contorno trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contorno trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contorno trong Tiếng Ý.

Từ contorno trong Tiếng Ý có các nghĩa là đường quanh, đường viền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contorno

đường quanh

noun

đường viền

noun

È più spessa, più scura, più ruvida, senza contorni.
Nó dày hơn, xẩm màu hơn, khô hơn, nó không có những đường viền.

Xem thêm ví dụ

Quando lo faccio velocemente, il vostro sistema visivo crea le strisce luminose blu dai contorni definiti e il movimento.
Nhưng khi tôi làm nhanh Hệ thống quan sát của bạn sẽ tạo ra những thanh màu xanh phát sáng với đường nét rõ ràng và có chuyển động.
Disegna i contorni di tre scudi SIG alla lavagna e scrivi al loro interno le seguenti domande: “Chi mi aiuterà a scegliere il ben?”
Vẽ phác thảo ba cái khiên che CĐĐ lên trên bảng và viết những câu hỏi sau đây ở bên trong các khiên che: “Ai sẽ hướng dẫn tôi để chọn điều đúng?”
La cellula normale, se la guardaste al microscopio, avrebbe un nucleo posizionato in mezzo alla cellula, che è bella, tonda e dai contorni regolari e ha più o meno questo aspetto.
Tế bảo bình thường, nếu bạn quan sát dưới kính hiển vi, sẽ có một hạt nhân ở giữa, hạt nhân trông rất đẹp, tròn, với đường bao trơn và nó trông đại khái như thế này.
Da allora, una gomma invisibile cancella i suoi contorni.
Từ dạo đó ký ức bà dần mai một đi.
Ciò che evidentemente accadde il “quarto giorno” è che per la prima volta i contorni del sole, della luna e delle stelle furono ben visibili dalla superficie della terra, probabilmente perché l’atmosfera era divenuta più chiara.
Dường như việc xảy ra trong “ngày thứ tư” là lần đầu tiên hình thù của mặt trời, mặt trăng và các ngôi sao mới được thấy rõ từ mặt đất, có lẽ vì bầu không khí đã tan mỏng ra.
Arrivo, caldo caldo con contorno di pancetta!
Tôi đang đến bên bờ thắng lợi.
Ma usando il nuovo rilevatore abbiamo cominciato a vedere il contorno di un tumore.
Thế nhưng với thiết bị mới này, chúng tôi bắt đầu nhìn thấy các đường nét của một khối u.
Le pareti interne hanno colore pieno e non solo contorni.
Mặt dưới của chúng có những mảng màu nâu nhạt nhưng không đồng đều.
Lo vedete dai contorni verdi.
Và đó là điều được chỉ ra ở đường vạch màu xanh.
Gli occhiali mi mostrano dei contorni.
Chiếc kính này cho tôi thấy hình dáng lờ mờ.
I contorni netti e precisi di questa formazione fanno sì che questa sia la migliore per trovare le forme.
Đường nét sắc sảo, sinh động của hình dáng này khiến nó là loại tốt nhất để tưởng tượng hình thù.
In una lettera scritta e firmata da Kipling nel 1895, Kipling confessa di prendere in prestito idee e storie ne Il libro della giungla: "Temo che tutto quel codice nei suoi contorni sia stato fabbricato per soddisfare le necessità del caso: anche se un po' ne è tratto fisicamente dalle regole (sud) di Esquimaux per la divisione del bottino", ha scritto Kipling nella lettera.
Trong một bức thư do Kipling viết và ký tên vào năm 1895, ông thừa nhận đã lấy nhiều ý tưởng và câu chuyện trong Chuyện rừng xanh: "Tôi e rằng tất cả các luật lệ trong câu chuyện này đều đã được thêu dệt để phù hợp với 'sự cần thiết của hoàn cảnh': một ít nội dung đã được lấy từ các bộ luật của người (Nam) Esquimaux," Kipling viết trong bức thư.
Disegnate il contorno del vostro piede e spediteci la vostra storia e la foto, insieme all’autorizzazione dei vostri genitori.
Đồ theo dấu chân của các em và gửi cho chúng tôi câu chuyện và hình ảnh của các em, cùng với sự cho phép của cha mẹ các em.
Dunque queste sono alcune delle immagini che, effettivamente, ho usato nella mia testimonianza, ma ancora più importanti per me, in quanto scienziato, sono quelle letture, le letture del fotometro, che posso convertire in vere e proprie previsioni della capacità visiva dell'occhio umano in quelle date circostanze, e dalle letture registrate sulla scena nelle stesse condizioni solari e lunari alla stessa ora, e così via, potevo prevedere che non ci sarebbe stata alcuna percezione affidabile del colore, elemento fondamentale per il riconoscimento di un viso, e che ci sarebbe stata soltanto una visione scotopica, che significa che la risoluzione sarebbe stata molto scarsa, quello che chiamiamo riconoscimento dei contorni, e che inoltre, poiché le pupille sarebbero state totalmente dilatate in quelle condizioni di luce, la profondità del campo,
