conteggio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conteggio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conteggio trong Tiếng Ý.

Từ conteggio trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự tính, sự đếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conteggio

sự tính

noun

Non c'è un conteggio per questo.
Chẳng có sự tính toán tiền nong ở đấy.

sự đếm

noun

Xem thêm ví dụ

Al di sotto della linea 2 c'è la linea 3, che descrive in maniera precisa come inizieremo il conteggio.
Dưới hàng 2 là hàng 3, mô tả chính xác cách đếm.
Ogni paese ha un diverso approccio nel conteggio delle persone senzatetto, dunque ogni tipo di confronto dovrebbe essere fatto con molta cautela.
Mỗi quốc gia có cách tính người vô gia cư khác nhau, và những con số ước tính bởi các tổ chức khác nhau cũng rất chênh lệch, vì thế việc so sánh cần được tiến hành thận trọng.
Le più grosse eruzioni solari nella storia dell'umanità causa del più alto conteggio di neutrini mai registrato.
Vụ nổ trên mặt trời lớn nhất trong lịch sử nhân loại. Tạo ra số lượng neutrino cao nhất mà chúng ta từng ghi nhận được.
In piu', l'ematocrito, il conteggio dei globuli rossi, era alto.
Thêm nữa, tỉ lệ hồng cầu của cô ấy cao.
Strike, e il conteggio diventa 2 e 2.
Cú ném hợp lệ, nâng tỷ số lên 2-2.
Al conteggio iniziale, la Task Force Smith subì 20 morti sul campo, 130 feriti in azione o dispersi in azione, e circa 36 catturati.
Theo ước tính ban đầu, Lực lượng Đặc nhiệm Smith có 20 người tử trận (KIA), 130 người bị thương (WIA) hoặc mất tích (MIA) và khoảng 36 người bị bắt làm tù binh.
I dati storici completi relativi al precedente metodo di conteggio delle richieste di annuncio sono ancora disponibili come metrica AD_REQUESTS all'interno dell'API di gestione AdSense.
Dữ liệu lịch sử đầy đủ cho phương pháp đếm yêu cầu quảng cáo trước đây vẫn sẵn có dưới dạng chỉ số AD_REQUESTS trong AdSense Management API.
Quando lascíavamo íl campus, vettorí e formule venívano rímpíazzatí da conteggí, carte mescolate e dalla capacítà dí sapere quando puntare e quando lascíare.
Giây phút tôi rời khỏi trường... những phương trình và đường thẳng... thay thế bằng tính toán, chia bài... biết lúc nào vào và lúc nào đi ra.
Zero è il conteggio nessun oggetto, in termini più formali, è il numero di oggetti presenti in un insieme vuoto.
Không là phép đếm của không có đồ vật; theo một cách chính xác hơn, nó là số lượng đồ vật trong một tập hợp rỗng.
Secondo un dato ufficiale, di fonte giapponese, le missioni affondarono 81 navi e ne danneggiarono 195, ammontando (rispetto al conteggio giapponese dei danni inflitti) all'80% delle perdite USA durante le fasi finali della guerra nel Pacifico.
Theo thông tin cổ động thời chiến Nhật, họ đánh chìm 81 tàu địch, đánh bị thương 195 tàu khác, gây ra 80% số tổn thất của Mỹ trong giai đoạn cuối cuộc chiến Thái Bình Dương.
Forse il conteggio non vuole giocare.
Có lẽ số lượng không muốn chơi.
Il sistema conteggia una richiesta di annuncio ogni volta che viene inviata una richiesta, anche se non vengono restituiti annunci e/o vengono mostrati annunci autopromozionali.
Yêu cầu quảng cáo được tính mỗi lần gửi yêu cầu, ngay cả khi không có quảng cáo nào được trả lại và/hoặc khi quảng cáo cho cùng một công ty hiển thị.
Il conteggio delle carte è un sistema infallibile.
Tính bài dễ như trở bàn tay.
Sully, non credo sia possibile iniziare il conteggio!
Sully, tôi có thể lo vụ đếm người.
E ci sono 4.000 - e il conteggio prosegue - altri candidati a pianeti che orbitano attorno ad altre stelle.
Và có khoảng 4000 -- hiện vẫn đang đếm -- những ứng cử viên khác của hành tinh có quỹ đạo quanh những ngôi sao khác.
Il conteggio ci ha trovato sulla spiaggia con altro che i vestiti che avevamo addosso.
Số lượng tìm thấy chúng tôi trên bãi biển với gì, nhưng quần áo trên lưng của chúng tôi.
Lo scopo della canzone è rinchiuso nella frase "Come, mister tallyman, tally me banana./ Daylight come and we wanna go home". (lett.: Vieni signor contabile, fai il conteggio delle mie banane. /La luce del giorno arriva e noi vogliamo andare a casa).
Đấy cũng là ý nghĩa của 1 đoạn trong lời bài hát ("Come, Mr. Tally Man, tally me banana/ Daylight come and we wanna go home.").
E non resta altro che guardare al triste conteggio dei morti delle magnifiche menti creative che, solo nel ventesimo secolo, morirono giovani e spesso per mano loro.
Và tất cả những gì chúng ta phải làm là nhìn vào số người chết khổng lồ của những bộ óc sáng tạo thật sự vĩ đại, chỉ riêng trong thế kỷ 20 thôi, những người đã chết trẻ và thường là do tự sát, bạn biết đấy?
Tutti voi contando i giorni fino a 90, che vorrebbe condividere un conteggio dei giorni?
Có ai đếm từ một đến chín mươi ngày muốn chia sẻ một ngày của mình không?
Data la situazione, ti consiglio di restare in vita finché quel fottuto orologio non avrà finito il suo conteggio.
Như là một phần của sự kiện, tôi khuyên ông bạn hãy cố sống sót cho đến khi cái đồng hồ chết tiệt gõ.
Questo inventario è simile al conteggio effettivo fatto mensilmente dal coordinatore della letteratura e i totali dovranno essere riportati sul modulo per l’Inventario della letteratura (S-18-I).
Việc kiểm kê hàng năm tương tự như việc kiểm kê sách báo hàng tháng của anh điều phối sách báo, và nên ghi tổng số vào Phiếu Kiểm Kê Sách Báo (S-18).
Facciamo un conteggio dei presenti.
# # # Hãy đếm đầu người!
La maggior parte delle persone torna a casa sicura che il proprio voto sia stato incluso nel conteggio, perché ha fiducia nel sistema elettorale.
Và phần lớn mọi người sẽ về nhà và họ nghĩ chắc chắn rằng lá phiếu của họ đã được tính đến, bởi vì họ tin tưởng hệ thống bầu cử làm việc đúng.
In questi ultimi anni si sono sviluppate tecnologie di conteggio che consentono di verificare moltissimi frammenti di DNA in tempi rapidissimi.
Trong những năm gần đây, với sự bùng nổ của những công nghệ thông tin đã cho phép các bạn xem xét nhiều mẫu ADN nhanh chóng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conteggio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.