cordeau trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cordeau trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cordeau trong Tiếng pháp.

Từ cordeau trong Tiếng pháp có các nghĩa là dây chăng, dây câu chìm, ngòi mìn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cordeau

dây chăng

noun (dây chăng (để vạch đường thẳng)

dây câu chìm

noun

ngòi mìn

noun (ngòi (châm) mìn)

Xem thêm ví dụ

Sous peu, Jéhovah va exécuter “ordre sur ordre, cordeau à mesurer sur cordeau à mesurer”, ce qui sera terrible pour la chrétienté.
Ngày gần đây, Đức Giê-hô-va sẽ thi hành “giềng-mối thêm giềng-mối, hàng thêm hàng” và hậu quả sẽ là tai họa lớn cho những kẻ tự xưng theo đấng Christ.
C’est Lui qui a jeté le sort pour eux, et sa main leur a réparti le lieu au cordeau.
Vì ấy là miệng Đức Giê-hô-va đã truyền, và Thần Ngài đã nhóm chúng nó lại. Chính Chúa đã bắt thăm cho chúng nó, và tay Ngài dùng dây chia đất nầy cho.
” (Psaume 19:3, 4). C’est comme si les cieux s’assuraient à l’aide de ‘ cordeaux ’ que leur témoignage silencieux a bien rempli chaque recoin de la terre.
(Thi-thiên 19:3, 4) Như thể là các từng trời giăng những “dây đo” để bảo đảm lời chứng âm thầm của chúng lan ra khắp nơi trên đất.
On peut supposer qu’il possède une équerre, un fil à plomb, un cordeau de traçage, une herminette, une scie, une doloire, un marteau, un maillet en bois, des ciseaux, un perçoir (que l’on manœuvre par un va-et-vient de l’archet) ; il utilise diverses colles et peut-être quelques clous, des fournitures coûteuses.
Có thể ông đã dùng thước vuông góc, quả dọi, dây bật phấn, rìu nhỏ, cưa, rìu lưỡi vòm, búa, vồ, đục, khoan tay hình cung, nhiều loại keo, và có lẽ một ít đinh dù chúng đắt tiền.
Ésaïe 28:17, 18 cite Jéhovah, qui déclare: “Et je ferai de l’équité le cordeau à mesurer et de la justice le niveau; et la grêle devra balayer le refuge du mensonge, et les eaux inonderont la cachette.
Ê-sai 28:17, 18 trích lời Đức Giê-hô-va rằng: “Ta sẽ lấy sự chánh-trực làm dây đo, sự công-bình làm chuẩn-mực; mưa đá sẽ hủy-diệt nơi ẩn-náu bằng sự nói dối, nước sẽ ngập chỗ nương-náu.
“ Par toute la terre leur cordeau est sorti, et jusqu’à l’extrémité du sol productif leurs discours.
Dây đo chúng nó bủa khắp trái đất, và lời nói chúng nó truyền đến cực-địa”.
C’est en effet ‘ ordre sur ordre, ordre sur ordre, cordeau sur cordeau, cordeau sur cordeau, ici un peu, là un peu ’.
Vì, với họ phải giềng-mối thêm giềng-mối [“lệnh này, lệnh kia”, “Trịnh Văn Căn”] giềng-mối thêm giềng-mối; hàng thêm hàng, hàng thêm hàng; một chút chỗ nầy, một chút chỗ kia!”
b) Dans quel but des ‘ cordeaux ’ sortent- ils des cieux ?
(b) Các từng trời giăng những “dây đo” với mục đích nào?
Par l’intermédiaire de Jésus, Jéhovah fera vraiment “de l’équité le cordeau à mesurer et de la justice le niveau”.
Thật vậy, qua Giê-su, Đức Giê-hô-va sẽ “lấy sự chánh-trực làm dây đo, sự công-bình làm chuẩn-mực” (Ê-sai 28:17).
Le “ cordeau ”, la règle de conduite de Jéhovah, donne la garantie que cette organisation spirituellement moribonde deviendra une solitude désolée.
Dây đo để chia’, tức đường lối hành động của Đức Giê-hô-va, bảo đảm là tổ chức hấp hối về thiêng liêng này sẽ trở thành một vùng đất hoang phế điêu tàn.
Et pour eux la parole de Jéhovah devra devenir ‘ordre sur ordre, ordre sur ordre, cordeau à mesurer sur cordeau à mesurer, cordeau à mesurer sur cordeau à mesurer, ici un peu, là un peu’, afin qu’ils aillent et assurément trébuchent en arrière, et qu’ils soient bel et bien brisés, et pris au piège, et capturés.” — Ésaïe 28:12, 13.
Lời Đức Giê-hô-va đối với họ sẽ là giềng-mối thêm giềng-mối, giềng-mối thêm giềng-mối; hàng thêm hàng, hàng thêm hàng; một chút chỗ nầy, một chút chỗ kia; hầu cho họ bước tới, thì ngã nhào và giập nát, sập bẫy, và bị bắt!” (Ê-sai 28:12, 13).
On peut supposer qu’il possède une équerre, un fil à plomb, un cordeau de traçage, une petite hache, une scie, un marteau, un maillet en bois, des ciseaux et un perçoir. Il utilise plusieurs colles et, même s’ils sont chers, peut-être quelques clous.
Có thể ông đã dùng thước vuông góc, quả dọi, dây bật phấn, rìu nhỏ, cưa, rìu lưỡi vòm, búa, vồ, đục, khoan tay hình cung, nhiều loại keo, và có lẽ một ít đinh dù chúng đắt tiền.
Selon toute vraisemblance, deux mesures de cordeau, soit les deux tiers des Moabites, ont été exécutés, et une mesure de cordeau, soit un tiers d’entre eux, ont été épargnés.
Hình như hai dây, tức hai phần ba dân Mô-áp bị giết còn một dây, tức một phần ba còn lại được sống.
Qui en a fixé les mesures, si tu le sais, ou qui a tendu sur elle le cordeau ?
Ai đã định độ-lượng nó, và giăng dây mực trên nó, ngươi có biết chăng?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cordeau trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.