contribuire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contribuire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contribuire trong Tiếng Ý.

Từ contribuire trong Tiếng Ý có các nghĩa là góp phần, đóng góp, contribute. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contribuire

góp phần

verb

Quali fattori potrebbero contribuire al debito di sonno?
Những nguyên nhân nào góp phần gây ra sự thiếu ngủ?

đóng góp

verb (Prendere parte a qualcosa, concorrere alla realizzazione di qualcosa.)

E dopo, sentitevi liberi di contribuire con qualsiasi idea costruttiva vi venga in mente.
Sau đó, hãy tự do đóng góp ý kiến xây dựng của bản thân mình.

contribute

verb

Xem thêm ví dụ

Come il giusto modo di parlare contribuirà a rendere felice il matrimonio?
Làm sao cách nói năng đàng hoàng giúp hôn nhân được hạnh phúc?
Speriamo che TED possa contribuire in modo pieno e fondamentale a costruire una nuova era di insegnamento della musica dove i propositi sociali, comunitari, spirituali e di rivendicazione di bambini e adolescenti diventano il faro e lo scopo di una vastissima missione sociale.
Chúng ta hy vọng TED có thể đóng góp một cách cơ bản và dồi dào để xây dựng một không gian mới cho việc dạy nhạc, trong mục đích xã hội, cộng đồng, tinh thần và chính đáng của trẻ em và thiếu niên trở thành người dẫn đường và mục tiêu cho một sứ mệnh xã hội rộng lớn.
Perché le nuove tecnologie, sembrano essere in una posizione davvero interessante per contribuire alle soluzioni di urbanizzazione e offrirci un ambiente migliore.
Bởi vì các kĩ thuật mới, đã đạt được những thành quả rất thú vị để đóng góp vào những giải pháp đô thị hóa và cung cấp cho chúng ta môi trường tốt hơn.
Infine, essendo una struttura collocata in mare aperto, possiamo pensare a come potrebbe contribuire ad una attività di acquacoltura.
Và cuối cùng, bởi vì nó là một cấu trúc nằm ngoài khơi, chúng ta có thể nghĩ trên phương diện có thể đóng góp cho các hoạt động nuôi trồng thủy sản ngoài khơi.
Capiamo l'enorme importanza di poter far sentire la nostra voce, di poter contribuire a decidere il futuro del nostro paese.
Chúng ta ấp ủ một cơ hội để có tiếng nói của mình, để góp phần quyết định tương lai của đất nước.
“Venite e vedrete” era l’invito del Salvatore a coloro che desideravano conoscerlo meglio.15 Un invito a venire in chiesa con voi la domenica, o a partecipare a un’attività sociale o di servizio della Chiesa, contribuirà a dissipare concezioni errate e a farli sentire più a loro agio tra di noi.
“Hãy đến mà xem” là lời mời gọi của Đấng Cứu Rỗi cho những người mong muốn học hỏi thêm về Ngài.15 Một lời mời đi tham dự buổi họp ngày Chúa Nhật với các anh em, hoặc tham gia vào buổi họp mặt thân mật hay buổi sinh hoạt phục vụ của Giáo Hội, sẽ giúp xua tan những chuyện không có thật, hiểu lầm và làm cho người khách mời cảm thấy thoải mái hơn ở giữa chúng ta.
La Prima Presidenza ha invitato i singoli, le famiglie e le unità della Chiesa a prendere parte al servizio cristiano offerto tramite progetti locali di soccorso ai rifugiati e a contribuire al fondo umanitario della Chiesa, ove fattibile.
Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn mời các cá nhân, gia đình, và các đơn vị Giáo Hội tham gia vào sự phục vụ giống như Đấng Ky Tô trong các dự án cứu trợ người tị nạn ở địa phương và đóng góp vào quỹ nhân đạo của Giáo Hội, nơi nào có thể được.
Ipoteticamente, significherebbe che i paesi sviluppati avrebbero potuto contribuire fino a 300 miliardi di dollari in DSP al Green Climate Fund.
Vậy giả sử rằng, điều đó nghĩa là các quốc gia phát triển sẽ đóng góp vào tới 300 tỷ đô-la tiền SDR vào Quỹ Khí hậu Xanh.
Snow ricevette dal profeta Brigham Young l’incarico di contribuire a elevare e istruire le sorelle della Chiesa.
Snow được tiên tri Brigham Young giao cho nhiệm vụ phải giúp nâng đỡ và giảng dạy các chị em phụ nữ trong Giáo Hội.
Nel 2013 oltre 2.700 traduttori lavoravano in più di 190 sedi per contribuire alla diffusione della buona notizia in più di 670 lingue.
Năm 2013, có hơn 2.700 dịch thuật viên làm việc tại hơn 190 nơi để giúp công việc rao truyền tin mừng trong hơn 670 thứ tiếng.
Insegnanti e studenti: stessa responsabilità di contribuire
Giảng Viên và Học Viên: Trách Nhiệm Đồng Đều để Đóng Góp
