continuare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ continuare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ continuare trong Tiếng Ý.

Từ continuare trong Tiếng Ý có các nghĩa là tiếp diễn, tiếp tục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ continuare

tiếp diễn

verb

La tristezza continua a tornare, ad ogni respiro.
Buồn thay, nó vẫn cứ tiếp diễn, mỗi lúc thở.

tiếp tục

verb

Sebbene fosse stanca, ha continuato a lavorare.
Mặc dù chị ấy mệt, chị ấy vẫn tiếp tục làm việc.

Xem thêm ví dụ

Devo continuare la tradizione di mio padre.
Tôi phải tiếp nối truyền thống của bố.
Voglio continuare con gli incontri irregolari.
Tớ cần tiếp tục đấu võ nghiệp dư.
+ 6 L’amore significa questo: continuare a camminare secondo i suoi comandamenti.
+ 6 Tình yêu thương nghĩa là chúng ta tiếp tục bước theo các điều răn ngài.
3 Paolo si rendeva conto che per continuare a cooperare in armonia ogni cristiano deve sforzarsi sinceramente di promuovere l’unità.
3 Phao-lô nhận biết rằng để tiếp tục hợp tác với nhau, mỗi tín đồ cần cố gắng hết sức để đẩy mạnh sự hợp nhất.
Ricordavamo l’esortazione che Gesù diede ai suoi discepoli di ‘continuare a portare molto frutto’.
Chúng tôi nhớ lời khuyên của Chúa Giê-su cho các môn đồ ngài là phải “kết nhiều quả”.
Quando il Signore ci consiglia di continuare “con pazienza fino a che [siamo] resi perfetti”,6 ci sta dicendo che ci vogliono tempo e perseveranza.
Khi Chúa khuyên chúng ta phải “tiếp tục kiên nhẫn cho đến khi nào [chúng ta] được toàn hảo,”6 Ngài đang thừa nhận rằng điều đó cần phải có thời giờ và lòng kiên nhẫn.
14. (a) In quali due modi tutti i cristiani devono ‘continuare a portare molto frutto’?
14. a) Tất cả những tín-đồ đấng Christ phải tiếp tục “kết quả” về hai phương diện nào?
Bennington intende continuare a insegnare le arti e le scienze in quanto aree di approfondimento che ammettano differenze negli obiettivi personali e professionali.
Bennington sẽ tiếp tục giảng dạy các môn nhân văn và khoa học như những mảng chuyên sâu mà công nhận sự khác nhau giữa mục đích cá nhân và nghề nghiệp.
Avere ‘nutrimento e di che coprirsi’ gli permetteva di continuare a perseguire la santa devozione.
“Đủ ăn đủ mặc” chỉ là phương tiện giúp ông có thể tiếp tục theo đuổi sự tin kính.
Il nostro unico scopo nella vita è un inutile esperimento esistenziale – limitarci a saltare quanto più in alto possibile, in attesa di arrivare a settant’anni, come da copione, e poi fallire e cadere e continuare a farlo per sempre?
Mục đích duy nhất của chúng ta trong cuộc đời là một thử nghiệm vô nghĩa về cuộc sống—chỉ hoàn thành điều chúng ta có thể hoàn thành trong cuộc sống này, kiên trì chịu đựng trong khoảng bảy mươi năm, rồi sau đó thất bại và sa ngã, và tiếp tục sa ngã vĩnh viễn chăng?
Comunque, proprio come Ezechiele, ubbidiamo al comando di Geova di continuare a proclamare l’avvertimento: “Ora la fine è su di te”.
Nhưng như Ê-xê-chi-ên, chúng ta tiếp tục làm theo sự chỉ dẫn của Đức Giê-hô-va là cảnh báo người ta nhiều lần: “Sự kết thúc nay đến trên ngươi”.
Possiamo continuare a provare pace grazie ai buoni amici (Vedi i paragrafi da 11 a 15)
Chúng ta có thể giữ bình an bằng cách kết hợp với những người bạn tốt (Xem đoạn 11-15)
(Matteo 24:13, 14; 28:19, 20) Abbiamo bisogno di perseveranza per continuare a radunarci con i fratelli anche quando risentiamo delle pressioni che il mondo esercita su di noi.
(Ma-thi-ơ 24:13, 14; 28:19, 20) Chúng ta cần kiên trì nhóm lại với các anh em, dù có thể chịu nhiều áp lực đến từ thế gian.
(Efesini 5:15) Studiando la Bibbia e meditando su ciò che apprendiamo possiamo ‘continuare a camminare nella verità’.
