correspondente trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ correspondente trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ correspondente trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ correspondente trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là bạn qua thư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ correspondente

bạn qua thư

noun

Xem thêm ví dụ

No vídeo a seguir, explicamos o que é o serviço de conteúdo correspondente, como verificar se seu site está qualificado para usá-lo e como criar um bloco de conteúdo correspondente:
Trong video này, chúng tôi sẽ giới thiệu Nội dung phù hợp là gì, cách kiểm tra xem trang web của bạn có đủ điều kiện sử dụng Nội dung phù hợp hay không và cách tạo đơn vị nội dung phù hợp:
Se você tiver feito anotações com marcação de dados estruturados no seu website, o complemento pode preencher e atualizar os atributos correspondentes diretamente do seu website no feed.
Nếu bạn đã chú thích trang web của mình bằng hệ thống đánh dấu dữ liệu có cấu trúc, thì tiện ích bổ sung này có thể điền và cập nhật các thuộc tính phù hợp ngay từ trang web của bạn vào nguồn cấp dữ liệu.
Uma palavra correspondente, nas Escrituras Gregas, Hades, que aparece apenas dez vezes, significa a mesma coisa.
Chữ tương đương trong Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp là Hades, xuất hiện chỉ có 10 lần, cũng có nghĩa y như vậy.
Quando os alunos tiverem terminado o estudo, peça que vários deles escrevam no quadro, sobre a referência das escrituras correspondente, uma verdade que aprenderam sobre o Salvador.
Khi học sinh đã học xong, hãy mời một vài em trong số họ viết lên trên bảng, dưới đoạn tham khảo thánh thư tương ứng, một lẽ thật mà họ đã học được về Đấng Cứu Rỗi.
A visualização de lista de reivindicações contém informações importantes e úteis sobre os vídeos reivindicados, incluindo informações sobre o status da reivindicação, duração correspondente (apenas de reivindicações de correspondência de áudio, vídeo ou melodia) e sobre a política aplicada (gerar receita, rastrear ou bloquear) com base no território.
Chế độ xem danh sách thông báo xác nhận quyền sở hữu chứa những thông tin quan trọng và hữu ích về các video đang được xác nhận quyền sở hữu, kể cả thông tin về trạng thái xác nhận quyền sở hữu, thời lượng trùng khớp (chỉ dành cho các thông báo xác nhận quyền sở hữu nội dung trùng khớp video, giai điệu hoặc âm thanh) và thông tin về chính sách áp dụng (kiếm tiền, theo dõi hoặc chặn) đối với mỗi lãnh thổ.
Tiwi tem cerca de cem substantivos que podem ser verbos incorporados, a maioria deles muito diferentes das formas livres correspondentes .
Tiếng Tiwi có khoảng một trăm danh từ mà có thể được kết hợp vào động từ, đa số khá khác biệt với dạng khi đứng riêng.
Etanol (E85) requer um motor específico e tem menor energia de combustão e economia de combustível correspondente.
Nhiên liệu etanol (E85) cần một động cơ đặc biệt và có năng lượng cháy thấp hơn và kinh tế nhiên liệu tương ứng.
Selecione os blocos de anúncios correspondentes aos níveis que, quando atingidos, definem os visitantes que você deseja segmentar.
Chọn đơn vị quảng cáo tương ứng với cấp mà, khi đạt đến, sẽ xác định khách truy cập bạn muốn nhắm mục tiêu.
Num relatório de 2004 intitulado “Pode o planeta nos alimentar?”, Alex Kirby, correspondente ambiental, disse: “Na verdade, o mundo produz o suficiente para alimentar todas as pessoas.
Trong năm 2004, một bài báo có tựa đề “Trái đất có thể nuôi sống chúng ta không?”, ông Alex Kirby, một thông tín viên về môi trường, cho biết: “Thế giới sản xuất đủ thực phẩm cho mọi người.
Depois que você personaliza seu bloco de conteúdo correspondente, é possível que ele não seja exibido exatamente como esperado.
Sau khi bạn tùy chỉnh đơn vị Nội dung phù hợp của mình, đơn vị đó có thể không xuất hiện chính xác như bạn mong đợi.
A opção "Gerar receita com anúncios" é ativada por padrão, mas você pode desativá-la ao criar ou editar um bloco de conteúdo correspondente se não quiser exibir anúncios.
Tùy chọn "Kiếm tiền với quảng cáo" được bật theo mặc định, nhưng bạn có thể tắt tùy chọn này (khi bạn tạo hoặc chỉnh sửa đơn vị Nội dung phù hợp) nếu bạn không muốn hiển thị quảng cáo.
Por que os dados de conversão importados no Google Ads não são correspondentes aos dados de transações ou de metas no Google Analytics?
Tại sao dữ liệu đã nhập về lượt chuyển đổi trong Google Ads không khớp với dữ liệu giao dịch hoặc mục tiêu trong Analytics?
