi đôminô với Aurêlianô, ngài ra lệnh cho thày quản mở hòm ra đếm phiếu.
Difficile contare anni.
Bao nhiêu năm thì khó nói lắm.
+ 24 Come potresti mettere in fuga anche un solo governatore, fosse pure il più insignificante dei servitori del mio signore, se per avere carri e cavalieri devi contare sull’Egitto?
+ 24 Ngươi còn phải nương cậy nơi Ai Cập để chiến xa và kỵ binh thì làm sao đẩy lùi được quan tổng đốc nhỏ nhất trong vòng bề tôi của chúa ta?
Come faceva Giona a dare più importanza a una singola pianta che a 120.000 esseri umani, senza contare il loro bestiame?
Làm sao Giô-na thể xem trọng một dây dưa hơn mạng sống của 120.000 người và vật nuôi của họ?
Se eravate stressati potevate sempre contare su di lui per tirarvi un po’ su.
Mỗi khi căng thẳng, bạn đều thể tìm đến người ấy để được “khuây khỏa”.
Come risultato, i servitori di Geova riconoscono da tempo che il profetico periodo che ebbe inizio nel 20° anno di Artaserse si doveva contare dal 455 a.E.V. e quindi che Daniele 9:24-27 indicava attendibilmente l’autunno dell’anno 29 E.V. come il tempo dell’unzione di Gesù quale Messia.
Thành thử, các tôi tớ của Đức Giê-hô-va đã nhận ra từ lâu rồi rằng giai đoạn tiên tri bắt đầu từ năm thứ 20 triều vua Ạt-ta-xét-xe phải được tính kể từ năm 455 trước tây lịch và như vậy Đa-ni-ên 9:24-27 chỉ về năm 29 tây lịch vào mùa thu là khi Giê-su được xức dầu làm đấng Mê-si.
So di poter contare su di te.
Tôi biết là không thể trông mong gì ở cậu.
Dio è il Dio della verità, quindi possiamo contare sulle Sue promesse di perdonare i peccatori pentiti.
Thiên Chúa là đấng chân thật, do đó chúng ta thể tin cậy vào lời hứa của Ngài tha thứ người tội biết ăn năn.
Si', ci sono diverse centinaia di testimoni, senza contare quelli sul soppalco.
Đúng vậy, ở đây vài trăm nhân chứng, chưa kể những người trên lửng nữa.
“Ho imparato a contare su Geova come mai prima”.
Tôi đã học cách nương cậy Đức Giê-hô-va hơn bao giờ hết!”.
Ma se il vostro scopo non è più quello di dirigere il traffico, ma di contare le macchine che passano, allora è meglio avere a disposizione tanti occhi.
Nhưng nếu mục đích của bạn không phải là hướng dẫn giao thông, nhưng thể là đếm xe đi qua, thì càng nhiều mắt càng tốt.
Mi sto facendo strada, degli alleati, tra cui Davina, e non me ne andrò da qui finché non potrò contare anche su di te.
Tôi đang tiến công, và đồng minh, không phải chỉ Davina thôi đâu, và tôi sẽ không rời khỏi mái nhà này đến khi nào được cậu.
Ho passato molto tempo a contare perline e roba simile.
Tôi từng ngồi ở đó để đếm mấy chuỗi hạt đó.
Gratitudine sulla quale puoi contare.
Lòng biết ơn thể đong đếm kìa.
È vero, non è facile resistere alle pressioni dei compagni ed essere diversi, ma puoi contare sull’aiuto di qualcuno.
Đành rằng việc cưỡng lại áp lực bạn bè và bày tỏ lập trường khác biệt không dễ dàng chút nào, nhưng bạn sự giúp đỡ.
Possiamo contare sull’adempimento di quella promessa.
Chúng ta thể trông cậy vào sự ứng nghiệm của lời hứa đó.
Possiamo contare sul sostegno di Geova e su quello del suo popolo, ma non dovremmo mai dimenticare che spetta a noi impegnarci per trovare un’occupazione.
Chúng ta thể trông mong được Đức Giê-hô-va và dân Ngài giúp đỡ, nhưng chúng ta chớ bao giờ quên là chúng ta cần phải chủ động đi tìm việc làm.
Questo perché possiamo contare sulla forza oltre ciò che è normale che Gesù Cristo ci dà.
Lý do là vì chúng ta thể trông mong vào Giê-su Christ để sức mạnh phi thường (II Cô-rinh-tô 4:7-9).
Puoi contare su di me.
Chị thể tin tưởng ở tôi mà.
E poter contare le calorie?
Còn về việc tính lượng calo thì sao?
Quale importante incarico diede Gesù ai suoi discepoli, e su quale sostegno avrebbero potuto contare?
Chúa Giê-su đã giao cho các môn đồ sứ mạng quan trọng nào, và họ sự hỗ trợ nào để thực hiện công việc đó?
3 Le sue schiere si possono forse contare?
3 Làm sao đếm hết đạo quân ngài?
E continuo a contare su di te.
Tôi vẫn đang trông cậy vào anh.
Si sono alzate tante mani, un attimo, fatemi contare.
Nhiều tay giơ lên lúc này, để tôi đếm xem.
Il Signore ha bisogno di sapere su chi può contare.
Chúa cần phải biết ai mà Ngài thể trông cậy được.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.