(Ê-phê-sô 5:15) Học hỏi Kinh Thánh và suy ngẫm về những điều học được sẽ giúp chúng ta “làm theo lẽ thật”.
(Atti 20:35) Imitando Geova Dio, il “felice Dio”, che provvede generosamente la verità, i nuovi missionari potranno continuare a essere gioiosi. — 1 Timoteo 1:11.
(Công-vụ 20:35) Khi cố noi gương Đức Giê-hô-va là “Đức Chúa Trời hạnh phúc” hay ban phước và luôn cung cấp lẽ thật cho người khác, các giáo sĩ mới này sẽ giữ được niềm vui của chính họ.—1 Ti-mô-thê 1:11.
14 Per continuare a camminare ordinatamente e fare progresso è indispensabile partecipare regolarmente al servizio di campo.
14 Đi rao giảng đều đặn là điều rất cần thiết nếu chúng ta muốn tiến bước theo một nề nếp có trật tự.
E infine Bishnu, il capo della squadra, ora ha capito che non abbiamo solo costruito servizi igienici, ma abbiamo anche costruito una squadra e questa squadra sta ora lavorando in due villaggi dove stanno formando i prossimi 2 villaggi per continuare a far progredire il lavoro.
Cuối cùng là Bishnu, người trưởng nhóm, đã hiểu rằng chúng tôi không chỉ xây toilet, mà còn tạo đội nhóm, và họ đang đào tạo người dân 2 làng để tiếp tục mở rộng công việc.
Come tutti i “rami” o unti cristiani, devono ‘continuare a portare molto frutto’.
Như là tất cả các “nhánh” được xức dầu của đấng Christ, họ phải tiếp tục sanh nhiều “kết quả”.
Lodare Geova è una buona ragione per continuare a vivere, e avere la vita è una buona ragione per lodarlo.
Ngợi khen Đức Giê-hô-va là một lý do chính đáng để chúng ta tiếp tục sống, và ngược lại sự sống của chúng ta cũng là lý do chính đáng để ngợi khen Ngài.
Cosa permise ai discepoli di Gesù di ‘continuare ad annunciare la parola di Dio con ogni intrepidezza’?
Vì sao môn đồ thời ban đầu của Chúa Giê-su có thể tiếp tục “giảng đạo Đức Chúa Trời cách dạn-dĩ”?
Dovresti stare qui un po', mettere da parte qualche soldo e poi trovarti un posto tuo e continuare con la tua vita.
Tôi nghĩ những gì cô nên làm là ở lại đây tới khi nào cô kiếm được tiền, sau đó tìm một nơi thuộc về cô, rồi tiếp tục cuộc sống của mình.
E questa storia diceva "beh ciò che sta succedendo è che si sta globalizzando l'economia, liberalizzando la politica, e questa combinazione creerà il paradiso in Terra", diceva che dobbiamo solo continuare a globalizzare l'economia e liberalizzare il sistema politico e così tutto sarà meraviglioso.
Câu chuyện kể rằng, ồ, điều đang diễn ra là nền kinh tế đang toàn cầu hóa, chính trị thì tự do hóa, và sự kết hợp cả hai sẽ tạo nên một thiên đường trên Trái đất, chúng ta chỉ cần tiếp tục toàn cầu hóa kinh tế và tự do hóa hệ thống chính trị, rồi thì mọi sự sẽ tuyệt vời.
Non possiamo continuare a servire ai ragazzi schifezze trattate, piene di prodotti chimici, e aspettarci che saranno dei cittadini in salute.
Chúng tôi không thể tiếp tục cho trẻ ăn đồ làm sẵn, đầy hoá chất, và những mong đợi chúng trở thành công dân lành mạnh.
Se le balene possono continuare a cantare e noi ad ascoltarle, forse un giorno capiremo davvero cosa stanno dicendo.
Nếu cá voi có thể tiếp tục hát và chúng ta có thể tiếp tục nghe, có thể một ngày nào đó chúng ta sẽ hiểu chúng đang nói gì
(1 Pietro 3:21) Avendo in mente questi passi saremo aiutati a concentrarci sulla necessità di impegnarci di continuo per tener fede alla nostra dedicazione e continuare a servire Geova con cuore saldo.
(1 Phi-e-rơ 3:21) Suy ngẫm về những bước này sẽ giúp chúng ta tiếp tục chú trọng đến việc cần phải cố gắng không ngừng để sống đúng với sự dâng mình và tiếp tục phụng sự Đức Giê-hô-va với tấm lòng vững chắc.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ continuare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.