convenuto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ convenuto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ convenuto trong Tiếng Ý.

Từ convenuto trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự thỏa thuận, đồng ý, Bị can. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ convenuto

sự thỏa thuận

verb

đồng ý

verb

Essi hanno convenuto di non cacciare nella zona.
Họ đã đồng ý không đi săn trong vùng.

Bị can

verb

Xem thêm ví dụ

Andiamo, tutto è convenuto; discendiamo
Thôi nhé, thỏa thuận cả rồi, ta đi xuống thôi. - Chị ra vườn?
— Non abbiamo convenuto che fosse in possesso dell'accusata.
“Chúng tôi không thừa nhận nó là sở hữu của bị cáo.
Infatti il suo traditore, Giuda, usò un bacio come “segno convenuto” per indicare a una folla chi era Gesù (Marco 14:44, 45).
Kẻ phản bội là Giu-đa đã phải dùng một nụ hôn làm “dấu hiệu” để đám đông nhận ra Chúa Giê-su.—Mác 14:44, 45.
Ken, Barry ha dato un'occhiata al tuo curriculum e ha convenuto con me che mangiare coi bastoncini non è una competenza.
Ken, Barry đã xem bản lý lịch của anh, và anh ấy cũng đồng ý rằng ăn bằng đũa không thực sự là một kỹ năng đặc biệt đâu.
Nel 2015 un sondaggio svolto sulla totalità del territorio nazionale ha convenuto che il 78% delle persone sono a favore del matrimonio tra persone dello stesso sesso, mentre il 71% arriva al punto di affermare che le coppie omosessuali dovrebbero anche essere autorizzate ad adottare.
Năm 2015, một cuộc khảo sát trên 1.000 cá nhân ở Ireland cho thấy 78% số người ủng hộ hôn nhân đồng giới và 71% mọi người nghĩ rằng các cặp đồng giới nên được phép nhận nuôi.
"Che strano", ha convenuto.
"Lạ thật" ông ta đồng tình
Ma Padrone Mighdal e io abbiamo convenuto che avrei dovuto farlo.
Nhưng chủ nhân Mighdal và tôi thống nhất rằng tôi phải đi.
Felton riprese l’arma e la posò sulla tavola, come aveva convenuto con la prigioniera.
Felten cầm lại con dao và đặt nó lên bàn tay như vừa thỏa thuận với nữ tù nhân.
Fuggendo da quella città nel 66 E.V. poterono salvarsi dalla distruzione che si abbatté sul resto degli abitanti e su migliaia di ebrei convenuti a Gerusalemme per la Pasqua del 70 E.V.
Chạy thoát thành đó vào năm 66 CN, họ tránh khỏi sự hủy diệt giáng xuống dân trong thành và xuống hàng ngàn người Do Thái khác đã đến Giê-ru-sa-lem dự Lễ Vượt Qua vào năm 70 CN.
A partire dal XVII secolo gli studiosi hanno generalmente convenuto che il Simbolo Atanasiano non fu scritto da Atanasio (morto nel 373), ma fu probabilmente composto nella Francia meridionale durante il V secolo. . . .
Kể từ thế kỷ 17, các học giả mới cùng đồng ý là giáo điều Athanasius không phải do Athanasius viết (ông qua đời năm 373), nhưng có lẽ được soạn ra ở miền Nam nước Pháp vào thế kỷ thứ 5...
(Luca 24:34; 1 Corinti 15:5) Meno di due mesi dopo Gesù onorò Pietro, lasciando che fosse lui a prendere l’iniziativa nel dare testimonianza alle folle convenute a Gerusalemme il giorno di Pentecoste.
Vào ngày Chúa Giê-su được sống lại, ngài hiện ra với Phi-e-rơ, rất có thể để an ủi và trấn an ông (Lu-ca 24:34; 1 Cô-rinh-tô 15:5).
(Esodo 20:4, 5) Perciò quando iniziò la musica e i convenuti si prostrarono davanti all’immagine, i tre giovani ebrei, Sadrac, Mesac e Abednego, rimasero in piedi. — Daniele 3:7.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 20:4, 5) Do đó, khi nhạc trổi lên và mọi người đều cúi mình lạy pho tượng thì ba người trẻ Hê-bơ-rơ—Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-Nê-gô—vẫn đứng yên.—Đa-ni-ên 3:7.
La folla era convenuta per assistere al conferimento dei diplomi della 113a classe della Scuola di Galaad (Watchtower Bible School of Gilead).
