coordenar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coordenar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coordenar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ coordenar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tổ chức, sắp xếp, phối hợp, toạ độ, sắp đặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coordenar

tổ chức

(direct)

sắp xếp

(organize)

phối hợp

(to coordinate)

toạ độ

(coordinate)

sắp đặt

(organize)

Xem thêm ví dụ

Tenho de falar com o Peter, coordenar com a campanha.
Tôi phải nói chuyện với Peter và bàn bạc với ban chiến dịch của cậu ta.
O acordo de Quebec criou o Comitê de Política Combinada para coordenar os esforços dos Estados Unidos, Reino Unido e Canadá.
Thỏa thuận Quebec thiết lập nên Ủy ban Chính sách Hỗn hợp để điều phối các nỗ lực của Hoa Kỳ, Vương quốc Anh và Canada.
Assim, a próxima coisa que fizemos, ou o próximo desafio que fizemos, foi coordenar este movimento.
Rồi, việc tiếp theo chúng tôi làm, hay chính là thách thức chúng tôi đã làm là định hướng cho chuyển động này.
Como seu filho estava agitado, ela teve que sair da reunião antes que eu pudesse dizer-lhe o quanto o Senhor a amaria e teria gratidão por sua ajuda ao coordenar os esforços de Seus discípulos.
Nhưng vì đứa con nhỏ trong tay của chị phụ nữ ấy bắt đầu quấy nên chị phải rời buổi họp trước khi tôi có thể nói cho chị ấy biết Chúa yêu thương và biết ơn chị ấy về sự giúp đỡ để phối hợp các nỗ lực của môn đồ của Ngài.
A adesão da Espanha à União Europeia representa uma parte importante da sua política externa, visto que o país prefere coordenar seus esforços com seus parceiros da UE através dos mecanismos de cooperação política europeia.
Đối với các vấn đề bên ngoài Tây Âu, Tây Ban Nha cũng ưu tiên phối hợp nỗ lực với đối tác trong Liên minh châu Âu thông qua cơ chế hợp tác chính trị châu Âu.
Iremos coordenar uma investigação rigorosa.
Chúng tôi sẽ cho mở một cuộc điều tra chặt chẽ.
Acontece que mais de 100 anos de investigação sobre a fisiologia da espinal medula, a começar com Sherrington, prémio Nobel, mostraram que a espinal medula, na maior parte das lesões, continha todas as redes neurais necessárias e suficientes para coordenar a locomoção mas, como as instruções que vêm do cérebro estão interrompidas, as fibras estão num estado não funcional, como que adormecidas.
Hơn 100 năm nghiên cứu sinh lý học tủy sống, bắt đầu với giải Nobel của Sherrington, đã chỉ ra rằng tủy sống, bên dưới hầu hết các chấn thương, có tất cả những mạng lưới thần kinh cần thiết để kết hợp vận động nhưng phần tiếp nhận từ não bị gián đoạn, chúng ở tình trạng không hoạt động.
Em teoria, tinham a capacidade de coordenar e matar qualquer espécie que fosse uma ameaça.
Trên lý thuyết, chúng có khả năng phối hợp và giết bất kể loài nào được coi là mối đe dọa.
De novo, se tiverem muitos robôs, é impossível coordenar centralmente toda a informação, de modo suficientemente rápido para que os robôs cumpram a tarefa.
Nếu bạn có rất nhiều con robot khác nhau, bạn không thể dùng một bộ não trung tâm để xử lý hết các thông tin với tốc độ đủ nhanh khi chúng thực hiện nhiệm vụ.
Temos que nos coordenar.
Chúng ta cần phải phối hợp.
Acha que é fácil coordenar um show assim?
Tiết mục đó dễ dàng quá
As skatistas, conhecidas como Prism Stars, usam as Prism Stones para coordenar seus vestidos e realizar Prism Jumps para entreter seus fãs.
