contributo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contributo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contributo trong Tiếng Ý.
Từ contributo trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự đóng góp, thuế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contributo
sự đóng gópnoun Avrebbe vinto quella campagna se non avesse avuto il contributo di suo padre? Liệu ông ấy có thể giành chiến thắng nếu không có sự đóng góp của bố bà không? |
thuếnoun I contributi scadono la settimana prossima. Thuế thu nhập nộp tuần sau. |
Xem thêm ví dụ
Siamo grati per i numerosi contributi che sono stati offerti in suo nome al fondo missionario generale della Chiesa. Chúng tôi biết ơn những ai đã đóng góp rất nhiều dưới tên của bà cho Quỹ Truyền Giáo Trung Ương của Giáo Hội. |
Se io -- quella mappa è tutta fatta di singoli contributi e crea una risorsa incredibile perché ognuno fa la propria parte. Nếu bản đồ phố xá là về mọi nguời làm bổn phận của họ và nó tạo ra một nguồn không thể tin được vì mọi người khác làm việc của họ. |
Troppo spesso come genitori non insegnamo e incoraggiamo i nostri figli a osservare questa legge perché il loro contributo equivarrebbe a pochi centesimi. Rất thường chúng ta là các bậc cha mẹ không dạy dỗ và khuyến khích con cái mình sống theo luật pháp này bởi vì sự đóng góp của chúng chỉ là một số tiền rất nhỏ. |
12 Sia che si tratti di un figlio o di una figlia, l’influenza delle qualità virili del padre può dare un contributo importante allo sviluppo di una personalità completa, equilibrata. 12 Dù là con trai hay gái, nam tính của người cha có thể đóng góp lớn lao cho sự phát triển một nhân cách đàng hoàng và thăng bằng cho đứa con. |
Sono convinto che una teoria economica astratta che neghi i bisogni della comunità e neghi il contributo di una comunità all'economia sia avventata, crudele e insostenibile. Tôi tin rằng lý thuyết kinh tế trừu tượng chối bỏ những nhu cầu của cộng đồng, hoặc chối bỏ sự đóng góp của cộng đồng là thiển cận, tàn nhẫn và vô lý. |
Quindi, con il sostegno e gli auguri dei suoi allenatori e compagni di squadra, il mio giovane amicò si trasferì in un’altra scuola in cui sperava di poter dare un maggiore contributo. Vậy nên, với sự hỗ trợ hoàn toàn và đầy khích lệ của các huấn luyện viên và các bạn đồng đội của mình, người bạn trẻ của tôi đã chuyển đi một trường khác là nơi anh hy vọng có thể đóng góp nhiều hơn một chút. |
Nel 2002 Riccardo Giacconi vinse il Premio Nobel per la fisica "per i contributi pionieristici all'astrofisica, che hanno portato alla scoperta di sorgenti cosmiche di raggi X". Giacconi đoạt Giải Nobel Vật lý năm 2002 "cho các đóng góp tiên phong vào khoa Vật lý thiên văn, đã dẫn tới việc phát hiện ra các nguồn tia X vũ trụ". |
Anche se non si tratta di una scuola, grazie a questa disposizione i volontari acquisiscono capacità che permettono loro di dare un contributo ai progetti di costruzione. Đây không phải là một trường, nhưng trong sắp đặt này, những anh chị tình nguyện được dạy nhiều kỹ năng nhằm trợ giúp các dự án xây cất. |
Ma il progetto non è concluso, continua ad andare avanti e si alimenta di tutti i contributi della gente. vậy dự án này chưa xong nhưng đây là một dự án tiếp tục mà mọi người có thể hợp tác |
Claire mi ha raccontato del prezioso contributo che hai dato, di come tu ti sia dimostrato un leader innato. Claire đã nói với tôi anh giúp ích thế nào, bản năng lãnh đạo tự nhiên của anh. |
(Die Woche) Grazie al notevole contributo delle scoperte scientifiche è stato possibile classificare le varie forme di vita e spiegare i cicli e i processi naturali che sostengono la vita. Những khám phá của khoa học đã cống hiến rất nhiều trong việc mô tả sự sống dưới những dạng khác nhau và trong việc giải thích những chu trình và các tiến trình tự nhiên duy trì sự sống. |
