continuità trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ continuità trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ continuità trong Tiếng Ý.

Từ continuità trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự liên tiếp, sự liên tục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ continuità

sự liên tiếp

noun

sự liên tục

noun

che ci assicura un certo tipo di continuità.
đảm bảo cho một sự liên tục nhất định.

Xem thêm ví dụ

Ecco quindi un altro elemento per questa continuità.
Và đó là một yếu tố cần thiết cho sự bất biến này.
Il più anziano nell’ufficio di apostolo presiede.15 Questo sistema di anzianità di solito porta gli uomini più anziani all’ufficio di presidente della Chiesa.16 Offre continuità, maturità esperta, esperienza e vasta preparazione, sotto la guida del Signore.
Vị Sứ Đồ có thâm niên nhất trong chức phẩm Sứ Đồ là người chủ tọa.15 Hệ thống thâm niên đó thường sẽ mang những người lớn tuổi hơn đến với chức phẩm Chủ Tịch của Giáo Hội.16 Hệ thống này cung cấp sự liên tục, mức độ trưởng thành dày dạn kinh nghiệm và phải chuẩn bị rất nhiều theo như hướng dẫn của Chúa.
RG: Ma per noi la continuità tra Nerve e Babble non è stata una tappa della vita, che è certamente rilevante, ma è stato davvero più sul nostro desiderio di parlare in modo davvero onesto di argomenti dei quali le persone hanno difficoltà a parlare in modo onesto.
RG: Nhưng đối với chúng tôi, sự tiếp nối giữa Nerve và Babble Không chỉ về những giai đoạn trong cuộc sống, tất nhiên là điều này có liên quan mà thực ra sự tiếp nối này thể hiện sự khao khát của chúng tôi được lên tiếng một cách thành thật về những chủ đề mà mọi người thấy khó nói.
Possiamo offrire alle persone la continuità dell'esperienza e dell'investimento personale.
Về mặt giáo dục, có lẽ rõ ràng nhất, chúng ta có thể biến đổi cách chúng ta làm việc với con người.
Questo contribuisce ad avere continuità di pensiero e a ragionare in maniera progressiva.
Điều này đem lại sự liên tục trong ý tưởng và một khả năng suy luận mỗi ngày một sâu xa.
Durante le estati, mentre passano da un'insegnante all ́altro, c'è questa continuità nei dati che possono vedere anche a livello del distretto.
Qua những kỳ nghỉ hè, khi mà các em học sinh chuyển sang giáo viên khác, bạn có nguồn dữ liệu liên tục mà thậm trí ngay cả ở cấp quận cũng có thể thấy được.
I racconti mi davano un senso di centro, continuità e coerenza, le tre grandi C di cui altrimenti ero priva.
Những câu chuyện khiến tôi có cảm giác ở trung tâm, tiếp nối, và gắn kết, ba điều mà tôi thiếu.
In secondo luogo alcuni decreti di Basilio II riconobbero l'autocefalia dell'arcivescovato bulgaro di Ocrida e ne fissarono i confini, assicurando la continuità delle diocesi già esistenti al tempo di Samuele, le loro proprietà ed altri privilegi.
Thứ hai, các tuyên bố đặc biệt (nghị định hoàng gia) của Basil II công nhận tính độc lập của Địa phận Tổng giám mục Bulgaria Ohrid và đặt ra các biên giới của nó, đảm bảo sự tiếp nối của các giáo khu đã tồn tại dưới thời Samuel, tài sản và các quyền ưu tiên của họ.
Ad un certo momento la trama della continuità DC mise da parte la storia del 2006 One Year Later, e dopo gli eventi della serie limitata Crisi infinita, Cassandra Cain viene riproposta nelle vesti del capo della Lega degli assassini, avendo abbandonato il suo precedente atteggiamento altruista.
Khi dòng liên tục của DC Comics bỏ qua một năm sau các sự kiện của loạt truyện hạn chế Infinite Crisis,, Cassandra Cain được hồi sinh là lãnh đạo của League of Assassins, từ bỏ đặc tính trước đây của cô là một người vị tha.
E questi rischi pregiudicano direttamente la sostenibilità di questa nazione e la sua continuità.
Chúng đe dọa trực tiếp đến sự phát triển bền vững và lâu dài của đất nước.
Erano in gioco la vita di Lot, la continuità della discendenza di Abraamo e il futuro ruolo di Giuseppe.
