conversão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conversão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conversão trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ conversão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sự trở mặt, đổi, thay đổi, chuyển, biến đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conversão

sự trở mặt

(about-face)

đổi

(conversion)

thay đổi

chuyển

(turn)

biến đổi

(conversion)

Xem thêm ví dụ

Depois de vincular suas contas do Google Ads e do Salesforce, você precisa escolher quais marcos do Salesforce (status de lead e estágios de oportunidade) usará para monitorar conversões.
Khi tài khoản Google Ads và Salesforce được liên kết, bạn cần chọn những sự kiện quan trọng, trạng thái khách hàng tiềm năng và giai đoạn cơ hội, để theo dõi dữ liệu chuyển đổi.
Os Relatórios de Dispositivos, Dispositivos de assistência e Caminhos nos dispositivos mostram quando os clientes interagem com vários anúncios antes de uma conversão e também quando eles fazem isso em vários dispositivos.
Các báo cáo Thiết bị, Thiết bị hỗ trợ và Đường dẫn thiết bị không chỉ cho bạn thấy thời điểm khách hàng tương tác với nhiều quảng cáo trước khi hoàn thành chuyển đổi mà còn thời điểm họ làm như vậy trên nhiều thiết bị.
A DDA atribui um valor para cada clique e palavra-chave que contribuiu para o processo de conversão e ajuda a gerar conversões adicionais com o mesmo CPA.
DDA chỉ định một giá trị cho mỗi lượt nhấp và từ khóa đã đóng góp vào quá trình chuyển đổi và giúp tăng thêm lượt chuyển đổi với cùng mức CPA.
A força da conversão e o testemunho de Abis ajudaram a mudar toda uma sociedade.
Quyền năng của sự cải đạo và chứng ngôn của A Bích là công cụ để thay đổi toàn thể một xã hội.
Assim, o Google Ads poderá usar métodos de lances automáticos (como o recurso Lances inteligentes) e maximizar o desempenho da campanha com base no valor da conversão.
Khi biết được những giá trị này, AdWords sẽ có thể sử dụng các phương thức đặt giá thầu tự động (chẳng hạn như Đặt giá thầu thông minh) và tối đa hóa hiệu quả của chiến dịch dựa trên giá trị chuyển đổi.
Quando um visitante do site ou usuário do aplicativo realiza uma ação definida como meta, o Google Analytics a registra como uma conversão.
Khi khách truy cập đến trang web hoặc người dùng ứng dụng của bạn thực hiện một hành động được xác định là mục tiêu thì Analytics sẽ ghi lại hành động đó dưới dạng lượt chuyển đổi.
Atualmente, a exportação de conversão do Google Analytics para o Google Ads inclui apenas conversões de aplicativos.
Tính năng Xuất lượt chuyển đổi từ Analytics sang Google Ads hiện chỉ bao gồm các lượt chuyển đổi ứng dụng.
Segundo o Professor Neil Gunson, a conversão do Taiti foi “meramente uma expressão da vontade de Pomare II, baseada nos costumes religiosos (não nas crenças) dos missionários ingleses”.
Ông Gunson cho biết sự cải đạo của người Tahiti “chỉ là do ý muốn của Pomare II, đó là sự tiếp nhận những nghi thức tôn giáo (chứ không phải niềm tin) của những giáo sĩ người Anh”.
O que devemos fazer para que tenham uma conversão duradoura?
Chúng ta phải làm gì để mang đến một sự cải đạo lâu dài của chúng?
Sabemos que nossa conversão à “verdadeira fé” é algo que precede nossa capacidade de permanecer firmes e inamovíveis em guardar os mandamentos.
Chúng ta biết rằng sự cải đạo của mình theo “tín ngưỡng chân thật” đi trước khả năng của chúng ta vẫn luôn được vững vàng, kiên định và không lay chuyển trong việc tuân giữ các giáo lệnh.
Para usar o CPC otimizado com campanhas da rede de pesquisa, do Shopping ou de hotéis, você precisa configurar o acompanhamento de conversões.
Để sử dụng CPC nâng cao với các chiến dịch Tìm kiếm, Mua sắm hoặc Khách sạn, bạn sẽ cần thiết lập tính năng theo dõi chuyển đổi.
De acordo com a metodologia de atribuição padrão do Google Analytics, isso seria contabilizado como apenas uma conversão e atribuído à campanha da segunda conta (B), porque foi a última interação antes da conversão.
Theo phương pháp phân bổ Analytics mặc định, lần nhấp này chỉ được tính là một lượt chuyển đổi và sẽ được phân bổ cho chiến dịch của tài khoản thứ hai (B) vì đó là lần tương tác cuối cùng trước khi người dùng chuyển đổi.
