continuamente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ continuamente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ continuamente trong Tiếng Ý.
Từ continuamente trong Tiếng Ý có nghĩa là liên tiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ continuamente
liên tiếpadjective Egli li amava, pregava per loro e li serviva continuamente. Ngài yêu thương họ, cầu nguyện cho họ, và liên tiếp phục vụ họ. |
Xem thêm ví dụ
Quando parlo con i giudici in giro per gli Stati Uniti, cosa che faccio continuamente, mi dicono tutti la stessa cosa, cioè che mettiamo in cella le persone pericolose e lasciamo fuori quelle non pericolose e non violente. Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra. |
Parlando a persone che erano sotto la Legge, mostrò che, anziché limitarsi a non commettere omicidio, dovevano sradicare qualsiasi tendenza a provare continuamente ira, e dovevano astenersi dall’usare la lingua per denigrare i loro fratelli. Khi nói với những người sống dưới Luật pháp, ngài cho thấy rằng, thay vì chỉ tránh giết người, họ cần phải loại bỏ tận rễ mọi khuynh hướng hờn giận dai dẳng và tránh dùng miệng lưỡi để nói lời làm hạ phẩm giá anh em của họ. |
Le Scritture ci incoraggiano continuamente a seguire le orme di Cristo. Thánh thư ghi đầy những điều nhằm khích lệ chúng ta để đi theo bước chân của Đấng Ky Tô. |
Gli israeliti ‘schernirono continuamente i profeti, finché il furore di Geova salì contro il suo popolo’. Dân Y-sơ-ra-ên “cười-nhạo những tiên-tri của Ngài, cho đến đỗi cơn thạnh-nộ của Đức Giê-hô-va nổi lên cùng dân-sự Ngài” (II Sử-ký 36:15, 16). |
Perō, questa donna non č la stessa donna che entra nei pensieri senza permesso, e ferisce continuamente il mio orgoglio. Nhưng, đó không phải cùng 1 người... đã không mời mà đi vào tâm trí của tôi... và luôn làm tổn thương lòng tự trọng của tôi. |
Credere gli uni negli altri, essere davvero sicuri, anche nel peggiore dei casi che ognuno di noi può fare cose strabilianti in questo mondo, questo è ciò che può trasformare le nostre storie in storie d'amore e la nostra storia collettiva in una storia che perpetui continuamente la speranza e cose buone per tutti noi. Tin tưởng lẫn nhau, thật sự chắc chắn rằng nếu có gì tồi tệ xảy ra mà mỗi người chúng ta có thể làm những việc tuyệt vời cho thế giới, đó là những gì có thể làm cho câu chuyện của chúng ta thành một câu chuyện tình thương mến thương và câu chuyện chung của chúng ta thành một hy vọng bất diệt và những điều tốt lành đến với chúng ta. |
Poiché io stesso conosco le mie trasgressioni, e il mio peccato è continuamente di fronte a me”. Vì tôi nhận-biết các sự vi-phạm tôi, tội-lỗi tôi hằng ở trước mặt tôi” (Thi-thiên 51:2, 3). |
È follia sottovalutare la necessità di lottare continuamente per queste qualità e questi attributi cristiani su base giornaliera, in particolare per l’umiltà.11 Thật là ngu ngốc nếu chúng ta đánh giá thấp sự cần thiết của việc cố gắng liên tục sống theo những phẩm chất và thuộc tính giống như Đấng Ky Tô từng ngày một, đặc biệt là lòng khiêm nhường.11 |
Dopo aver espulso Adamo ed Eva dal giardino di Eden, Geova pose dei “cherubini e la fiammeggiante lama di una spada che roteava continuamente per custodire la via dell’albero della vita”. — Genesi 2:9; 3:22-24. Sau khi đuổi A-đam và Ê-va khỏi vườn Ê-đen, Đức Giê-hô-va đặt “các thần chê-ru-bim với gươm lưỡi chói-lòa, để giữ con đường đi đến cây sự sống”.—Sáng-thế Ký 2:9; 3:22-24. |
