corbeau trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ corbeau trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corbeau trong Tiếng pháp.

Từ corbeau trong Tiếng pháp có các nghĩa là quạ, mút chìa, ác, Ô Nha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ corbeau

quạ

noun (Oiseau)

Vous croyez que les soldats reçoivent des corbeaux?
Cô nghĩ binh lính được nhận tin báo từ lũ quạ à?

mút chìa

noun (kiến trúc) mút chìa)

ác

noun

Ô Nha

(Corbeau (constellation)

Tu penses que tu es meilleur que moi, corbeau.
Anh nghĩ anh tốt hơn tôi à, ô nha.

Xem thêm ví dụ

Vous avez tué tous les corbeaux
Ngươi giết hết quạ rồi.
Durant la sécheresse qui avait suivi, il avait fait ravitailler Éliya par des corbeaux dans le ouadi de Kerith et, plus tard, il avait augmenté miraculeusement la maigre réserve de farine et d’huile d’une veuve pour que son prophète ait de quoi manger.
(2 Sử-ký 7:13) Trong khi có hạn hán, chim quạ nuôi Ê-li ăn trong mé khe Kê-rít, và sau này số lượng bột và dầu ít ỏi của một bà góa đã được gia tăng bằng phép lạ để cung cấp đồ ăn cho ông.
Je suis le corbeau.
Anh chính là nguồn rò rỉ thông tin.
Il peut vous raconter des histoires en anglais, celles du corbeau qui a soif, du crocodile, et de la girafe.
Cậu bé có thể kể cho bạn nghe những câu chuyện bằng tiếng Anh, về con quạ khát nước, về con cá sấu, và về chú hươu cao cổ.
Un corbeau est arrivé de la Citadelle.
quạ tới từ Đại Nội.
Frustrés par les négociations avec la République et la croyant affaiblie par le Darul Islam et l'affaire de Madiun, les Néerlandais lancèrent une offensive militaire le 19 décembre 1948 baptisée Operatie Kraai (littéralement « Opération Corbeau »).
Nản chí đàm phán với lực lượng Cộng hòa và tin rằng thế lực này bị suy yếu do các cuộc nổi loạn của Darul Islam và Madiun, Hà Lan phát động một cuộc tấn công quân sự vào ngày 19 tháng 12 năm 1948 mang tên 'Chiến dịch Gà gáy'.
Une nuit, par exemple... j'ai rêvé qu'un corbeau venait... et disait: " Ta tante va mourir. "
Có một tối ta nằm mơ thấy con quạ đến và nó nói:
Relâche les corbeaux.
Thả lũ quạ ra.
Corbeau et moi avons eu des différents mais je n'irais pas jusqu'à le tuer.
Nghĩa phụ, trước giờ con với Hắc Nha đều không ưa nhau, nhưng con đâu thể giết hắn được?
Vous croyez que les soldats reçoivent des corbeaux?
Cô nghĩ binh lính được nhận tin báo từ lũ quạ à?
Un corbeau est arrivé.
quạ báo.
Lion et corbeau, étranges alliés combattant sur un océan de cadavres.
Con sư tử và con quạ trong một liên minh kì lạ, chiến đấu trên biển xác chết.
Et autour du vieux corbeau lent.
Và bay lòng vòng quanh con quạ già chậm chạp.
Noé lâcha alors un corbeau hors de l’arche.
Rồi Nô-ê thả một con chim màu đen ra khỏi tàu, đó là một con quạ.
Et plutôt que nous envoyer un corbeau, ou venir directement me parler, vous pénétrez sur mes terres en secret et tentez d'enlever notre invitée?
Và thay vì gửi quạ đưa tin, hoặc là nói trực tiếp với ta, ngài quyết định bí mật thâm nhập lãnh thổ của ta, và dùng vũ lực bắt cóc khách của ta à?
On ne parle d'aucun corbeau.
Không có con quạ nào được nói đến.
6 Tous les matins et tous les soirs, les corbeaux lui apportaient du pain et de la viande, et il buvait l’eau de la rivière+.
6 Mỗi buổi sáng và chiều tối, quạ mang bánh và thịt đến cho ông, còn nước thì ông uống từ suối.
Des volées de corbeaux nous suivaient et picoraient les cadavres.
Những đàn quạ bay theo, mổ vào xác chết trên đường.
Je dois envoyer un corbeau à Sansa.
Tôi cần gửi quạ cho Sansa.
" Le corbeau dit... "
" Bài thơ về con quạ "
Tuer des corbeaux dans leur château est difficile.
Giết lũ quạ trong thành của chúng rất khó.
Je ne mange pas du corbeau.
Nhưng tôi không thể nào ăn một con quạ được.
Un corbeau.
Một con quạ.
Dis-moi qui a tué Corbeau.
Nói ta nghe, là ai đã giết Hắc Nha?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corbeau trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.