convenzione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ convenzione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ convenzione trong Tiếng Ý.

Từ convenzione trong Tiếng Ý có các nghĩa là hội nghị, sự thoả thuận, tục lệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ convenzione

hội nghị

noun

Questi due candidati ci rappresenteranno nella convenzione del territorio per un'entità statale.
Hai đại biểu này sẽ đại diện cho chúng ta trong cuộc hội nghị thành lập bang.

sự thoả thuận

noun

tục lệ

noun

Xem thêm ví dụ

Tuttavia un certo numero di programmi che seguono questa convenzione sono ancora in uso e archivieranno l’anno 2000 come “00”.
Tuy nhiên, một số chương trình máy điện toán có lối viết tắt này vẫn còn được dùng và sẽ trữ năm 2000 bằng chữ số “00”.
L'automatismo delle convenzioni lascia così il posto all'istinto animale.
Những cử động này giúp hình ảnh trên võng mạc của động vật trở nên ổn định.
La società civile sta spingendo, la società civile sta cercando soluzioni al problema e anche in Gran Bretagna e in Giappone, che non sta applicando la convenzione, eccetera...
Xã hội dân sự đang xúc tiến và đang cố gắng tìm giải phảp cho vấn đề này kể cả ở Anh, ở Nhật Bản, nơi chưa thực thi việc này thích đáng và các nước khác.
Nel ricorso che presentò sostenne che la condanna inflittagli per essersi rifiutato di arruolarsi nell’esercito aveva violato l’articolo 9 della Convenzione europea dei diritti dell’uomo.
Trong bản kháng cáo, anh Vahan cho rằng việc anh bị kết án vì từ chối nhập ngũ là vi phạm điều khoản 9 của Công ước Châu Âu về Nhân quyền.
La consapevolezza dei suoi pericoli ha portato il Consiglio d’Europa, un’organizzazione di cui fanno parte più di 40 nazioni, a redigere una convenzione internazionale per proteggere la società dalla criminalità informatica.
Việc quan tâm đến những mối nguy hiểm này đã khiến hơn 40 quốc gia hội viên của Hội Đồng Âu Châu dự thảo một hiệp ước quốc tế nhằm bảo vệ xã hội khỏi tội ác gây ra qua Internet.
E durante la sessione finale, all'Aspen Institute, abbiamo fatto firmare loro una lettera aperta al governo Kohl di allora chiedendo di aderire alla convenzione OCSE.
Và vào buổi cuối cùng, tại Viện nghiên cứu Aspen, chúng tôi đã được tất cả kí vào một bức thư ngỏ gửi tới chính phủ Kohl, tại thời điểm đó, yêu cầu họ tham gia vào quy ước OECD.
* Il matrimonio e la famiglia non sono convenzioni degli uomini valide solo fino a che morte non ci separi.
* Hôn nhân và gia đình không phải là truyền thống của loài người chỉ cho đến khi cái chết làm cho chúng ta chia lìa.
Eppure, anziché cambiare il nome di ogni cosa con il suo opposto, si decise di conservare la terminologia di Franklin per una questione di abitudine e convenzione.
Tuy nhiên, thay vì đính chính lại mọi khái niệm theo hướng đúng, người ta quyết định vẫn giữ lại từ vựng của Franklin bởi đó đã là thói quen và chuẩn mực chung.
Il compromesso finale, costretto dall'opposizione delle nazioni arabe a trattare l'intolleranza religiosa allo stesso modo dell'intolleranza razziale e dall'opinione di altre nazioni secondo cui l'intolleranza religiosa era meno urgente, portò a due risoluzioni: una che chiedeva l'adozione di una dichiarazione e l'avvio di un progetto per una convenzione per eliminare la discriminazione razziale, e un'altra identica ma separata che chiedeva lo stesso per l'intolleranza religiosa.
Thỏa hiệp cuối cùng, bị ép buộc bởi phe đối lập chính trị của các quốc gia Ả Rập đối xử khoan dung tôn giáo đồng thời cùng với quan điểm phân biệt chủng tộc cộng với các quốc gia khác mà khoan dung tôn giáo đã ít khẩn cấp hơn, đã cho ra hai nghị quyết, một sự kêu gọi cho một hội nghị khai và dự thảo nhằm loại bỏ sự phân biệt chủng tộc, còn nghị quyết khác làm điều tương tự cho khoan dung tôn giáo.
Non si deve cercare di conformarsi a convenzioni sociali che oscurerebbero il vero significato dell’avvenimento.
Chúng ta không cần phải cố làm theo tục lệ của thế gian mà làm mờ đi ý nghĩa thật sự của buổi lễ.
La Convenzione afferma il principio della sovranità nazionale assoluta ed esclusiva di ciascuno Stato contraente sullo spazio aereo sovrastante il proprio territorio.
Chủ quyền Các Quốc gia ký kết công nhận rằng mỗi Quốc gia đều có chủ quyền hoàn toàn và riêng biệt trên khoảng không gian bao trùm lãnh thổ của mình.
