corbeille trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ corbeille trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corbeille trong Tiếng pháp.

Từ corbeille trong Tiếng pháp có các nghĩa là giỏ, sọt, lẵng, thùng rác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ corbeille

giỏ

noun

Elle prit une corbeille qu’elle rendit étanche au moyen d’un enduit.
Bà lấy một cái giỏ mây và trét chai để nước không vào được.

sọt

noun

Vider le contenu de la corbeille
Dọn sạch sọt rác

lẵng

noun

thùng rác

Ouais, vide ta corbeille après que tu l'aies détruit.
dọn luôn thùng rác sau khi các cậu xóa hết.

Xem thêm ví dụ

Si la fonctionnalité de sauvegarde et de synchronisation est activée, les photos et vidéos que vous supprimez restent stockées dans la corbeille pendant 60 jours avant d'être définitivement supprimées.
Nếu bạn đã bật tính năng sao lưu và đồng bộ hóa thì ảnh và video bạn xóa sẽ lưu lại trong thùng rác 60 ngày trước khi bị xóa vĩnh viễn.
19 Le prêtre devra prendre une épaule cuite+ du bélier, un pain sans levain en forme de couronne dans la corbeille et une galette sans levain, et il devra les mettre sur les paumes du naziréen après que celui-ci aura fait raser le signe de son naziréat.
19 Thầy tế lễ phải lấy một bên vai đã được luộc+ của con cừu đực, một bánh vòng không men từ giỏ bánh, một bánh mỏng không men, rồi đặt chúng trên hai lòng bàn tay của người Na-xi-rê sau khi người đã cạo tóc trên đầu, tức dấu hiệu Na-xi-rê của mình.
Le Mac introduisit la corbeille pour rendre la suppression de documents plus simple et plus logique
Và còn thêm cả biểu tượng thùng rác để tăng tính trực quan và giảm bớt nỗi ám ảnh của việc xoá nhầm tệp.
Lorsque vous supprimez un message, il est conservé dans la corbeille pendant 30 jours.
Khi bạn xóa một thư, thư này sẽ được lưu trong Thùng rác trong 30 ngày.
23 De plus, dans la corbeille des pains sans levain qui est devant Jéhovah, prends un pain rond, un pain à l’huile en forme de couronne et une galette.
+ 23 Cũng hãy lấy một cái bánh tròn, một cái bánh vòng có dầu và một cái bánh mỏng trong giỏ bánh không men ở trước mặt Đức Giê-hô-va.
Vous pouvez vider la corbeille à tout moment.
Bạn cũng có thể dọn sạch thùng rác bất kỳ lúc nào.
Ces éléments sont placés dans la corbeille et y restent 35 jours avant d'être supprimés de façon définitive.
Tài khoản, thuộc tính và chế độ xem được di chuyển đến Thùng rác và giữ trong 35 ngày trước khi xóa vĩnh viễn.
Dans la corbeille, plutôt que d'afficher une ligne pour chaque événement, tous les événements supprimés sont indiqués sur une seule ligne.
Bạn sẽ thấy một hàng trong thùng rác cho tất cả các sự kiện thay vì từng hàng riêng lẻ cho mỗi sự kiện.
Mettre l' album à la corbeille
Chuyển tập ảnh vào Sọt rác
Vous avez reçu la corbeille de fruits?
Cậu có nhận được giỏ trái cây tôi gửi không?
Pour rétablir un élément, sélectionnez-le et retirez-le de la corbeille.
Bạn khôi phục lại một mục bằng cách chọn và di chuyển nó ra khỏi Thùng rác.
La corbeille est une zone de stockage temporaire pour les comptes, les propriétés et les vues avant que ceux-ci ne soient supprimés.
Thùng rác là một vùng tạm giữ các tài khoản, thuộc tính và chế độ xem trước khi xóa.
Lorsque vous supprimez un événement que vous avez créé ou que vous êtes autorisé à modifier, celui-ci reste dans la corbeille de l'agenda concerné pendant 30 jours.
Khi xóa sự kiện bạn đã tạo hoặc có quyền truy cập chỉnh sửa, sự kiện sẽ vẫn được lưu trong thùng rác của lịch trong 30 ngày.
Remarque : Gmail télécharge une copie de tous les e-mails que vous envoyez ou recevez, à l'exception des messages figurant sous les libellés "Chats", "Spam" et "Corbeille".
Lưu ý: Gmail tải xuống một bản sao của mỗi email bạn gửi hoặc nhận được, ngoại trừ các email trong Trò chuyện, Spam và Thùng rác.
Ne sois pas jalouse de ma corbeille à boules.
Đừng quy cả anh vào nhé.
Le traitement des données n'est pas effectué lorsque des éléments (comptes, propriétés et vues) sont dans la corbeille.
Dữ liệu không được xử lý trong khi các mục (tài khoản, tài sản, chế độ xem) đang ở trong Thùng rác.
Cette pièce à gauche -- qui cela a finalement abouti à la pièce à droite -- est arrivée quand le jeune qui travaillait dessus a pris une de ces longues chaînes de choses et les a repliées pour les mettre dans la corbeille.
Cái bên trái -- hoàn toàn dẫn tới cái bên trái-- diễn ra khi đứa bé đang làm việc trên đó lấy 1 trong các sợi dài này và gập nó lại để đặt vào trong giỏ đựng rác.
Mettre à la corbeille
Chuyển vào Rác
32 Aaron et ses fils mangeront+, à l’entrée de la tente de la rencontre, la viande du bélier et le pain qui est dans la corbeille.
+ 32 Tại lối ra vào lều hội họp, A-rôn cùng các con trai người sẽ ăn+ thịt con cừu và bánh trong giỏ.
Les corbeilles sont aujourd'hui lisses.
Ngày nay, các cấm kỵ đã được nới lỏng.
Am 8:1, 2 : Que signifiait « une corbeille de fruits d’été » ?
Am 8:1, 2—“Một giỏ trái cây mùa hè” tượng trưng cho điều gì?
Vraiment, on pouvait désormais dire qu’ils étaient devenus comme une corbeille de très bonnes figues aux yeux de Jéhovah.
Quả thật giờ đây có thể nói họ đã trở nên như một giỏ trái vả thật tốt dưới mắt Đức Giê-hô-va.
Dans l’esprit des paroles de Paul en 1 Corinthiens 10:11, comment devrions- nous comprendre la vision des deux corbeilles de figues?
Vì cớ những lời của Phao-lô nơi I Cô-rinh-tô 10:11, chúng ta nên hiểu sự hiện thấy về hai giỏ trái vả như thế nào?
Je t'apporte une corbeille de délicieux muffins.
Tôi mang cho anh một giỏ bánh đây...
4 « Le prêtre prendra alors de ta main la corbeille et la déposera devant l’autel de Jéhovah ton Dieu.
4 Sau đó, thầy tế lễ sẽ lấy cái giỏ từ tay anh em và để trước bàn thờ của Giê-hô-va Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corbeille trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.