Não é necessário usar esse recurso para utilizar o ECPC com as campanhas da Rede de Display, mas as conversões ajudam você a avaliar a eficácia dos seus anúncios.
Bạn không cần tính năng theo dõi chuyển đổi để sử dụng ECPC với các chiến dịch Hiển thị, nhưng số lượt chuyển đổi sẽ giúp bạn biết liệu quảng cáo của mình có hiệu quả hay không.
Por exemplo, em outros relatórios do Analytics, se um usuário acessa o site por meio de uma referência e, em seguida, retorna "direto" para a conversão, a origem "direta" é ignorada.
Ví dụ: trong các báo cáo Analytics khác, nếu người dùng truy cập vào trang web của bạn qua giới thiệu, sau đó trở lại "trực tiếp" để chuyển đổi, thì nguồn "trực tiếp" bị bỏ qua.
As métricas Conclusões de meta e Transações de comércio eletrônico do Google Analytics são calculadas de modo diferente das métricas Acompanhamento de conversões do Google Ads.
Các chỉ số Mục tiêu hoàn thành và Giao dịch thương mại điện tử của Analytics được tính khác với các chỉ số của tính năng theo dõi chuyển đổi trong Google Ads.
O valor de conversão ainda será exibido como £ 10 na conta de administrador.
Giá trị chuyển đổi vẫn sẽ được hiển thị là £10 trong tài khoản người quản lý.
Por que os dados de conversão importados no Google Ads não são correspondentes aos dados de transações ou de metas no Google Analytics?
Tại sao dữ liệu đã nhập về lượt chuyển đổi trong Google Ads không khớp với dữ liệu giao dịch hoặc mục tiêu trong Analytics?
Uma meta representa uma atividade concluída, chamada de conversão, que contribui com o sucesso da sua empresa.
Mục tiêu thể hiện hoạt động đã hoàn thành, được gọi là chuyển đổi, đóng góp vào thành công cho doanh nghiệp của bạn.
O subtipo "Gerar conversões" ajuda a impulsionar cliques e conversões relevantes no seu site.
Loại phụ "Thúc đẩy chuyển đổi" giúp thúc đẩy số lượt nhấp và lượt chuyển đổi có liên quan trên trang web của bạn.
Versões especiais como VIP e outras conversões também foram desenvolvidas.
Phiên bản đặc biệt chở VIP (salon) và các phiên bản chuyển đổi khác cũng được chế tạo.
Para direcionar seu remarketing aos usuários que estão engajados em um padrão mais frequente e menos espaçado, você pode usar a próxima definição de público para usuários de alto valor. Ela promove o reengajamento com os usuários com base no tempo para retorno, na frequência e no valor da conversão.
Để tập trung tiếp thị lại của bạn vào những người dùng hiện tham gia vào dạng chuyển đổi liên tục và thường xuyên hơn, bạn có thể sử dụng định nghĩa đối tượng tiếp theo cho người dùng có giá trị cao, điều này thu hút lại người dùng dựa trên lần truy cập gần đây, tần suất và giá trị chuyển đổi.
Também é possível usar a configuração "Uma conversão" para algumas ações de conversão e "Todas as conversões" para outras.
Bạn cũng có thể muốn tính một chuyển đổi cho một số hành động chuyển đổi và mọi chuyển đổi cho một số hành động chuyển đổi khác.
Dois elementos importantes são descritos nesses versículos: (1) o conhecimento da verdade, que pode ser interpretado como testemunho, e (2) a conversão ao Senhor, que entendo como a conversão ao Salvador e a Seu evangelho.
Hai yếu tố quan trọng được mô tả trong những câu này: (1) sự hiểu biết lẽ thật, mà có thể được hiểu như là một chứng ngôn, và (2) được cải đạo theo Chúa, mà tôi hiểu là sự cải đạo theo Đấng Cứu Rỗi và phúc âm của Ngài.
Sim, irmãos e irmãs, como o Pedro de antes, temos testemunhos, mas será que a conversão é um processo contínuo em sua vida?
Vâng, thưa các anh chị em, giống như Phi E Rơ ngày trước, chúng ta có chứng ngôn, nhưng sự cải đạo có phải là một tiến trình liên tục trong cuộc sống của chúng ta không?
Passamos a compreender por que os convites resolutos para agir contribuem para aumentar a fé em Jesus Cristo, e como podemos acompanhar nossos amigos não-membros que passam por esse maravilhoso processo, que transforma a vida, chamado conversão.
Chúng ta học để hiểu lý do tại sao những lời mời gọi mạnh mẽ để hành động đều rất hữu ích cho việc gia tăng đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô và cách mà chúng ta có thể đứng với những người bạn ngoại đạo của mình là những người đang trải qua tiến trình thay đổi cuộc sống và cải đạo kỳ diệu này.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conversão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.