Việc bảo toàn sự sống của Lót, việc giữ cho dòng dõi Áp-ra-ham được liên tục và việc bảo vệ vai trò của Giô-sép có thể gặp bất trắc.
Dà l’idea di continuità.
Chữ này có ngụ ý là sự liên tục.
E così mentre ci allontaniamo, vediamo con continuità il nostro pianeta e poi tutt'intorno il regno delle galassie, come si vede qui, il tempo occorrente alla luce per viaggiare, che dà un senso di quanto siamo distanti.
Và khi ra ngoài, chúng tôi thấy liên tiếp từ hành tinh của chúng ta mọi con đường tới các ngân hà thực như chúng ta thấy ở đây, thời gian di chuyển của ánh sáng, tạo cho bạn cảm giác thật xa xôi.
Quando ti svegli da un sonno profondo, ti puoi sentire confuso sull'ora o ansioso per aver dormito troppo, ma c'è sempre la sensazione di fondo del tempo trascorso, una continuità tra allora e adesso.
Mỗi khi bạn tỉnh dậy từ một giấc ngủ sâu, bạn sẽ cảm thấy lẫn lộn về thời gian hoặc lo lắng về việc ngủ quên, nhưng luôn có một cảm giác về thời gian trôi qua, về sự tiếp nối giữa trước đó và bây giờ.
Noi robot garantiremo la continuità della specie umana.
Người máy sẽ tiếp tục bảo vệ sự tồn vong của con người...
Nonostante il fatto che l'avvento della dominazione romana non ruppe la continuità della società e della cultura ellenistica, che rimasero fondamentalmente invariate fino all'arrivo del cristianesimo, esso segnò la fine dell'indipendenza politica della Grecia.
Mặc dù sự thiết lập của luật lệ La Mã đã không phá vỡ sự liên tục của xã hội Hy Lạp hóa và văn hóa, mà về cơ bản vẫn không thay đổi cho đến khi sự ra đời của Kitô giáo, nó đã đánh dấu sự kết thúc của nền độc lập chính trị Hy Lạp.
Il Suo piano offre l’eterna continuità della famiglia nel regno di Dio.
Kế hoạch của Ngài cung ứng sự tồn tại vĩnh cửu của gia đình trong vương quốc của Thượng Đế.
Ma siamo stati molto più riluttanti, più lenti ad ammettere questa continuità sul piano cognitivo, nelle emozioni, nelle coscienze degli altri animali.
Nhưng chúng tôi đã dè dặt và cẩn thận hơn trong việc công nhận tính liên tục trong nhận thức, trong cảm xúc, trong ý thức ở các loài động vật khác.
Asserì che secondo la Bibbia la salvezza dipenderebbe da qualcosa che si compie una volta sola, da un singolo “atto di fede, non dalla continuità della fede”.
Ông cho rằng Kinh-thánh nói sự cứu rỗi tùy thuộc vào một lần duy nhất “hành động có đức tin, chứ không phải vào việc liên tục có đức tin”.
Possiamo offrire alle persone la continuità dell'esperienza e dell'investimento personale.
Chúng ta có thể cung cấp cho con người một trải nghiệm lâu dài và một sự đầu tư cá nhân.
Il problema è che, se tenete in considerazione l'idea di base che nei fumetti spazio uguale tempo, quando introducete suono ed animazione che sono fenomeni temporali che possono essere rappresentati solo attraverso il tempo, essi rompono la continuità della presentazione.
Vấn đề ở chỗ là, cái ý tưởng này cái ý tưởng mà không gian bằng thời gian ấy -- rồi để khi bạn lồng tiếng và hình vào, những hiện tượng thời gian mà chỉ có thời gian thể hiện được, chúng sẽ trật khớp với diễn biến của sự trình bày.
L'11 marzo 1990 la Lituania fu la prima delle tre repubbliche baltiche a dichiarare il ripristino della propria indipendenza, sulle basi della continuità di stato.
Ngày 11 tháng 3 năm 1990, Litva là nước đầu tiên trong các nước Baltic tuyên bố khôi phục độc lập của họ, trên cơ sở nhà nước kế tục.
Secondo lui questo manoscritto, assieme ad altri antichi testi biblici, “rappresenta un esempio eccellente di continuità testuale”.
Theo ông, bản chép tay này cùng với những bản văn cổ xưa khác thuộc Kinh Thánh “là một thí dụ đặc sắc về tính không thay đổi của bản văn qua thời gian”.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ continuità trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.