conveniente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conveniente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conveniente trong Tiếng Ý.

Từ conveniente trong Tiếng Ý có các nghĩa là có lợi, phải chăng, thuận tiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conveniente

có lợi

adjective

phải chăng

adjective

È un modo economico, sicuro e conveniente per spostarsi.
Nó là cách thuận tiện, giá cả phải chăng, an toàn để đi lại.

thuận tiện

adjective

Va reso quando necessario, non quando è conveniente.
Sự phục vụ này phải được thực hiện khi được cần đến, chứ không phải khi thuận tiện.

Xem thêm ví dụ

la fonte di idrogeno per lei più conveniente.
Có rất nhiều khí hydro được tạo ngày hôm nay trên thế giới.
5 Nella maggioranza degli studi di libro si dispongono adunanze per il servizio di campo in giorni e orari convenienti per i proclamatori.
5 Tại phần lớn những nơi có nhóm học cuốn sách, trưởng lão có sắp đặt các buổi họp để đi rao giảng thuận tiện cho người công bố.
Sarebbe quindi conveniente per un individuo rinunciare in partenza, piuttosto che perdere tempo in una contesa.
Vậy thì, một cá thể sẽ có lợi nếu nó từ bỏ ngay từ lúc đầu thay vì lãng phí thời gian trong cuộc thi.
Molto conveniente.
Hmm. Tiện thật.
Lo considerarono un modo più conveniente per ottenere quello che volevano.
Họ xem đây là cách hữu hiệu và nhanh đạt kết quả hơn.
Il fatto che Satana cerchi un “tempo conveniente” per provare la nostra integrità cosa dovrebbe spingerci a fare?
Khi biết Sa-tan “chờ dịp” để thử thách lòng trung kiên của chúng ta, chúng ta cần làm gì?
Dopo la laurea, io e il mio collega di laboratorio Tim Marzullo abbiamo deciso di utilizzare l'attrezzatura che possediamo per studiare il cervello e renderla più semplice e conveniente, in modo che chiunque, che sia un dilettante o un liceale, possa imparare e partecipare alla ricerca sulle neuroscienze.
Khi tôi vừa tốt nghiệp, tôi và người bạn cùng phòng thí nghiệm Tim Marzullo, quyết định nếu chúng tôi sử dụng những thiết bị phức tạp này để nghiên cứu về bộ não và làm chúng đơn giản, phù hợp hơn cho tất cả mọi người, dân không chuyên và học sinh trung học, sẽ có thể học và thật sự khám phá thần kinh học.
Comunque, i testimoni di Geova apprezzano gli interlocutori di mente aperta che manifestano lo stesso atteggiamento di alcuni che andarono a trovare Paolo a Roma e che dichiararono: “Pensiamo sia conveniente udire da te quali siano i tuoi pensieri, poiché veramente in quanto a questa setta ci è noto che dappertutto si parla contro di essa”. — Atti 28:22.
Tuy nhiên, Nhân-chứng Giê-hô-va thích được nói chuyện với một người không thiên vị và có cùng thái độ với một số người thăm viếng Phao-lô ở Rô-ma khi họ tuyên bố: “Chúng tôi muốn biết anh nghĩ làm sao; vì về phần đạo nầy, chúng tôi biết người ta hay chống-nghịch khắp mọi nơi” (Công-vụ các Sứ-đồ 28:22).
Quando nel 1989 fummo trasferiti dalla Missione Tedesca di Amburgo alla Germania dell’Est, per presiedere alla Missione di Dresda, non era un momento conveniente per la nostra famiglia.
Khi chúng tôi được thuyên chuyển vào năm 1989 từ Phái Bộ Truyền Giáo Germany Hamburg (Tây Đức) đến Đông Đức, để chủ tọa phái bộ truyền giáo Dresden, thời gian không thuận tiện cho gia đình chúng tôi.
Inventò una forma arcaica di quello che poi divenne il becco di Bunsen, che è stato utilizzato in quasi tutti i laboratori scientifici come una fonte di calore conveniente.
Ông đã sáng chế ra thứ mà sau này gọi là đèn Bunsen, loại đèn này đã được sử dụng hầu hết trong các phòng thí nghiệm vì tính tiện lợi của nguồn nhiệt.
Molti decenni fa, disse che è più conveniente per un Paese concentrarsi sulla produzione di quei beni che può produrre nel modo più efficiente e commerciare per il resto.
Nhiều thập kỷ trước, ông nói thứ tốt nhất cho 1 đất nước là tập trung sản xuất hành hóa mà đất nước đó sản xuất tốt nhất và trao đổi chúng lấy những thứ khác.