e sono rigorosi nel ricordarsi di giorno in giorno del Signore loro Dio sì, prestano attenzione a rispettare i suoi statuti, i suoi giudizi e i suoi comandamenti continuamente” (Alma 57:21; 58:40). “... Và họ rất nghiêm chỉnh trong việc tưởng nhớ tới Chúa, Thượng Đế của họ, hằng ngày; phải, họ luôn luôn cố gắng tuân giữ các luật lệ, các mạng lệnh và các lệnh truyền của Ngài” (An Ma 57:21; 58:40). |
I sapori dei cibi che mangia una donna in gravidanza impregnano anche il liquido amniotico, che il feto beve continuamente. Mùi vị thức ăn mà người mẹ hấp thụ truyền qua lớp nước ối, được hấp thụ một lần nữa bởi bào thai. |
Le persone parlano continuamente di come il sesso non sia importante, ma... quando ancora non lo hai fatto, quando sei vergine, è importante. Mọi người nói về tình dục mọi lúc như là nó không phải vấn đề lớn... Nhưng khi cậu không thực hiện nó, khi cậu chưa bóc tem, đó thực sự là vấn đề lớn. |
Lui mi aspettava continuamente. Ảnh vẫn luôn chờ đợi con. |
I missionari di Predicare il mio Vangelo fanno continuamente tesoro delle parole di vita eterna, fanno affidamento sulla virtù della parola e hanno in loro il potere della parola. Những người truyền giáo Thuyết Giảng Phúc Âm của Ta luôn tích trữ những lời nói về cuộc sống vĩnh cửu, nên họ trông cậy vào hiệu năng của lời nói, và họ có quyền năng của lời nói trong họ. |
Ci è richiesto di venire a Cristo, di essere perfetti in Lui e di rifuggire da ogni empietà (vedere Moroni 10:32), per diventare nuove creature in Cristo (vedere 2 Corinzi 5:17), respingere «l’uomo naturale» (Mosia 3:19) e sperimentare nel nostro cuore «un potente cambiamento, cosicché non abbiamo più alcuna disposizione a fare il male, ma a fare continuamente il bene» (Mosia 5:2). Chúng ta được chỉ dạy “hãy đến cùng Đấng Ky Tô để được toàn thiện trong Ngài, và hãy chối bỏ tất cả mọi sự không tin kính” (Mô Rô Ni 10:32), để trở thành “những sinh linh mới” trong Đấng Ky Tô (xin xem 2 Cô Rinh Tô 5:17), cởi bỏ “con người thiên nhiên” (Mô Si A 3:19), và trải qua “một sự thay đổi lớn lao trong chúng tôi, hay trong lòng chúng tôi, khiến chúng tôi không còn ý muốn làm điều tà ác nữa, mà chỉ muốn luôn luôn làm điều thiện” (Mô Si A 5:2). |
Sia che l’invito venga accettato o meno, quando invitate gli altri a “venire e vedere”, sentite l’approvazione del Signore e, con tale approvazione, una fede maggiore per condividere continuamente ciò in cui credete. Khi các anh chị em mời những người khác “hãy đến xem,” cho dù lời mời có được chấp nhận hay không thì các anh chị em cũng sẽ cảm nhận được sự chấp thuận của Chúa, và sẽ có thêm đức tin mạnh mẽ hơn để nhiều lần chia sẻ niềm tin của mình. |
Potrebbe essere utile sapere che la frase “la nostra natura è divenuta continuamente malvagia” si riferisce alla nostra condizione peccaminosa sulla terra. Có thể là điều hữu ích để biết rằng cụm từ “bản chất của chúng con trở nên luôn luôn xấu xa” ám chỉ trạng thái tội lỗi của chúng ta trên thế gian. |
Non abbiamo nessuna ostilità nel copiare ciò che è degli altri, perché lo facciamo continuamente. Chúng ta không có ác cảm với việc sao chép người khác, bởi vì chúng ta làm nó không ngưng nghỉ. |