Nem sempre um clique pago tem uma sessão correspondente.
Một lượt nhấp phải trả tiền không nhất thiết phải có một phiên hoạt động tương ứng và trong nhiều trường hợp sẽ không có phiên hoạt động tương ứng nào.
Uma vez aceita, a proposta é finalizada, e o Ad Manager cria os itens de linha de exibição correspondentes.
Sau khi chấp nhận, đề xuất này được hoàn tất và Ad Manager tạo mục hàng phân phối tương ứng.
Uma profecia correspondente no livro de Isaías ajuda-nos a situar o tempo em que esta maravilhosa condição espiritual começa a se cumprir.
Một lời tiên-tri tương ứng trong sách Ê-sai giúp chúng ta xác-định khi nào hoàn-cảnh thiêng-liêng tốt đẹp trên bắt đầu được thực-hiện.
Ao ordenar os sólidos corretamente —octaedro, icosaedro, dodecaedro, tetraedro, cubo— Kepler descobriu que as esferas podiam ser posicionadas em intervalos correspondentes (dentro dos limites de acurácia das observações astronômicas disponíveis) ao tamanho relativo de cada trajetória planetária, assumindo-se que os planetas giram em torno do Sol.
Bằng việc sắp xếp các khối đa diện - bát diện, nhị thập diện, thập nhị diện, tứ diện, khối lập phương - Kepler đã tìm ra được rằng các quả cầu có thể được đặt tại các khoảng tương ứng với (với sự giới hạn độ chính xác do những quan sát thời đó) các kích thước tương đối của mỗi đường của mỗi hành tinh, giả sử hành tinh quay quanh Mặt Trời.
Uma lista de máscaras de tipos MIME, separadas por pontos-e-vírgulas. Pode ser utilizado para limitar a utilização desta entidade aos ficheiros com tipos MIME correspondentes. Utilize o botão do assistente, à direita, para obter uma lista de tipos de ficheiro que pode escolher, utilizando também para preencher as máscaras de ficheiros
Danh sách các kiểu MIME, định giới bằng dấu chấm phẩy. Có thể sử dụng danh sách này để giới hạn cách sử dụng thực thể này là chỉ với những tập tin có kiểu MIME khớp. Hãy dùng cái nút trợ lý bên phải để xem danh sách các kiểu tập tin tồn tại có thể chọn; dùng nó sẽ cũng điền vào những bộ lọc tập tin
Se você precisar acessar dados de métricas antigas para comparação, use a tabela acima e encontre as novas opções correspondentes.
Nếu bạn cần truy cập dữ liệu tương ứng với các chỉ số cũ, hãy sử dụng bảng trên để thiết lập các chỉ số mới sao cho phù hợp với chỉ số cũ.
Isto concorda com o significado da palavra hebraica correspondente, ʼa·boh·dáh, que literalmente significa “serviço”, não importa a quem seja prestado.’
Điều này phù hợp với ý nghĩa của chữ Hê-bơ-rơ ’a·boh·dáh, có nghĩa đen là “hầu việc”, bất luận hầu việc ai’.
Os dados correspondentes são agregados e anônimos.
Google Ads sẽ tổng hợp dữ liệu về lượt chuyển đổi hành động địa phương và xóa mọi thông tin liên quan đến danh tính trong dữ liệu đó.
Como usar o conteúdo correspondente no Google AdSense
Cách sử dụng tính năng Nội dung phù hợp cho AdSense
Ele é o filho de Macdonald Hastings, também jornalista e correspondente de guerra britânico, e de Anne Scott-James, editora ocasional do Harper's Bazaar.
Cha mẹ Hastings là Macdonald Hastings, một nhà báo, phóng viên chiến tranh và Anne Scott-James, biên tập viên của Harper ' s Bazaar.
Depois que você selecionar os critérios e clicar em Aplicar filtros, sua lista de recursos será ajustada automaticamente para exibir os resultados correspondentes às suas definições.
Sau khi bạn đã chọn tiêu chí của bộ lọc và nhấp vào Áp dụng bộ lọc, danh sách nội dung của bạn sẽ tự động điều chỉnh để hiển thị kết quả phù hợp với các tiêu chí đó.
Convide os membros a ler as seções correspondentes da mensagem do élder Bednar e escrever no quadro como o Dia do Senhor, o templo e nosso lar nos ajudam a nos concentrar nas promessas de Deus para nós.
Mời các tín hữu đọc các phần tương ứng từ sứ điệp của Anh Cả Bednar và viết lên trên bảng cách ngày Sa Bát, đền thờ, và mái gia đình của chúng ta có thể giúp chúng ta tập trung vào những lời hứa của Thượng Đế dành cho mình.
Para a lição, instruções e atividades correspondentes a estas idéias, ver “Quão Grande Será Vossa Alegria”, nas páginas A4 e A5 de O Amigo desta edição.
Để có bài học, những lời chỉ dẫn, và sinh hoạt mà tương ứng với những ý kiến này, xin xem “Niềm Vui của Ngươi Sẽ Được Lớn Lao Biết Bao” ở TBH4 và TBH5 của phần thiếu nhi trong số báo này.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ correspondente trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.