convenire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ convenire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ convenire trong Tiếng Ý.

Từ convenire trong Tiếng Ý có các nghĩa là họp lại, hợp với, nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ convenire

họp lại

verb

La folla era convenuta per assistere al conferimento dei diplomi della 113a classe della Scuola di Galaad (Watchtower Bible School of Gilead).
Đám đông họp lại để chứng kiến lễ tốt nghiệp của khóa 113 Trường Kinh Thánh Ga-la-át của Hội Tháp Canh.

hợp với

verb

A nessuno dei due conviene... ritrovarsi un vicino di casa tanto instabile e turbolento.
Nó không thích hợp với cả hai chúng ta để có một anh hàng xóm ồn ào như thế

nhận

verb

Per ottenere un minimo di clemenza, le conviene confessare.
Hãy thú tội đi để mong nhận được sự khoan hồng.

Xem thêm ví dụ

4 Abbiamo perciò ogni ragione di convenire con le parole che Gesù rivolse al Padre suo: “La tua parola è verità”.
4 Vì vậy chúng ta có mọi lý do để đồng ý với lời Giê-su đã nói cùng Cha ngài: “Lời Cha tức lẽ thật” (Giăng 17:17).
A volte può convenire lasciare il volantino Perché si può avere fiducia nella Bibbia.
Đôi khi bạn có thể để lại tờ giấy nhỏ Đời sống trong Thế giới Mới thanh bình.
Chiunque segua i consigli della Bibbia deve convenire con il salmista che disse a Dio in preghiera: “I tuoi propri rammemoratori si son dimostrati molto degni di fede”. — Salmo 93:5.
Bất cứ ai theo lời khuyên của Kinh-thánh đều phải đồng ý với người viết Thi-thiên khi cầu nguyện với Đức Chúa Trời: “Các chứng-cớ Ngài rất chắc-chắn” (Thi-thiên 93:5).
E poiché le nostre inclinazioni sono cattive fin dalla giovinezza e il nostro cuore è ingannevole, traditore, non basta convenire a livello mentale che non si deve fare ciò che è male.
Bởi lẽ chúng ta thừa hưởng các khuynh hướng di truyền xấu từ thuở nhỏ và lòng chúng ta hay lừa gạt, giả dối, chúng ta cần phải nhiều hơn chỉ đồng ý trong trí nên cấm điều ác (Sáng-thế Ký 8:21; Giê-rê-mi 17:9).
Persino i critici dovettero convenire: Era il Baldassarre del libro di Daniele.
Ngay cả những nhà phê bình cũng phải đồng ý: Đây chính Bên-xát-sa mà sách Đa-ni-ên nói đến.
2 Potremmo ben convenire con Giobbe che la breve vita dell’uomo è ‘sazia di agitazione’.
2 Chúng ta có thể đồng ý với nhận định của Gióp đời sống ngắn ngủi của con người “đầy-dẫy sự khốn-khổ”.
Molti duelli furono evitati per le difficoltà di convenire le condizioni del methodus pugnandi.
Nhiều trận đấu tay đôi trong lịch sử bị ngăn cản bởi sự khó khăn trong việc sắp xếp "methodus pugnandi".
(Ecclesiaste 7:1, 2) Dobbiamo convenire che la morte è stata “la fine di tutto il genere umano”.
Chúng ta phải đồng ý rằng sự chết “sự cuối-cùng của mọi người”.
Perciò possiamo convenire che abbiamo motivo di gridare di gioia.
Vậy chúng ta có thể đồng ý rằng chúng ta có lý do để reo mừng.
Infine, sono stati l’anziano Openshaw e suo fratello Zane a convenire che altre persone avrebbero potuto aiutare a casa e che Porter sarebbe dovuto rimanere in missione.
Cuối cùng, chính Anh Cả Openshaw và đứa em trai là Zane đã quyết định rằng những người khác đã có thể giúp đỡ ở nhà và Porter nên ở lại phục vụ truyền giáo.
Una cosa su cui possiamo convenire è che se ci sono leggi c’è anche un legislatore, e se c’è un progetto c’è anche un progettista.
Chúng ta đồng ý một điều nếu có luật tất phải có người lập luật, và nếu có bản thiết kế tất phải có người thiết kế.
Persino i critici dovettero convenire: era il Baldassarre del libro di Daniele.
Thậm chí những nhà phê bình phải đồng ý: Đây chính Bên-xát-sa nói đến trong sách Đa-ni-ên.
– E ci sono dunque in Inghilterra due uomini ai quali possa convenire una simile parola?
- Vậy ở nước Anh liệu có hai người thích hợp với cái tên tương tự như thế không?
Perciò quando osserviamo la scena mondiale e la mettiamo a confronto con le parole di Gesù possiamo convenire che ci sono stati “terremoti in un luogo dopo l’altro” e anche “grandi terremoti”.
Vậy khi chúng ta nhìn tình trạng thế giới và so sánh với lời của Giê-su, chúng ta phải đồng ý rằng: “động đất từ nơi nầy sang nơi khác” và ngay cả “các động đất lớn” cũng đã xảy ra.
(Ebrei 12:2, 3) Per di più tutti possiamo convenire che gran parte dei preziosi pensieri presi in esame da Gesù con i suoi apostoli all’istituzione della Commemorazione — pensieri relativi all’unità, all’amore e alla glorificazione del nome di Geova — possono essere condivisi tanto dalle “altre pecore” quanto dal “piccolo gregge”.
Hơn nữa, tất cả chúng ta có thể đồng ý rằng những điều quý báu Giê-su thảo luận cùng các sứ-đồ của ngài khi thiết lập Lễ Kỷ-niệm đó—như thể về sự đoàn kết, tình yêu thương và sự làm vinh hiển danh Đức Giê-hô-va—tất cả điều đó liên hệ đến “chiên khác” chứ không phải chỉ cho “bầy nhỏ” mà thôi.
(Esodo 32:6, 17, 18) Si dovrebbe convenire che nessun motivo particolare richiesto dagli ospiti venga suonato senza l’approvazione dello sposo o del “direttore” del ricevimento.
Cần cho biết rõ là dù khách yêu cầu chơi một loại nhạc nào, nếu không có sự thỏa-thuận của chàng rể hay người “coi tiệc” thì cũng không được.
Perché non basta convenire a livello mentale che dobbiamo evitare ciò che è proibito perché è male?
Tại sao chỉ đồng ý trong trí rằng nên tránh điều gì bị cấm vì đó điều ác là chưa đủ?
Ma qualunque fosse il tuo segreto, devi convenire il mio è migliore.
Dù bí mật của anh gì anh phải đồng ý rằng.
– E ci sono dunque in Inghilterra due uomini ai quali possa convenire una simile parola?
- Felten hỏi. - Vậy ở nước Anh liệu có hai người thích hợp với cái tên tương tự như thế không?
Devono però convenire che le facoltà mentali dell’uomo sono di gran lunga superiori a quelle di qualsiasi animale.
Tuy nhiên họ phải đồng ý là khả năng trí tuệ của loài người cao hơn thú vật rất nhiều.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ convenire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.