convegno trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ convegno trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ convegno trong Tiếng Ý.

Từ convegno trong Tiếng Ý có các nghĩa là hội nghị, Hội thảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ convegno

hội nghị

noun

Suppongo che i convegni di bibliotecari siano frenetici.
Tôi nghĩ các hội nghị thủ thư cũng có thể là việc rất hấp dẫn.

Hội thảo

noun

Finalmente, possiamo parlarne durante un convegno scientifico.
Cuối cùng, đã có thể nói về nó trong hội thảo khoa học.

Xem thêm ví dụ

Io non ho mai visto un convegno come questo.
Tôi chưa bao giờ được tham dự một hội thảo như thế này.
Durante il convegno i Testimoni presenti nello stand hanno parlato con circa 480 medici, molti dei quali sono tornati per avere altre informazioni, persino portando con sé dei colleghi.
Trong thời gian hội nghị diễn ra các Nhân Chứng tại quầy nói chuyện với khoảng 480 y sĩ—nhiều y sĩ trong số này trở lại để hỏi thêm tin tức, thậm chí còn mang theo đồng nghiệp của mình.
Per quanto i nuovi metodi di screening abbiano notevolmente ridotto il rischio, il giudice Horace Krever ha detto al convegno tenuto a Winnipeg: “La riserva di sangue del Canada non è mai stata sicura al cento per cento e non potrà esserlo mai.
Mặc dù những thủ tục thanh lọc mới đã giảm bớt phần lớn mối đe dọa, nhưng Thẩm Phán Horace Krever nói trước cuộc hội thảo ở Winnipeg: “Nguồn tiếp tế máu của Canada chưa hề và chẳng bao giờ có thể tuyệt đối an toàn.
Utilizzando i soldi donati dal pubblico, nel 1969 istituì il fondo per la ricerca sul cancro "Principessa Takamatsu", che organizza convegni e concede finanziamenti agli scienziati.
Sử dụng tiền do công chúng quyên góp, bà đã thành lập Quỹ nghiên cứu ung thư của Thân vương phi Takamatsu vào năm 1968, tổ chức hội nghị chuyên đề và trao giải cho các nhà khoa học cho công trình lớn.
Non di persona, ma ho letto del convegno alla NSA.
Chưa gặp trực tiếp, nhưng tôi có đọc qua thông báo bổ nhiệm của anh ở NSA.
Prima di aprire il negozio, tuo padre viaggiava sempre per quei soporiferi convegni farmaceutici.
Con biết không, trước khi nhà mình mở cửa hàng này, bố con cứ đi đi lại lại suốt để dự mấy buổi hội thảo về dược chán chết đó.
Subito dopo, ho ricevuto un invito per andare ad un convegno di fantascienza, al quale partecipai molto seriamente.
Sau khi ra mắt, tôi nhận được thư mời tới một hội nghị khoa học viễn tưởng với một lòng nhiệt thành lớn, tôi đi vào trong.
Il primo congresso continentale fu un convegno di delegati di 12 delle tredici colonie britanniche del Nord America avvenuto il 5 settembre 1774 nella Carpenters' Hall di Philadelphia.
Đệ nhất Quốc hội Lục địa (First Continental Congress) là một hội nghị gồm các đại biểu từ 12 trong số 13 thuộc địa Bắc Mỹ nhóm họp vào ngày 5 tháng 9 năm 1774 tại Đại sảnh Carpenters thuộc thành phố Philadelphia, Pennsylvania vào thời gian đầu của Cách mạng Mỹ.
Questo è stato il soggetto di svariati convegni dei leader del mondo.
Các nhà lãnh đạo thế giới liên tiếp hội họp nhắm vào đề tài này.
Al convegno di Atlanta un oratore dopo l’altro ha ammesso di aver sviluppato per la prima volta una tecnica particolare curando i testimoni di Geova.
Tại cuộc hội thảo ở Atlanta, hết diễn giả này đến diễn giả khác công nhận rằng họ đã phát minh ra những kỹ thuật đặc biệt lần đầu tiên khi chữa trị Nhân Chứng Giê-hô-va.
Se ce lo chiedono, lavoriamo nelle fogne e stiamo andando a un convegno.
Nếu bị hỏi thì chúng ta nói mình là công nhân cống trên đường đi họp.
Le piacciono i convegni amorosi con i bei ragazzi.
Ông thích chơi bời với những cô gái đẹp.
Il 3° Convegno brasiliano sull’ipertensione arteriosa ha definito i cambiamenti nel modo di vivere che favoriscono una diminuzione della pressione arteriosa.
Ý Kiến Chung của Brazil Lần Thứ Ba về Tăng Huyết Áp Động Mạch đã đề ra những thay đổi về lối sống giúp làm giảm huyết áp động mạch.
Il convegno degli animali è tra due giorni.
Hai ngày nữa có hội nghị thú cưng rồi.
Ho una figlia di due anni di nome Naya, che ha l'idea sbagliata che questo convegno si chiami così in onore di suo padre.
Tôi có một bé gái hai tuổi tên là Naya. Con bé có một sự hiểu nhầm rằng hội nghị này được đặt tên để tôn vinh cha nó.
In caso affermativo, senza dubbio avete apprezzato l’eccellente cibo spirituale dispensato a questi convegni per adorare il vero Dio, Geova.
Nếu có, hẳn bạn đã biết ơn về thức ăn thiêng liêng bổ dưỡng được dọn ra ở các buổi họp mặt ấy nhằm thờ phượng Giê-hô-va Đức Chúa Trời thật.
Codesto è il nostro primo convegno.
Đây là lần đầu chúng ta gặp nhau.
A UN convegno del Consiglio Ecumenico delle Chiese, tenuto circa 40 anni fa, i membri furono esortati a “prorompere nello spirito di evangelismo” e a insegnare ai loro greggi “ad evangelizzare”.
TẠI một phiên họp của Hội đồng Giáo hội Thế giới (World Council of Churches) cách đây khoảng 40 năm, các thành viên được khuyến giục để “bột phát tinh thần truyền giáo” và dạy dỗ giáo dân “cách truyền giáo”.
Un altro medico ha detto: “Questo è lo stand più interessante del convegno”.
Một bác sĩ khác nói: “Quầy này đáng chú ý nhất tại hội nghị”.
Al centro convegni.
Trung tâm hội nghị ạ.
E mi sono reso conto, quando andavo ai convegni con questa roba di catene e metallo corrugato che la gente mi guardava come se arrivassi da Marte.
Và tôi nhân ra, khi tôi tới những cuộc hop với những tấm tôn lượn sóng và các chi tiết móc xích, và mọi người nhìn tôi như thể tôi mới rơi từ sao Hỏa xuống.
Fate stare i ragazzi davanti ad un gruppo e fateli parlare, anche solo davanti ai loro amici e fate scenette e convegni.
Hãy cho bọn trẻ đứng trước đám đông diễn thuyết, thậm chí chỉ là đứng trước các bạn đóng kịch hoặc phát biểu.
Durante tutti e tre i giorni del convegno uno stand molto visitato forniva informazioni sulle metodiche alternative alle emotrasfusioni.
Trong ba ngày hội nghị, quầy cung cấp thông tin các phương pháp trị liệu không dùng máu đã thu hút sự chú ý của nhiều người.
Relazione a un convegno tenuta nel 2010.
Được chuyển giao theo một hợp đồng ký vào năm 2010.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ convegno trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.