là những xem xét đó, những số ghi quang kế, mà tôi sau đó có thể chuyển đổi thành những sự dự đoán thực tế về khả năng trực quan của mắt người dưới những tình huống như vậy, và từ những điều mà tôi đã ghi lại được tại hiện trường dưới cùng điều kiện về mặt trăng và mặt trời tại cùng một thời điểm, và vân vân, đúng vậy, tôi có thể dự đoán rằng sẽ chẳng có sự nhận thức về màu sắc nào đáng tin cậy cả, và điều này rất quan trọng cho việc nhận diện gương mặt, và rằng đó chỉ có thể nhìn trong điều kiện ánh sáng kém, điều này có nghĩa là có rất rất ít độ phân giải, mà chúng tôi gọi là ranh giới hay là phát hiện biên, và hơn nữa bởi vì mắt có thể sẽ hoàn toàn giãn nở dưới loại ánh sáng này, chiều sâu của phạm vi quan sát, khoảng cách mà bạn có thể tập trung và nhìn thấy những chi tiết, chỉ có thể cách đó ít hơn 18 inches ( 45, 72 cm ).
Nel 1920 si decise di apportare delle modifiche alla forma dello stemma, le più rilevanti delle quali furono l'eliminazione del contorno rotondo e del nome completo dello stato, sostituito ora da un semplice acronimo.
Năm 1920, người ta đã quyết định thay đổi hình dạng của biểu tượng, trong đó quan trọng nhất là loại bỏ phác thảo tròn và tên đầy đủ của nhà nước, giờ được thay thế bằng một từ viết tắt đơn giản.
Gli storici dell'arte li usano per fare i riflettogrammi dei contorni dei bozzetti sotto i dipinti.
Các sử gia dùng nó để phát hiện lớp nền ẩn bên dưới bề mặt bức tranh.
Oggi una missionaria ha preparato un piatto delizioso, la sua specialità: pollo fritto con patate e un’insalata di pomodori per contorno!
Hôm nay một giáo sĩ đã làm gà rán và khoai tây ngon tuyệt, ăn kèm với món sở trường của chị là rau trộn cà chua!
La pasta è spesso la prima portata, seguita da un piatto a base di carne o pesce accompagnato da un contorno di verdure.
Người ta thường ăn món mì để khai vị, sau đó đến thịt hoặc cá với rau.
(Romani 16:25, 26) Oltre a ricevere visioni soprannaturali e rivelazioni, l’apostolo Paolo vide anche certi aspetti del proposito di Dio “a contorni vaghi”, letteralmente “in espressione oscura”.
(Rô-ma 16:25, 26) Ngoài việc được ban cho những sự hiện thấy siêu nhiên và những điều thiên khải, sứ đồ Phao-lô cũng thấy được vài khía cạnh của ý định Đức Chúa Trời một “cách mập-mờ”, hoặc nghĩa đen là “cách không rõ ràng”.
Quindi, se usiamo le informazioni che ci arrivano da questo riflesso speculare possiamo passare da un tradizionale volto che può avere contorni irregolari e la sua struttura base, e perfezionarlo con informazioni che racchiudono la struttura di tutti i pori e di quelle rughe sottili.
Thế nên nếu chúng ta sử dụng thông tin từ sự phản chiếu sáng bóng này chúng ta có thể đi từ 1 lần quét khuôn mặt truyền thống bao gồm toàn bộ đường viền khuôn mặt và hình dáng cơ bản, và bổ sung thêm thông tin bao gồm kết cấu lỗ chân lông và các nếp nhăn mờ.
Un po' di contorno e un po' di dessert.
Nó mang đến 1 vài thông tin về rau quả, và 1 vài thông tin về bữa tráng miệng.
E qui con il contorno astratto.
Và cùng với các hoạt tiết trừu tượng.
Ero ossessionata dall'idea di perimetro del corpo sfuocato, per far sì che non si veda dove finiscono i contorni della pelle e dove inizia l'ambiente.
Và tôi bị ám ảnh với ý tưởng làm mờ kích thước của cơ thể, nên bạn không thể thấy da kết thúc chỗ nào và môi trường bắt đầu ở đâu.
I bambini francesi piangono su una nota crescente mentre i bambini tedeschi su una nota decrescente, imitando i contorni melodici delle rispettive lingue.
Trẻ em Pháp khóc theo nốt cao trong khi trẻ em Đức kết thúc bằng nốt trầm, bắt chước theo tông điệu của những ngôn ngữ này.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contorno trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.