Những người trượt băng, được gọi là Prism Stars, sử dụng Prism Stones để điều phối trang phục của họ và thực hiện Prism Jumps để thu hút người hâm mộ của họ.
Se você divide a designação de ensino com outro professor e dá aulas em semanas alternadas, pode ser necessário coordenar seus esforços para acompanhar os alunos.
Nếu các anh chị em chia sẻ một sự chỉ định giảng dạy với một giảng viên khác và giảng dạy trong những tuần xen kẽ với nhau, thì là điều cần thiết để phối hợp các nỗ lực của các anh chị em để theo dõi.
Em 1947, Jdanov organizou o Cominform, planejado para coordenar os partidos comunistas na Europa.
Năm 1947, ông tổ chức Cominform, được thiết kế để phối hợp và kiểm soát các đảng cộng sản trên thế giới.
Um casal missionário com experiência em tratamento de água foi para Papua-Nova Guiné para coordenar os trabalhos de ajuda.
Một cặp vợ chồng truyền giáo có chuyên môn trong lĩnh vực xử lý nước đã đi đến Papua New Guinea để giúp phối hợp những nỗ lực cứu trợ.
Passo a coordenar as marchas contra o cancro em três cidades.
Em được hợp tác với tổ chức đi bộ vì ung thư ở 3 thành phố lớn.
J.J. você pode coordenar do escritório.
JJ, cô điều hành từ văn phòng.
Geralmente, um ancião ou um servo ministerial é designado para coordenar o trabalho.
Thông thường, một trưởng lão hoặc tôi tớ thánh chức được chỉ định để phối hợp công việc.
Aqui, tenho o privilégio de coordenar o trabalho de pregação entre cambojanos, laosianos e tailandeses que moram nessa área.
Nơi đây, tôi có đặc ân điều phối công việc giảng đạo cho người Cam-pu-chia, Lào và Thái sinh sống ở vùng đó.
E eu posso trabalhar com a equipa política, coordenar com os diretores legislativos, chefes de gabinete...
Và tôi có thể làm việc với đội chính trị, phối hợp với Giám đốc lập pháp, Chánh văn phòng.
Lordgenome (cujo próprio nome contém a palavra genoma, referindo-se ao DNA e sua Spiral Double Helix) observa que esta é a ordem natural do universo para coordenar-se em um arranjo em Spiral.
Lordgenome (người có tên riêng chứa từ genome, nhắc đến DNA và cặp đôi xoắn ốc của nó) lưu ý rằng nó là trật tự tự nhiên của vũ trụ để phối hợp chính nó vào một sự sắp xếp xoắn ốc.
Por exemplo, as Testemunhas de Jeová abriram recentemente um escritório em Cuba, que lhes ajuda a coordenar sua pregação naquele país.
Chẳng hạn, gần đây Nhân-chứng Giê-hô-va đã mở một văn phòng tại Cuba, văn phòng này xúc tiến việc điều hành công việc rao giảng tại nước này.
Para coordenar a ação militar com a diplomacia, o presidente tem uma assessoria do Conselho de Segurança Nacional, chefiado por um Conselheiro de Segurança Nacional.
Để điều phối hành động quân sự với ngoại giao, Tổng thống Hoa Kỳ có một Hội đồng An ninh Quốc gia với một vị cố vấn an ninh quốc gia lãnh đạo để hội ý.
E a razão para isso é que, antes da Internet, coordenar mais do que 100 000 pessoas, quanto mais, pagar-lhes, era quase impossível.
Và lý do là vì, trước khi có Internet, điều hành hơn 100.000 người, đừng nói đến là cả trả lương họ, dường như là không tưởng rồi.
Ao crescer e continuar a liberar estrogênio, este hormônio, além de coordenar o crescimento e a preparação do útero, também comunica ao cérebro como o folículo vai se desenvolvendo.
Nang trứng phát triển và tạo ra estrogen, không chỉ giúp tổ chức cho sự phát triển và chuẩn bị của tử cung, mà còn thông báo với não sự phát triển của nang trứng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coordenar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.