Tipi di licenza di guida in base alla Convenzione del 1926 La Convenzione sulla circolazione stradale sottoscritta a Ginevra il 19 settembre 1949 è stata ratificata da 95 Stati.
Công ước Genève về Giao thông đường bộ năm 1949 được 95 quốc gia ký kết.
Fino al XVI secolo, il danese era un continuum di dialetti parlati dallo Schleswig alla Scania senza convenzioni standard o di ortografia.
Cho tới thế kỷ 16, tiếng Đan Mạch là một dãy phương ngữ kéo dài Schleswig đến Scania, không có dạng chuẩn và phép chính tả chính thức.
Le persone LGBT hanno il diritto a richiedere asilo in Turchia grazie alla convenzione di Ginevra del 1951, ma le coppie formate da persone dello stesso sesso non hanno le stesse protezioni legali disponibili per le coppie formate da persone di sesso opposto.
LGBT người dân có quyền xin tị nạn ở Thổ Nhĩ Kỳ theo Công ước Geneva từ năm 1951, nhưng các cặp đồng giới không được cung cấp các biện pháp bảo vệ pháp lý tương tự cho các cặp dị tính.
Per quanto riguarda il decoro, le convenzioni variano da un posto all’altro.
Mỗi nơi người ta quan niệm mỗi khác về thế nào là lịch sự.
Quindi per convenzione, crearono una regola in base alla quale presero in prestito il suono CK (di chorus), il nostro ch di chiesa, dal greco classico nella forma della lettera Chi.
Vì vậy theo quy ước, họ tạo ra 1 luật lệ mà ở đó họ mượn âm CK, âm "ck", từ tiếng Hy Lạp cổ với hình thức của ký tự Kai.
La legge italiana che recepisce la “Convenzione del Consiglio d’Europa per la protezione dei diritti dell’uomo e della dignità dell’essere umano” stabilisce che “il parere di un minore è preso in considerazione come un fattore sempre più determinante, in funzione della sua età e del suo grado di maturità”.
Ở Hoa Kỳ, Tòa Án Tối Cao bang Illinois là tòa cấp cao nhất đã đưa ra phán quyết về việc người trẻ vị thành niên có đủ nhận thức có quyền từ chối tiếp máu.
Secondo la Convenzione di Ginevra, i morti hanno diritto ad una sepoltura dignitosa.
Theo Công ước Geneve, tù binh chết phải được chôn cất tử tế.
La Convenzione di Montevideo sui diritti e doveri degli Stati è un trattato firmato a Montevideo (Uruguay) il 26 dicembre 1933 alla VII Conferenza internazionale degli Stati americani.
Công ước Montevideo về quyền và nhiệm vụ của các quốc gia (Montevideo Convention on the Rights and Duties of States) là một hiệp ước ký kết tại Montevideo, Uruguay, vào ngày 26 tháng 12 năm 1933, trong Hội nghị quốc tế lần thứ VII các nước châu Mỹ.
Ma vi prometto, che con abbastanza capacità intellettiva e sufficiente passione e sufficiente impegno, arriverete a conclusioni che trascenderanno le convenzioni, e saranno semplicemente qualcosa che inizialmente o individualmente non avreste potuto concepire.
Nhưng tôi xin hứa, với năng lực của não bộ và niềm đam mê cùng sự tận tâm, bạn sẽ đạt được thành phẩm vượt xa sự thỏa thuận, và là điều mà bạn không thể hình dung ra ngay từ đầu hoặc tự sáng tạo ra được.
La maggioranza di queste istituzioni hanno sede in paesi che non hanno sottoscritto la Convenzione sulle Bombe a Grappolo.
Số đông những tổ chức này là của những quốc gia chưa kí hiệp ước CCM.
La Convenzione approvò la "Costituzione dell'anno III" il 17 agosto 1795, un plebiscito la ratificò in settembre ed entrò in vigore il 26 settembre.
"Hiến pháp năm thứ III" (theo lịch Cách mạng Pháp) được Quốc ước thông qua ngày 17 tháng 8 năm 1795; được dân chúng ủng hộ trong cuộc trưng cầu dân ý vào tháng 9 và có hiệu lực từ ngày 26 tháng 9 năm 1795.
La convenzione prevede inoltre un meccanismo di reclamo individuale, che lo rende effettivamente esecutivo nei confronti delle parti.
Công ước cũng bao gồm một cơ chế khiếu nại cá nhân, làm cho hiệu quả có thể thực thi chống lại bên mình.
Il disastro portò alla riunione della Prima convenzione internazionale sulla sicurezza della vita in mare, a Londra, il 12 novembre 1913.
Thảm họa Titanic dẫn tới việc triệu tập Hội nghị Quốc tế về An toàn trên Biển tại Luân Đôn, ngày 12 tháng 11 năm 1913.
Il giorno 26 aprile è stato scelto in quanto data della convenzione sulla proprietà intellettuale entrata in vigore nel 1970.
Ngày 26 tháng 4 được chọn vì là ngày Công ước thiết lập Tổ chức Sở hữu Trí tuệ thế giới bắt đầu có hiệu lực trong năm 1970.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ convenzione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.