23 Se uno della famiglia studia la Bibbia e la mette in pratica, questo contribuirà alla felicità familiare.
23 Nếu một người trong gia đình học hỏi và áp dụng những điều Kinh-thánh dạy dỗ, gia đình sẽ thêm hạnh phúc.
(Atti 20:35) E proviamo la soddisfazione di contribuire alla pace e all’unità che sono evidenti tra i servitori di Dio. — Efesini 4:1-3.
(Công-vụ 20:35) Hơn nữa, chúng ta sẽ cảm nhận sự thỏa nguyện khi góp phần duy trì tinh thần bình an và hợp nhất trong dân tộc Đức Chúa Trời.—Ê-phê-sô 4:1-3.
Ho iniziato quello che credo sia la prima ricerca clinica completamente digitale, a contribuzione volontaria, con scopi illimitati, a partecipazione gobale, eticamente approvata in cui si può contribuire con i propri dati.
Tôi đã thực sự bắt đầu những gì chúng ta nghĩ là nghiên cứu lâm sàng hoàn toàn kỹ thuật số, hoàn toàn tự xây dựng, không giới hạn trong phạm vi, hợp tác toàn cầu, đã được phê duyệt về đạo đức, đầu tiên trên thế giới mà bạn sẽ là người đóng góp dữ liệu.
Quindi, probabilmente non sono state loro a contribuire alla formazione del pianeta Terra.
Vì vậy, chúng chắc chắn là không góp sức vào việc hình thành Trái đất.
1 Quando trattiamo con i nostri fratelli dovremmo contribuire alla loro edificazione.
1 Khi tiếp xúc với anh em, chúng ta nên gây dựng họ.
E cosa contribuirà alla buona riuscita del matrimonio?
Bằng cách nào sự khốn khổ này có thể được giảm thiểu tối đa, và điều gì sẽ giúp hôn nhân của một tín đồ thành công?
Se invece sul conto della circoscrizione non ci sono fondi sufficienti per pagare le spese dell’assemblea o per coprire le spese iniziali dell’assemblea successiva (ad esempio un deposito da versare per l’utilizzo del locale in cui tenerla), il sorvegliante di circoscrizione può disporre che le congregazioni siano informate del privilegio di contribuire.
Nhưng nếu số tiền trong tài khoản của vòng quanh không đủ để chi trả cho hội nghị vòng quanh hoặc các chi phí ban đầu của hội nghị vòng quanh tới, chẳng hạn như chi phí đặt cọc cho việc sử dụng hội trường hội nghị thì giám thị vòng quanh có thể cho các hội thánh biết họ có đặc ân đóng góp.
Subito dopo questo annuncio, il presidente Monson ha invitato i membri a contribuire al Fondo generale di assistenza per raggiungere il tempio della Chiesa.
Tiếp theo lời loan báo này, Chủ Tịch Monson mời các tín hữu đóng góp cho Quỹ Trung Ương Phụ Giúp Người Đi Đền Thờ của Giáo Hội.
Pietro ebbe lo straordinario privilegio di contribuire alla rivelazione di questa importante verità.
Ông Phi-e-rơ quả có đặc ân góp phần tiết lộ sự thật quan trọng này!
Quali ottimi principi si trovano nel libro biblico di Proverbi che possono contribuire a promuovere una felice vita coniugale, e come?
Có những nguyên tắc tốt đẹp nào trong sách Châm-ngôn của Kinh-thánh có thể giúp tạo một cuộc sống hôn nhân hạnh phúc, và giúp như thế nào?
Resiste al calore ed è capace di introdursi nei leucociti, il che può contribuire alla sua persistenza nel latte.
Nó có khả năng chịu nhiệt và có khả năng tự cô lập bên trong các tế bào bạch cầu, điều này có thể góp phần vào sự tồn tại lâu trong trong sữa.
Così, per alcune di voi, il 33 per cento mancante è un'idea da mettere in atto, e spero che tutti voi, lo vedrete come un'idea che vale la pena diffondere per aiutare le organizzazioni ad essere più efficaci, per aiutare le donne a far carriera, e per contribuire a colmare il divario di genere ai vertici.
Dành cho vài trong số các bạn, 33% còn thiếu là một gợi ý để thay đổi hành động và tôi hi vọng rằng tất cả các bạn, sẽ thấy đó là một ý tưởng đáng để nhân rộng giúp các tổ chức ngày càng hiệu quả, giúp phụ nữ tạo bước nhảy vọt trong sự nghiệp và giúp rút ngắn khoảng cách giới ở các vị trí lãnh đạo
Uno potrebbe essere contribuire alle spese di casa e un altro svolgere una certa attività come volontario.
Mục đích cao đẹp có thể là hỗ trợ gia đình về tài chính hoặc tham gia công việc tình nguyện.
Possiamo contribuire a “disingannare l’opinione pubblica” e a correggere la disinformazione quando veniamo dipinti come qualcosa che non siamo.
Chúng ta có thể giúp “đánh tan sự ngộ nhận của quần chúng,” và sửa lại thông tin sai lạc khi chúng ta bị mô tả sai.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contribuire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.