cordes vocales trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cordes vocales trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cordes vocales trong Tiếng pháp.
Từ cordes vocales trong Tiếng pháp có các nghĩa là dây thanh âm, daây thanh aâm (aâm quaûn), aâm quaûn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cordes vocales
dây thanh âm(vocal cords) |
daây thanh aâm (aâm quaûn)(vocal cords) |
aâm quaûn(vocal cords) |
Xem thêm ví dụ
Tu es si étrange que ça influe sur mes cordes vocales, alors j'aimerais que tu t'en ailles. Cái giọng bốc mùi quái đản của cậu làm hư thanh quản tôi rồi đấy, nên tôi muốn cậu biến ngay đi. |
Ni infection ni AVC, cordes vocales saines. Loại hôn nhân này cũng giống loài kỳ lân vậy. |
Ma langue, mon larynx et cordes vocales étaient encore saines et pas affectées. " Lưỡi, thanh quản và dây thanh âm của tôi thì vẫn tốt, chưa bị làm sao cả. " |
Lorsque vous relâchez vos cordes vocales, le ton descend. Khi các dây thanh âm thư giãn, âm thanh trầm xuống. |
Cisco a accordé l'appareil sonique sur les cordes vocales de Laurel. Cisco đã khóa thiết bị siêu âm theo dây thanh quản của Laurel. |
Une expiration bruyante peut être due à l’air qui passe à travers des cordes vocales relâchées. Tiếng rên khi thở ra có lẽ chỉ là do không khí đi qua dây thanh quản chùng. |
Sur la courbe du bas, vous pouvez voir un exemple de tremblements irréguliers des cordes vocales. Vậy nên ở đồ thị bên dưới, bạn có thể thấy một ví dụ về sự rung bất thường của dây thanh quản |
Rappelez- vous que vos cordes vocales vibrent au passage de l’air. Hãy nhớ rằng những dây thanh âm rung động khi có không khí đi qua. |
C'est mauvais pour tes cordes vocales. Không tốt cho thanh quản của cháu. |
Tes cordes vocales sont encore très enflées. Dây thanh quản của cô bị sưng rất nặng. |
‘Mais le serpent ne possédait pas de cordes vocales’ direz- vous. Tuy nhiên, con rắn thật sự không có các dây thanh âm để phát ra tiếng nói, phải không? |
Ablation des cordes vocales. Curly đã kẹp dây thanh của nó lại. |
Une tension plus forte des cordes vocales entraîne une hausse d’intonation. Khi các dây thanh âm căng, giọng nói sẽ cao hơn. |
Vos cordes vocales vont mieux mais ne retrouveront pas leur apparence d'origine. Tổn thương dây thanh quản đã thuyên giảm nhưng nó sẽ không phát triển lại như xưa. |
C'est lorsque les cordes vocales se frottent à des taux au-dessus de la moyenne sans lubrification. Hai bên thanh quản sẽ bị chà xát vào nhau mà không được làm ướt. |
Dans le cadre d’une respiration normale, l’air ne produit aucun son en passant sur les cordes vocales. Khi thở bình thường, không khí đi ngang các dây thanh âm không tạo ra âm thanh. |
[« Ces membranes muqueuses sont des cordes vocales (vocal cords), pas des accords (chords). »] ["Những thứ dài giống như sợi dây đó là vocal cords; không phải là chords."] |
Elle vient directement des cordes vocales. Chúng xuất thẳng ra từ dây thanh quản. |
Ce Japonais lui avait tranché la gorge jusqu'aux cordes vocales à l'arrière du cou. Nhưng người Nhật đã cắt ngang họng anh ấy, xuyên qua dây thanh âm ở phía sau cổ. |
Les cordes vocales peuvent être trafiquées. Dây thanh quản thì không. |
Ma langue, mon larynx et cordes vocales étaient encore saines et pas affectées." Lưỡi, thanh quản và dây thanh âm của tôi thì vẫn tốt, chưa bị làm sao cả." |
Plus les cordes vocales sont tendues, plus elles vibrent rapidement et plus la tonalité des sons produits est élevée. Hai dây thanh âm càng căng, sự rung động càng nhanh và giọng nói phát ra càng bổng. |
La trachéotomie que les médecins avaient pratiquée pour mettre en place une canule empêchait désormais l’air d’atteindre mes cordes vocales. Bác sĩ giải phẫu mở khí quản, đặt một ống thở vào bên trong và chặn không cho không khí đi qua những dây thanh âm của tôi. |
Ève a été trompée par des paroles dans le jardin d’Éden, mais rien n’indique que le serpent était doté de cordes vocales. Mặc dù lời nói đã được dùng để lừa gạt Ê-va trong Vườn Ê-đen, nhưng điều này không gợi ý rằng con rắn theo nghĩa đen có dây thanh âm. |
En relâchant les muscles de la gorge pour réduire la tension des cordes vocales, vous pouvez baisser la hauteur de votre voix. Bằng cách thư giãn những bắp thịt ở cổ họng để các giây thanh âm chùng hơn, bạn có thể làm giọng trầm xuống. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cordes vocales trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới cordes vocales
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.