córnea trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ córnea trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ córnea trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ córnea trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cornea, giác mạc, Cornea. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ córnea

cornea

noun

giác mạc

noun

Fez um transplante de córnea há cinco anos?
Có phải cô được cấy ghép giác mạc năm năm trước?

Cornea

Xem thêm ví dụ

Isso por que você está a tentar tirar suas córneas.
Là vì ông đang cố móc cái giác mạc ra đó.
O mais recente teste resultados mostram uma perda de reflexos da córnea.
Kết quả thử nghiệm mới nhất hiển thị một mất phản xạ giác mạc.
Já sou uma dadora universal: rins, córneas, fígado, pulmões, tecidos, coração, veias, seja o que for.
Đã là một nhà hiến tặng phổ thông: thận, giác mạc, gan, phổi mô, tim, mạch máu, bất cứ thứ gì.
A tua retina e a córnea parecem não ter sido afetadas.
Võng mạc và giác mạc của anh dường như không bị ảnh hưởng.
“Ocorre a vascularização quando a córnea [a membrana transparente do olho] não consegue o oxigênio que precisa mediante o contato da superfície do órgão com o ar e, para compensar, começa a formar vasos sanguíneos.”
Các khoa học gia Đức giờ đây cho rằng họ đã tìm được lời giải đáp cho câu hỏi đã từng làm say mê các nhà sinh học hàng bao lâu nay.
E o único sítio em que o colagénio muda a sua estrutura é a córnea dos nossos olhos.
Và chỗ duy nhất mà collagen thay đổi cấu trúc là ở giác mạc của mắt.
Note a descoloração no branco dos meus olhos, os anéis de gordura ao redor das córneas.
Để ý đến sự đổi màu trong lòng trắng của mắt tôi... có một cái vòng nhỏ ngay sát giác mạc.
Por cima está a camada aquosa, que mantém a Íris hidratada, repele bactérias invasivas e protege a sua pele, a córnea, de danos.
Ngoài cùng là lớp nước, giữ cho Con Ngươi lúc nào cũng ướt, đẩy lùi vi khuẩn xâm hai, và bảo vệ giác mạc, khỏi bị tổn thương.
Ele sofreu da distrofia de Fuchs, uma doença congênita que afeta a córnea, mas foi curado com dois transplantes de córnea em 2006 e 2007.
Ông bị mắc chứng loạn dưỡng Fuchs, một căn bệnh bẩm sinh ảnh hưởng lên giác mạc, nhưng được chữa khỏi sau hai cuộc phẫu thuật cấy giác mạc năm 2006 và 2007.
Além de conseguir explicar algumas das origens das moscas volantes, ele descobriu que a hipermetropia se deve ao achatamento do globo ocular e que a visão embaçada do astigmatismo é provocada pela superfície irregular da córnea e do cristalino.
Ngoài việc nhận diện vài nguyên do của “ruồi bay”, ông đã khám phá ra cận thị là do nhãn cầu bị ngắn lại, và thị lực mờ của loạn thị là do bề mặt không bằng nhau của giác mạc và thủy tinh thể.
O transplante da córnea correu bem, o olho está bom, mas o seu cérebro não estava a funcionar bem.
Cô được cấy ghép giác mạc tốt, mắt cô hoàn toàn khỏe mạnh. Nhưng bộ não cô thì hoạt động không đúng.
Aos 5 anos, Anne havia contraído uma doença que lhe causou uma dolorosa lesão na córnea, deixando-a praticamente cega.
Vào lúc năm tuổi, Anne đã mắc phải một căn bệnh để lại cái sẹo đau đớn trong giác mạc và làm cho bà gần mù.
Não parece às Testemunhas que a Bíblia faça comentários diretos sobre transplantes de órgãos, por conseguinte, as decisões quanto a transplantes de córnea, de rins, ou de outros tecidos, precisam ser feitas pelas Testemunhas individualmente.
Nhân Chứng không nghĩ rằng Kinh Thánh trực tiếp nói đến việc ghép cơ quan; cho nên mỗi Nhân Chứng phải tự quyết định về việc ghép giác mạc, thận, hay các mô tế bào khác.
Um jogador teve um osso facial fraturado, uma córnea arranhada e um corte.
Một đấu thủ được điều trị vì bị gãy xương mặt, bị cào giác mạc và bị rạch một vết sâu.
Danificaste as córneas quando tinhas 5 anos?
mất giác mạc khi lên 5.
Os transplantes de córnea não envolvem sangue.
Cấy ghép giác mạc không dính tới máu.
OsO4 também colore a córnea humana, o que pode levar à cegueira se precauções de segurança não forem observadas.
OsO4 cũng làm đục giác mạc của người, có thể dẫn đến mù mắt nếu không tuân thủ các biện pháp phòng ngừa an toàn thích hợp.
1 Humor aquoso é um líquido claro que alimenta o cristalino, a íris e o lado de dentro da córnea.
1 Thủy dịch là một chất lỏng trong suốt nuôi dưỡng thủy tinh thể, tròng đen và phần trong của giác mạc.
Fez um transplante de córnea há cinco anos?
Có phải cô được cấy ghép giác mạc năm năm trước?
Acha que as córneas também foram doadas?
Có thể mắt của cô ấy cũng được dùng để hiến tặng?
Quanto por uma córnea?
Bao tiền một giác mô mắt?
O tracoma pode causar a cegueira por danificar a córnea, que é a parte anterior do olho localizada na frente da íris.
Bệnh đau mắt hột có thể làm mù vì nó khiến giác mạc, phần trong suốt nằm trước tròng đen, bị hóa sẹo.
Alguém vai doar as córneas para mim!
Ai đó sẽ tặng em đôi mắt.
Embora, eu tenha que admitir, que o Rabo-Córneo seja um animal detestável.
cái con Đuôi gai đó khá là cứng đầu đấy.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ córnea trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.