le battaglie legislative sono battaglie tra gruppi contrapposti di interessi economici di ricche società fanno a pugni per fare passare le leggi, e tra queste, le battaglie più incerte sono quelle in cui c'è un gruppo di interessi aziendali contro un altro gruppo di interessi aziendali ed essi sono finanziariamente allo stesso livello, in termini di contributi alle campagne e attività di lobbying. Họ sẽ dùng mọi cách để vượt lên trên luật& lt; br / & gt; pháp và những cuộc chiến ở gay cấn nhất là khi anh có một nhóm các tập đoàn chiến đấu& lt; br / & gt; với một nhóm các tập đoàn khác về mặt lợi ích và khi cả hai bên đều đưa ra những chiến& lt; br / & gt; dịch hành lang và vận động ngang ngửa nhau. |
Il contributo medio fu di circa 57 dollari. Số tiền đóng góp trung bình là khoảng 57 đô la. |
* “Forse il contributo più significativo che gli insetti danno alla salute e al benessere dell’uomo”, spiega l’entomologa May Berenbaum, “è proprio quello che più spesso viene trascurato, cioè l’impollinazione”. * Nhà côn trùng học May Berenbaum giải thích: “Có lẽ sự đóng góp lớn nhất của côn trùng vì lợi ích và sức khỏe của con người là một sự đóng góp thầm lặng ít ai để ý đến: thụ phấn cho cây”. |
Ognuno dovrebbe apportare il proprio contributo, come continua a spiegare Paolo. Mỗi người có bổn phận chu toàn vai trò của mình, như Phao-lô giải thích tiếp. |
I contributi e i sacrifici delle truppe australiane e neozelandesi durante la Campagna di Gallipoli del 1915 contro l'Impero Ottomano, ebbero in patria un grande impatto sulla coscienza nazionale e segnarono un momento decisivo nel passaggio dell'Australia e della Nuova Zelanda da colonie a nazioni completamente autonome. Đóng góp của các binh sĩ Úc và New Zealand trong Chiến dịch Gallipoli chống lại Đế quốc Ottoman vào năm 1915 đã tạo nên một tác động rất lớn đến hệ ý thức quốc gia tại quê hương của họ và đánh dấu một bước ngoặt trong quá trình chuyển biến Úc và New Zealand từ các thuộc địa thành các quốc gia độc lập. |
Molti si stanno impegnando per semplificare questo processo, ma io, in questo settore, non ero in grado di dare un contributo. Rất nhiều người đang miệt mài làm việc để giảm quá trình đó nhưng tôi không góp phần tham gia lĩnh vực đó |
Che contributo diedero Barnaba e Paolo? Ba-na-ba và Phao-lô góp ý kiến nào trong cuộc thảo luận ấy? |
SFD è un contributo all'educazione pubblica, non solo per celebrare le virtù del free/open-source software, ma anche per incoraggiarne l'uso, a beneficio della comunità. SFD là một nỗ lực giáo dục công cộng, không chỉ để tôn vinh các chuẩn mực của phần mềm tự do mã nguồn mở, mà còn khuyến khích việc sử dụng nó vì lợi ích chung. |
Necessiteremo di ulteriori contributi, ma è già stato dimostrato il grande beneficio che scaturirà da questa impresa. Chúng ta sẽ cần thêm nữa, nhưng nó đã cho thấy sự tốt lành lớn lao đó sẽ đến từ công việc này. |
Non l'avrei chiamato se non avessi voluto un contributo. Tôi sẽ không bảo cậu ta đến đây nếu không muốn cậu ta đưa ra ý kiến. |
Il signor Wilson ha appena dato un considerevole contributo alla mia campagna. Anh Wilson vừa đóng góp rất lớn cho chiến dịch tranh cử của mẹ. |
Quando fui chiamato a servire in missione, all’alba dei tempi, non c’era il contributo uniformato dei costi a carico dei missionari. Khi tôi được kêu gọi phục vụ truyền giáo từ cái thuở tạo thiên lập địa ấy mà, thì lúc đó không có sự chia đều phí tổn của người truyền giáo. |
Tutti dobbiamo dare il nostro contributo a questo miracolo. Tất cả chúng ta có một phần gánh vác để đóng góp cho phép lạ này. |
Martin David Davis (New York, 1928) è un matematico statunitense noto per il suo contributo al decimo problema di Hilbert. Martin David Davis, (sinh năm 1928 tại thành phố New York) là nhà toán học người Mỹ, nổi tiếng về bài toán thứ 10 của Hilbert Jackson 2008, tr. 560. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contributo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới contributo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.