coral trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coral trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coral trong Tiếng Anh.

Từ coral trong Tiếng Anh có các nghĩa là san hô, 珊瑚, San hô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coral

san hô

noun (colony)

We were looking for corals, deep sea corals.
Chúng tôi đang tìm san hô, rặng san hô sâu dưới biển.

珊瑚

noun (substance)

San hô

adjective (colony of marine invertebrates)

We were looking for corals, deep sea corals.
Chúng tôi đang tìm san hô, rặng san hô sâu dưới biển.

Xem thêm ví dụ

So for all of these reasons, all of these ecosystem services, economists estimate the value of the world's coral reefs in the hundreds of billions of dollars per year.
Với tất cả những lí do này, tất cả những dịch vụ hệ sinh thái này, những nhà kinh tế học ước tính giá trị của những rạn san hô trên thế giới với hàng tỉ đô la mỗi năm.
And I want to give a full TED Talk on corals and just how cool these things are.
Và tôi muốn có một buổi TED Talk về san hô. và rằng chúng tuyệt vời như thế nào.
These islands are entirely made up of coral atolls, and on average about two meters above sea level.
Những đảo này được tạo nên toàn bộ bởi những rạn san hô vòng, và trung bình thì ở trên khoảng hai mét so với mực nước biển.
Nine of those carriers lost A-6 Intruders: USS Constellation lost 11, USS Ranger lost eight, USS Coral Sea lost six, USS Midway lost two, USS Independence lost four, USS Kitty Hawk lost 14, USS Saratoga lost three, USS Enterprise lost eight, and USS America lost two.
Chín trong số những tàu sân bay đó bị thiệt hại A-6 Intruder: USS Constellation mất mười một, USS Ranger mất tám, USS Coral Sea mất sáu, USS Midway mất hai, USS Independence mất bốn, USS Kitty Hawk mất mười bốn, USS Saratoga mất ba, USS Enterprise mất tám, và USS America mất hai.
Stepping from the plane, we stand on what I call a coral reef in the clouds.
Bước ra khỏi máy bay, chúng tôi đứng tại nơi mà tôi gọi là dải san hô trong mây.
Believe it or not, the picture on your right remains a very popular tourist snorkeling spot on the island of Maui, even though it's lost most of its coral cover over the past decade or so.
Bạn tin không, bức ảnh bên phải vẫn là một điểm lặn du lịch rất nổi tiếng trên đảo Maui, dù nó đã mất hầu hết san hô bao phủ một thập kỉ qua.
Studies have highlighted the alarming decline of coral cover in this region.
Các nghiên cứu đã nêu bật lên một sự giảm đáng cảnh báo về độ bao phủ san hô của khu vực này.
The Structure and Distribution of Coral Reefs was published in May 1842, priced at 15 shillings, and was well received.
Tháng 5 năm 1842, tác phẩm The Structure and Distribution of Coral Reefs ra mắt với giá bìa 15 shilling và được độc giả đón nhận.
Native to the western Pacific Ocean, its natural habitat includes open seas and coral reefs.
Chúng là loài bản địa phía tây Thái Bình Dương, môi trường sinh sống tự nhiên gồm các vùng biển mở và các rạn san hô.
Fifty more years of the same, they know, and coral reefs will look very different.
Cùng thời điểm 50 năm tới, họ biết rằng, những rặng đá ngầm san hô sẽ có diện mạo rất khác.
And it's destroying that precious benthic community on the bottom, things like sponges and corals, that critical habitat for other animals.
Và nó đang phá hủy cộng đồng sinh vật quý hiếm dưới đáy biển, những thứ như bọt biển và san hô, đó là môi trường sống quan trọng của các động vật khác.
This is a golden coral, a bush.
Đó là san hô vàng, một bụi.
Following training in the Caribbean, Coral Sea sailed 3 May 1949 for her first tour of duty in the Mediterranean with the Sixth Fleet, returning 28 September.
Sau đợt huấn luyện tại vùng biển Caribbe, Coral Sea lên đường vào ngày 3 tháng 5 năm 1949 cho lượt bố trí hoạt động đầu tiên tại Địa Trung Hải cùng Đệ Lục hạm đội, và quay trở về nhà vào ngày 28 tháng 9.
Corals are very delicate organisms, and they are devastated by any rise in sea temperatures.
San hô là các sinh vật nhạy cảm, và chúng đang bị tàn lụi bởi sự gia tăng nhiệt độ nước biển.
The Bible indicates the value of coral by referring to it in much the same way as it does to gold, silver, and sapphire.
Kinh Thánh miêu tả về giá trị của san hô tương tự như cách Kinh Thánh miêu tả về giá trị của vàng, bạc và ngọc lam.
One billion people depend on fisheries from coral reefs for virtually all of their protein.
Một tỉ người lệ thuộc vào số cá sống trong dải san hô cho nguồn protein chúng mang lại.
P. elegans has a wide range and is common over much of its range, but it is particularly susceptible to bleaching, coral diseases and predation by the crown-of-thorns starfish.
P. elegans có phạm vi rộng và phổ biến ở hầu hết phạm vi của nó, nhưng đặc biệt nhạy cảm với tẩy trắng, bệnh san hô và sự ăn thịt của loài sao biển có vương miện.
The King's grave of Oss (700 BC) was found in a burial mound, the largest of its kind in western Europe and containing an iron sword with an inlay of gold and coral.
Vorstengraf (mộ của quốc vương) tại Oss (700 TCN) được phát hiện trong một gò mộ, có kích cỡ lớn nhất trong thể loại này tại Tây Âu và có chứa một thanh kiếm sắt được dát vàng và san hô.
Coral, honey, these are our kids we' re talking about
Chúng cần một nơi rộng rãi, thoáng mát Đây, em cứ nhìn
Now, see this strange, underwater, coral reef-looking thing?
Bây giờ, quan sát điều lạ kỳ, dưới lớp nước, trong như một dẫy san hô ngầm phải không?
We've collected corals from back and forth across this Antarctic passage, and we've found quite a surprising thing from my uranium dating: the corals migrated from south to north during this transition from the glacial to the interglacial.
Chúng tôi thu thập san hô quanh đi quẩn lại ngang qua Nam Cực, và chúng tôi tìm được điều ngạc nhiên từ việc truy tuổi bằng uranium; san hô đã di cư từ Nam sang Bắc suốt thời kì chuyển giao giữa thời kì đóng băng và gian băng.
Coral Sea was slowly scrapped in Baltimore as legal and environmental troubles continually delayed her fate.
Coral Sea được tháo dỡ một cách chậm chạp tại Baltimore vì những vấn đề về pháp lý và môi trường liên tục trì hoãn số phận của nó.
In January 1838, Smith, Elder & Co. advertised the first part of Darwin's geology book, Geological observations on volcanic islands and coral formations, as a single octavo volume to be published that year.
Tháng 1 năm 1838, Smith, Elder & Co. quảng bá phần đầu tiên trong cuốn sách địa chất có nhan đề Geological observations on volcanic islands and coral formations của Darwin.
There is an area that is the oceans, coral reefs.
Chúng ta có đại dương và những rặng san hô.
Red coral was highly prized in Bible times.
San hô đỏ rất có giá trị trong thời Kinh Thánh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coral trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới coral

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.