Đám đông họp lại để chứng kiến lễ tốt nghiệp của khóa 113 Trường Kinh Thánh Ga-la-át của Hội Tháp Canh.
▪ “L’altra volta, quando le ho mostrato questa figura, abbiamo convenuto che ci piacerebbe vivere in un mondo così meraviglioso.
▪ “Khi tôi chỉ cho ông / bà thấy hình này lần đầu, chúng ta đã đồng ý là chúng ta ước ao được sống trong một thế giới tuyệt hảo như thế.
Comprendendo i vantaggi del presentare un fronte unito contro i riformatori, le università cattoliche di Colonia (Germania), Lovanio (Belgio) e Parigi avevano precedentemente convenuto di collaborare per condannare gli insegnamenti non ortodossi.
Khi nhận thấy lợi ích của việc hiệp nhau chống lại các nhà Cải cách, các đại học Công giáo ở Cologne (Đức), Louvain (Bỉ), và Paris trước đó đã đồng ý cộng tác trong việc kiểm duyệt các sự dạy dỗ không chính thống.
Fu quindi convenuto che ci si sarebbe limitati a discutere se il Messia era già venuto, se era Dio o uomo, e se la vera legge era quella degli ebrei o dei cristiani.
Lúc đó người ta đồng ý giới hạn vào các đề tài như: đấng Mê-si đã đến rồi chưa, ngài là Đức Chúa Trời hay con người, và người Do Thái hay tín đồ đấng Christ có luật pháp thật.
Se i moschettieri non comparivano, le cose sarebbero andate come era stato convenuto.
Nếu những chàng ngự lâm không xuất hiện, mọi việc cứ tiến hành như đã thỏa thuận.
Dopo aver visto un’assemblea di distretto, un giornalista ha scritto che un osservatore non può che rimanere colpito dall’“educazione dei convenuti che seguono con rispettoso silenzio ed evidente calore spirituale le parole degli oratori”.
Sau khi đến xem một hội nghị ở địa phương, một phóng viên viết rằng những người quan sát không khỏi ngạc nhiên trước “tư cách đứng đắn của những người hiện diện trong lúc họ theo dõi chương trình một cách yên lặng, tôn trọng và thật sự thích thú đến những điều tâm linh”.
Essi hanno convenuto di non cacciare nella zona.
Họ đã đồng ý không đi săn trong vùng.
Chiedo scusa, Magistrato, si era convenuto che fosse solo un'esibizione,
xin thứ tội, thưa phán quan, cuộc đấu chỉ mang tính biểu diễn thôi.
e chiedo ai convenuti di confermare che i documenti di registrazione dividono la proprieta'come segue:
và yêu cầu bị đơn xác nhận trong điều khoản thành lập quy định sự sở hữu như sau:
Quelli intervistati in Ucraina meridionale e orientale sono stati generalmente divisi sulla legittimità dell'attuale governo e del parlamento, ma la maggioranza di tutte le regioni ha convenuto che il deposto presidente Viktor Janukovyč non era il presidente legale del paese.
Những người được hỏi ở phía nam và phía đông Ukraine nói chung không cùng quan điểm về tính hợp pháp của chính phủ hiện tại và quốc hội, nhưng đa số tất cả các vùng đều đồng ý rằng Tổng thống bị lật đổ Viktor Yanukovych không phải là tổng thống hợp pháp của đất nước.
Dopo la colezione fu convenuto che la sera si unirebbero nell'alloggio di Athos, e che là sarebbe terminato l'affare.
Sau bữa điểm tâm họ thỏa thuận sẽ họp mặt tại lều của Athos và ở đó sẽ bàn nốt công việc.
Non molto tempo fa, io e mia moglie abbiamo convenuto che dovevamo goderci più pienamente la bellezza di una zona vicino a casa nostra, nel nord-ovest del Montana.
Cách đây không lâu, vợ chồng tôi quyết định rằng chúng tôi nên trải nghiệm trọn vẹn hơn vẻ đẹp của một khu vực gần nhà chúng tôi ở phía tây bắc Montana.
Tutti i presenti hanno convenuto che il paziente adulto deve avere il diritto di rifiutare un determinato trattamento sanitario.
Mọi người hiện diện đều đồng ý rằng bệnh nhân đã trưởng thành phải có quyền từ chối một phương pháp trị liệu nào đó.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ convenuto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.