Jacques Camille Raymond Vergès (Ubon Ratchathani, 5 marzo 1925 – Parigi, 15 agosto 2013) è stato un avvocato francese, la cui fama aumentò continuamente dagli anni 1950, prima per la fama di comunista anticolonialista e poi per aver difeso una lunga schiera di famigerati clienti, a partire dalla militante anticolonialista algerina Djamila Bouhired (sua futura moglie) fra il 1957 ed il 1962, fino all'ex capo di stato dei khmer rossi Khieu Samphan nel 2008. Jacques Vergès (5 tháng 3 năm 1925 - 15 tháng 8 năm 2013) là một luật sư người Pháp nổi tiếng liên tục từ thập niên 1950, ban đầu như là người chống chủ nghĩa thực dân, người cộng sản, sau đó là luật sư bảo vệ cho một loạt thân chủ nổi tiếng, như nhà đấu tranh người Algérie chống chủ nghĩa thực dân Djamila Bouhired (sau này trở thành vợ ông) trong thời gian 1957–1962 rồi nhà lãnh đạo Khmer Đỏ, chủ tịch Khieu Samphan trong năm 2008. |
Nel ciclo naturale di vita e morte, di creazione e distruzione che deve continuamente avvenire? Trong vòng quay tự nhiên của sự sống và cái chết, sự sáng tạo và huỷ diệt xảy ra liên tục. |
19 Geova ha misericordiosamente spalancato le porte della sua organizzazione, a cui ora si rivolge dicendo: “Le tue porte saranno in effetti tenute continuamente aperte; non si chiuderanno né di giorno né di notte, per portarti le risorse delle nazioni”. 19 Đức Giê-hô-va đã tỏ lòng thương xót mở toang các cánh cửa của tổ chức Ngài đoạn phán cùng tổ chức đó: “Các cửa ngươi sẽ mở luôn, ngày đêm đều không đóng, hầu cho người ta đem của báu của các nước đến cho ngươi”. |
Ora guarda, o Signore, e non adirarti con il tuo servo a causa della sua debolezza dinanzi a te; poiché sappiamo che tu sei santo e che dimori nei cieli, e che noi siamo indegni dinanzi a te; a causa della aCaduta la nostra bnatura è divenuta continuamente malvagia; nondimeno, o Signore, tu ci hai dato il comandamento che dobbiamo invocarti, affinché da te possiamo ricevere secondo i nostri desideri. Giờ đây này, thưa Chúa, xin Ngài chớ tức giận tôi tớ của Ngài vì sự yếu kém của nó trước mặt Ngài; vì chúng con biết Ngài thánh thiện và ngự trên các tầng trời, và chúng con không xứng đáng trước mặt Ngài; vì asự sa ngã nên bbản chất của chúng con trở nên luôn luôn xấu xa; tuy nhiên, thưa Chúa, Ngài đã phán truyền chúng con phải kêu cầu đến Ngài để chúng con có thể nhận được từ Ngài những điều theo ý mong muốn của chúng con. |
E sforzandovi continuamente di imitare nella vostra vita queste qualità, rafforzerete il vostro attaccamento per Lui. Và bằng cách tiếp tục cố gắng bắt chước những đức tính nầy trong đời sống của bạn, bạn sẽ làm vững mạnh sự quyến luyến cá nhân của bạn đối với Ngài. |
Per evitare queste cattive influenze, dobbiamo seguire l’istruzione data dal Signore al profeta Joseph Smith sul seminare continuamente nello Spirito: “Pertanto, non stancatevi di far bene, poiché state ponendo le fondamenta di una grande opera. Để tránh các ảnh hưởng xấu đó, chúng ta cần phải tuân theo điều Chúa đã chỉ dẫn cho Tiên Tri Joseph Smith để tiếp tục gieo cho Thánh Linh: “Vậy nên, chớ mệt mỏi khi làm điều thiện, vì các ngươi đang đặt nền móng cho một công việc lớn lao. |
Perché questi atteggiamenti sono necessari mentre preghiamo per ricevere continuamente rivelazioni dal Signore? Tại sao những thái độ này là cần thiết khi chúng ta cầu nguyện để tiếp tục có được sự mặc khải từ Chúa? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ continuamente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới continuamente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.