corroborar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ corroborar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corroborar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ corroborar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là xác nhận, Xác nhận, chứng thực, hỗ trợ, ủng hộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ corroborar

xác nhận

(validate)

Xác nhận

(confirm)

chứng thực

(corroborate)

hỗ trợ

(support)

ủng hộ

(support)

Xem thêm ví dụ

De qualquer modo, a data anterior não só faria do P64 os fragmentos evangélicos mais antigos em existência; forneceria também evidência adicional de que o Evangelho de Mateus foi mesmo escrito no primeiro século, possivelmente antes de 70 EC, quando muitas testemunhas oculares dos acontecimentos da vida de Jesus ainda viviam para corroborar que o Evangelho diz a verdade.
Dù sao đi nữa, nếu các mảnh P64 thật sự được viết vào thời xưa hơn, thì điều này không chỉ có nghĩa P64 là những mảnh Phúc Âm cổ nhất còn tồn tại; mà còn đưa ra thêm bằng chứng cho thấy sách Phúc Âm của Ma-thi-ơ quả thật được viết vào thế kỷ thứ nhất, có thể còn trước năm 70 công nguyên nữa, khi mà nhiều người chứng kiến các biến cố trong đời Giê-su vẫn còn sống để xác minh lẽ thật của Phúc Âm.
O economista Samuel Pisar declarou: “Tudo contribui para corroborar e testificar o fato de que nos encontramos à beira de um novo colapso.
Nhà king-tế-học [kinh-tế-học] Samuel Pisar thì nói: “Mọi sự đều diễn tiến nhằm minh chứng cho sự kiện là chúng ta đang ở bên bờ một cuộc sụp đổ mới.
Sgto. Beckett, você tem alguma prova para corroborar sua acusação?
Trung sĩ, Beckett, anh có bằng chứng không? để chứng thực lời tố cáo của anh?
Havia mais alguém no quarto para corroborar o que ele disse?
Có ai khác minh chứng không?
Apesar de também ser céptica, há carradas de provas a corroborar a existência do sobrenatural.
Trong khi đó thì tớ rất ngờ vực... những bằng chứng rõ ràng về sự tồn tại của các hiện tượng siêu nhiên.
Como poderá corroborar o ponto bíblico que usou?
Làm thế nào bạn có thể đưa ra thêm bằng chứng để làm vững thêm điểm Kinh Thánh mà bạn nêu ra?
7 Satanás sabe que um só “ato de adoração” diante dele basta para comprometer a fé do cristão e corroborar o desafio do Diabo, de que os humanos não permaneceriam fiéis a Deus quando postos à prova ou perseguidos.
7 Sa-tan biết rằng chỉ một “hành-động thờ-phượng” đối với hắn sẽ đủ để làm cho đức-tin của người tín-đồ đấng Christ phải nhượng bộ và ủng hộ sự thách-thức của hắn là loài người sẽ không giữ được sự trung-thành đối với Đức Chúa Trời trước những thử-thách hoặc bắt bớ.
Estou a corroborar, Sam.
Tôi đang làm chứng đấy, Sam.
Ouça, posso corroborar o paradeiro da Sra. Grayson durante toda a tarde.
Tôi có thể xác minh là bà Grayson ở đâu cả chiều nay.
Quero corroborar a declaração do Profeta Joseph Smith.
Tôi cũng muốn làm chứng về lời phát biểu này của Tiên Tri Joseph.
O Randa contratou-me, porque escrevi um estudo a corroborar o que a maioria das pessoas pensa ser uma ideia de loucos.
Randa, theo tôi vì tôi đã viết bài báo... củng cố cho ý tưởng mà hầu hết đều nghĩ là điên rồ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corroborar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.