corde trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ corde trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corde trong Tiếng pháp.

Từ corde trong Tiếng pháp có các nghĩa là dây, thừng, chão. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ corde

dây

noun

Je veux un couteau avec lequel couper la corde.
Tôi cần một con dao để cắt dây thừng.

thừng

noun

Je veux un couteau avec lequel couper la corde.
Tôi cần một con dao để cắt dây thừng.

chão

noun

Xem thêm ví dụ

7, 8. a) Qu’est- ce qui montre que les serviteurs de Dieu ont ‘allongé leurs cordes de tente’?
7, 8. a) Có bằng chứng nào cho thấy rằng dân sự Đức Chúa Trời đã “giăng dây cho dài”?
Imaginez chasser avec des stupides cordes.
Giống như việc bắt mồi bằng bình xịt tạo bọt dạng sợi.
10 lieues, s'il pisse pas des cordes.
30 dặm nếu trời không mưa.
De cette manière, le premier de cordée est protégé durant son ascension.
Theo cách này người dẫn đầu được bảo vệ chắc chắn trong khi leo lên.
Je pense plutôt qu’il a été doté d’une persévérance et d’une force personnelle dépassant ses capacités naturelles, qu’il a ensuite, « avec la force du Seigneur » (Mosiah 9:17), travaillé, tordu et tiré sur les cordes et qu’en fin de compte il a littéralement reçu le pouvoir de rompre les liens.
Thay vì thế, tôi nghĩ rằng ông đã được ban phước với sự kiên trì lẫn sức mạnh cá nhân vượt xa hơn khả năng thiên nhiên của ông, để rồi “trong sức mạnh của Chúa” (Mô Si A 9:17) ông đã cố gắng vặn vẹo và giật mạnh các sợi dây thừng, và cuối cùng đã thật sự có thể bứt đứt các sợi dây.
Tu es si étrange que ça influe sur mes cordes vocales, alors j'aimerais que tu t'en ailles.
Cái giọng bốc mùi quái đản của cậu làm hư thanh quản tôi rồi đấy, nên tôi muốn cậu biến ngay đi.
" L'araignée tisse son fil entre les cordes
Bà ngủ được không?
Pendant ce temps, les Sherpas et quelques membres de l'expédition installent des cordes fixes et des échelles dans la dangereuse cascade de glace de Khumbu.
Trong suốt thời gian đó, những người Sherpa và một số nhà leo núi trong đoàn thám hiểm sẽ thiết lập dây và thang leo trên thác băng Khumbu hiểm trở.
Quatre cent quarante-cinq cordes dans un tissage en trois dimensions.
445 sợi dây trong một mô hình lưới đan ba chiều.
On a donc fabriqué un clavier portatif qu'on pouvait trimbaler sous l'eau, on a étiqueté 4 objets avec lesquels ils aiment jouer, le foulard, la corde, la sargasse et les anneaux entrelacés, que les dauphins aiment.
Chúng có thể thực hiện trong môi trường quản thúc, nhưng phải trong tự nhiên -- Vì thế chúng tôi tạo ra một bàn phím và bỏ xuống biển, và chúng đã định hình 4 thứ và chúng thích chơi cùng, vòng cổ, dây thừng, rong mơ, và là những trò vui của cá heo.
Et dans la théorie des cordes, la vibration détermine tout.
Và trong thuyết dây này, sự dao động quyết định tất cả.
Dans les deux jours qui suivaient, un lot que l’on appelait « lessive humide » nous revenait et ma mère allait l’étendre sur nos cordes à linge pour la faire sécher.
Hai ngày sau, một đống đồ mà chúng tôi gọi là “đồ giặt ướt” sẽ được trả lại và Mẹ thường phơi khô đồ trên dây phơi quần áo ở ngoài sân sau.
La capacité de transmettre des pensées et des idées abstraites et complexes, par des sons produits au moyen des cordes vocales ou par des gestes, est spécifique au genre humain.
Chỉ duy nhất con người mới có khả năng truyền đạt những suy nghĩ cũng như ý tưởng trừu tượng và phức tạp qua âm thanh phát ra từ thanh quản hoặc những cử chỉ.
Donc c'est une seule corde à votre arc énergétique.
Vậy đấy là một ý tưởng của anh giải quyết vấn đề năng lượng.
C'est la longueur de la corde qui a été tirée.
Cho nên dây thừng vô tác dụng.
Toutefois, la musique aussi faisait vibrer en moi une corde sensible.
Tuy nhiên, tình yêu âm nhạc cũng thu hút tôi mãnh liệt.
Un total de 40(*) compétiteurs du tir à la corde de 5 nations ont concouru à ces jeux : Belgique: 8 athlètes Royaume-Uni: 8 athlètes Italie: 8 athlètes Pays-Bas: 8 athlètes États-Unis: 8 athlètes (*) NOTE: seuls les compétiteurs qui ont participé à au moins un tir sont comptés.
Có tổng cộng 40(*) vận động viên kéo co từ 5 quốc gia thi đấu ở Đại hội thể thao Antwerp: Bỉ (8) Anh Quốc (8) Ý (8) Hà Lan (8) Hoa Kỳ (8) (*) Ghi chú: Chỉ có các vận động viên thi đấu ít nhất ở một lượt mới được tính.
Détachez l'autre corde.
Thả dây bên kia ra đi.
On tire sur la corde.
Hãy kéo sợi dây.
Une corde désespérée, dangereuse.
Một cuộc đời liều lĩnh, nguy hiểm.
Je pense que certaines simplifications de choses que je fais peuvent en fait avoir une résonance considérable avec ce qui a été fait dans la théorie des cordes, mais c'est une chose mathématique compliquée dont je ne sais pas encore comment elle va tourner.
Tôi cho rằng với một ít sự đơn giản hóa những gì tôi đang làm có thể sẽ có phần nào cộng hưởng với những gì đã được làm với thuyết dây, nhưng đó là một thứ phức tạp liên quan đến toán mà tôi không biết nó sẽ ra sao nữa.
Prends la corde.
Lấy dây!
Jusqu’à quel point l’artisan tend- il les cordes ?
Người thợ trống sẽ căng dây đến mức nào?
Est-ce qu'ils ont prié quand ils m'ont mis la corde au cou?
Chúng có cầu nguyện khi chúng vòng dây thừng quanh cổ tao không?
J'ai la corde, je plonge, à la base, je cherche à attirer l'attention du dauphin, car ils sont comme des enfants.
Vì vậy tôi được dây thừng đó, rồi tôi lặn xuống, nhiệm vụ quan trọng là tôi cố gắng thu hút sự chú ý của cá heo, bởi vì chúng chỉ giống những đứa bé thôi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corde trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.