“A meno che non... si spogli dell’uomo naturale e sia santificato tramite l’espiazione di Cristo, il Signore, e diventi come un fanciullo, sottomesso, mite, umile, paziente, pieno d’amore, disposto a sottomettersi a tutte le cose che il Signore ritiene conveniente infliggergli, proprio come un fanciullo si sottomette a suo padre” (Mosia 3:19; corsivo dell’autore).
“Cởi bỏ con người thiên nhiên của mình, và trở nên một thánh hữu nhờ sự chuộc tội của Đấng Ky Tô, là Chúa, và trở thành như trẻ nhỏ, phục tùng, nhu mì, khiêm nhường, kiên nhẫn, đầy sự yêu thương, sẵn sàng chấp nhận tất cả những điều gì Chúa thấy cần gán cho mình, chẳng khác chi trẻ con thuần phục cha mình vậy” (Mô Si A 3:19; sự nhấn mạnh được thêm vào).
Perciò è conveniente, e spaventoso, che io sia tornata in questa città, 16 anni dopo e che abbia scelto questo palco per smettere finalmente di nascondermi.
Cho nên, thật là phù hợp và đáng sợ khi quay lại thành phố này 16 năm sau và lựa chọn sân khấu này để kết thúc việc ẩn mình.
Ma ancora più significativo è che essi sarebbero stati “dispost[i] a sottomettersi a tutte le cose che il Signore ritiene conveniente infligger [loro], proprio come un fanciullo si sottomette a suo padre” (Mosia 3:19).
Nhưng quan trọng hơn hết, họ sẽ ′′sẵn sàng chấp nhận tất cả những điều gì Chúa thấy cần gán cho mình, chẳng khác chi trẻ con thuần phục cha mình vậy.” ( Mô Si A 3:19).
Sei l'università più conveniente del mondo!
Trường đại học rẻ nhất từ trước đến giờ!
Spero che tutti dedicherete un momento a pensare a come potreste usare un apparecchio simile per avere maggiore accesso al vostro mondo, per rendere i vostri viaggi più convenienti e divertenti.
Tôi hy vọng bạn sẽ dành thời gian chiêm nghiệm cách mà bạn có thể sử dụng một thứ như thế để tự khám phá thế giới, và khiến chuyến hành trình thuận tiện và nhiều niềm vui hơn.
In quanto deve diventare «come un fanciullo, sottomesso, mite, umile, paziente, pieno d’amore, disposto a sottomettersi a tutte le cose che il Signore ritiene conveniente infliggergli, proprio come un fanciullo si sottomette a suo padre» (Mosia 3:19).
Để được như thế, con người phải trở thành “như trẻ nhỏ, phục tùng, nhu mì, khiêm nhường, kiên nhẫn, đầy sự yêu thương, sẵn sàng chấp nhận tất cả những điều gì Chúa thấy cần gán cho mình, chẳng khác chi trẻ con thuần phục cha mình vậy” (Mô Si A 3:19).
Molto conveniente.
Thật thuận tiện.
(Risate) Ma non è conveniente per il paese.
Điều đó rất tuyệt đối với công ty, và thường rất hấp dẫn đối với ngài bộ trưởng -- (cười) nhưng không tốt cho đất nước đó.
A fare ciò che è necessario o ciò che deve essere fatto a prescindere da quanto sia piacevole, preferibile o conveniente — la mucca si munge quando ha bisogno di essere munta, non quando vogliamo noi.
Để làm được những gì cần làm hoặc phải được thực hiện cho dù đó không phải là điều thú vị, thích hợp, hoặc thuận tiện—ta vắt sữa bò khi con bò cái cần được vắt sữa, không phải là khi nào ta muốn.
Così, punto primo, deve essere più conveniente di una macchina.
Một là, nó phải thuận tiện hơn xe ô-tô.
È un modo economico, sicuro e conveniente per spostarsi.
Nó là cách thuận tiện, giá cả phải chăng, an toàn để đi lại.
Mi convinsi, dopo aver vagliato ogni altra tecnologia a disposizione per immagazzinare energia -- i volani, altri tipi di batterie -- che immagazzinare energia non era granché conveniente.
Và tôi đi đến kết luận sau khi nghiên cứu các công nghệ khác rằng chúng ta có thể triển khai dự trữ năng lượng -- bánh đà, các công thức pin khác nhau -- thì không khả thi lắm
Qualche anno fa mi sono ritrovato a cercare il modo più conveniente per essere alla moda.
Vài năm trước, tôi tìm kiếm cách trở nên hợp thời trang mà vẫn kinh tế.
Prendete 8 milioni di autotreni -- questi sono auto-articolati -- e se li fate passare al gas naturale, si riducono le emissioni di carbonio del 30%, è più conveniente e ridurrà le nostre importazioni di 3 milioni di barili.
Bạn lấy 8 triệu xe tải - Chúng có 18 bánh - và để chúng sử dụng khí tự nhiên sẽ giảm 30% lượng cacbon. Nó rẻ hơn và sẽ giảm lượng nhập khẩu 3 triệu thùng dầu.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conveniente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.