contro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contro trong Tiếng Ý.

Từ contro trong Tiếng Ý có các nghĩa là chống, chống lại, ngược lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contro

chống

adjective

Ho intenzione di utilizzare ciò che odi contro di te.
Tôi sẽ dùng thứ mà bạn ghét để chống lại bạn.

chống lại

adjective

Ho intenzione di utilizzare ciò che odi contro di te.
Tôi sẽ dùng thứ mà bạn ghét để chống lại bạn.

ngược lại

adjective

Eleanor, devi ricordare che Anna era contro le nostre leggi.
Eleanor, bà nên nhớ Anna đã làm ngược lại luật của chúng ta.

Xem thêm ví dụ

Altri si oppongono a qualsiasi restrizione contro la pornografia o la droga.
Một số người phản đối bất cứ sự hạn chế nào về hình ảnh sách báo khiêu dâm hoặc ma túy đầy nguy hiểm.
16 Geova ricorda ora ai suoi servitori che hanno peccato e li incoraggia ad abbandonare le loro vie errate: “Tornate a Colui contro il quale i figli d’Israele sono andati profondamente nella loro rivolta”.
16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”.
Voglio solo dire che stiamo applicando questi concetti a molti problemi reali, riducendo il tasso di abbandono scolastico dei ragazzi, lottando contro le dipendenze, migliorando la salute dei teen-ager, curando in modo miracoloso il disturbo post-traumatico da stress dei veterani (PTSD) con metafore temporali, promuovendo sostenibilità e conservazione, riducendo la riabilitazione fisica dove il tasso di abbandono è del 50%, alterando il fascino del suicidio terroristico, e i conflitti familiari [che avvengono n.d.r.] dove queste zone temporali collidono.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
Fino a quando invocherò il tuo aiuto contro la violenza, e tu non salvi?
Tôi kêu-van mà Ngài không nghe tôi cho đến chừng nào?
I partecipanti a quel terribile conflitto avevano già fatto 14 dichiarazioni di guerra gli uni contro gli altri.
Lúc đó đã có 14 nước tuyên chiến trong cuộc đụng độ khốc-liệt chống cự lẫn nhau.
(Rivelazione 12:12) Durante questo periodo Satana fa guerra contro gli unti seguaci di Cristo.
(Khải-huyền 12:12) Trong suốt quãng thời gian này, Sa-tan đi tranh chiến với môn đồ được xức dầu của Đấng Christ.
La tesi che va contro il nucleare e'emotiva.
Lí lẽ chống lại năng lượng hạt nhân chỉ là cảm tính thôi.
La Bibbia riferisce: “Ora Miriam e Aaronne parlavano contro Mosè a motivo della moglie cusita che egli aveva preso . . .
Kinh Thánh tường thuật: “Mi-ri-am và A-rôn nói hành Môi-se về việc người nữ Ê-thi-ô-bi mà người đã lấy làm vợ...
E ci riescono, a dispetto di tutto e contro ogni probabilità.
Mặc dù phải đối mặt với bao khó khăn, họ vẫn thành công.
Gli israeliti ‘schernirono continuamente i profeti, finché il furore di Geova salì contro il suo popolo’.
Dân Y-sơ-ra-ên “cười-nhạo những tiên-tri của Ngài, cho đến đỗi cơn thạnh-nộ của Đức Giê-hô-va nổi lên cùng dân-sự Ngài” (II Sử-ký 36:15, 16).
Le motivazioni che lo spinsero a ciò non sono del tutto chiare, ma una probabile spiegazione risiede nel fatto che sperava di utilizzare la flotta ateniese nella sua campagna contro la Persia, dal momento che la Macedonia non possedeva una flotta consistente; egli aveva pertanto bisogno di rimanere in buoni rapporti con gli Ateniesi.
Người ta không chắc chắn về chủ ý của Philippos II, nhưng một lý giải thích hợp là ông mong muốn sử dụng thủy binh Athena trong chiến dịch phạt Ba Tư của ông, bởi do Macedonia không có một lực lượng thủy quân hùng hậu; do đó ông phải giữ những điều khoản tốt đẹp với người Athena.
12 Ma guai, guai a colui che sa di aribellarsi contro Dio!
12 Nhưng khốn thay, khốn thay cho những ai biết mình achống đối Thượng Đế!
9 “Quando sei accampato contro i tuoi nemici, devi evitare qualunque cosa possa contaminare.
9 Khi anh em dựng trại để chiến đấu với kẻ thù thì hãy tránh khỏi mọi điều xấu.
Ora, a quanto pare dopo la cena pasquale, cita una profezia di Davide: “L’uomo con cui ero in pace, di cui mi fidavo e che mangiava il mio pane, ha alzato il calcagno contro di me”.
Giờ đây, có lẽ là sau bữa ăn Lễ Vượt Qua, ngài trích dẫn lời tiên tri của Đa-vít: “Người bạn mà con tin cậy, người ăn bánh con, cũng đã trở gót chống nghịch”.
Quindi, nell’adempimento della profezia, l’infuriato re del nord dirige una campagna contro il popolo di Dio.
Như vậy, trong sự ứng nghiệm của lời tiên tri, vua phương bắc trong cơn giận dữ sẽ huy động một chiến dịch chống lại dân sự của Đức Chúa Trời.
Primo, dobbiamo far sì che fermare la violenza diventi indispensabile per la lotta contro la povertà.
Thứ nhất: chúng ta cần bắt đầu chấm dứt bạo lực để chấm dứt đói nghèo.
I ragazzi somalo-americani segnarono a favore dello sport nonostante la fatwa fosse contro.
Điểm số của trẻ Somali-Mỹ cho thấy để tiếp thu môn thể thao dù cho đạo luật Hồi giáo chống lại nó.
Ho combattuto contro di lui.
Tôi đánh thắng anh ta.
3 E il tuo popolo non si volgerà mai contro di te per la testimonianza di traditori.
3 Và dân của ngươi sẽ không bao giờ trở mặt chống ngươi vì lời làm chứng của những kẻ phản bội.
La loro presa di posizione, però, andava contro le tradizioni e i timori radicati in quella piccola comunità rurale.
Tuy nhiên, lập trường của họ đi ngược lại những truyền thống đã ăn sâu và những điều mà cộng đồng dân miền quê sợ hãi.
Un decreto divino è ancora in vigore contro tutti quelli che praticano lo spiritismo. — Rivelazione 21:8.
Mạng lệnh của ngài vẫn còn chống lại những kẻ thực hành tà thuật (Khải-huyền 21:8).
* Quando lo studio personale quotidiano vi ha rafforzato contro la tentazione?
* Việc học thánh thư hằng ngày đã củng cố các em chống lại cám dỗ vào lúc nào?
Apparentemente il mondo aveva trionfato nella battaglia contro i servitori di Dio.
Dường như thế gian đã thắng cuộc chiến chống lại các tôi tớ Đức Chúa Trời.
Ma quanto accadde a questi personaggi è niente in paragone alle ingiustizie perpetrate contro Cristo Gesù.
Tuy thế, những trường hợp trên không sánh bằng sự bất công mà Chúa Giê-su phải chịu.
Il punteggio finale fu la somma dei punti guadagnati contro tutte le altre strategie.
Điểm số cuối cùng của một chiến lược sẽ là tổng các điểm mà nó kiếm được trong các trận đấu với các chiến lược khác.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.