Córsega trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Córsega trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Córsega trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ Córsega trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Corse, corse. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Córsega

Corse

proper

corse

Xem thêm ví dụ

Também houve uma cisão entre Corte, a capital tradicional e uma fortaleza interior, e Bastia, na costa, onde Sir Gilbert mudou a capital no início de 1795, e que foi o centro de monarquistas franceses e da Córsega.
Cũng có sự chia rẽ nảy sinh giữa Corte, thủ đô truyền thống và thành trì nội địa, với Bastia nơi Sir Gilbert dời đô vào đầu năm 1795, và là trung tâm cho các hoạt động của đảng bảo hoàng người Pháp và Corse.
A 21 de Maio, à medida que a esquadra de Nelson se aproximava de Toulon, foi apanhada por uma forte tempestade e o navio-almirante de Nelson, o HMS Vanguard perdeu o mastaréu da gávea e quase que naufragava na costa da Córsega.
Vào ngày 21 tháng 5, Hải đội của Nelson tiếp cận Toulon, và nó đã bị đánh tơi bời bởi một cơn bão khốc liệt và chiếc kỳ hạm của Nelson HMS Vanguard mất chiếc cột buồm của nó và gần như bị đắm tại bờ biển Corsica.
Em 1794, a Grã-Bretanha enviou uma frota para a Córsega sob o almirante Samuel Hood.
Năm 1794, Anh quốc phái một hạm đội tới đảo Corse dưới sự chỉ huy của Đô đốc Samuel Hood.
Tornou-se rapidamente popular por ter utilizado os seus laços a Napoleão I. Após a revolução francesa de 1848, foi eleito para a Assembleia Nacional Francesa como representante da Córsega.
Ông đã sớm đã nổi tiếng qua mối quan hệ với Napoléon I. Sau cuộc cách mạng Pháp năm 1848 ông được bầu vào Quốc hội Pháp như một đại diện của Corsica.
As ações romanas durante a Revolta dos Mercenários ajudaram Cartago, mas os romanos tomaram a Sardenha e Córsega logo depois que a revolta acabou.
Những hành động của người La Mã trong chiến tranh lính đánh thuê đã nhận được thiện ý của Carthage nhưng họ đã chiếm mất đảo Sardegna và Corse sau khi chiến tranh kết thúc.
Esta foi uma grande derrota para o então ministro francês do Interior, Nicolas Sarkozy, que tinha a esperança de usar a Córsega como primeiro passo para a sua política de descentralização.
Đây là một thất bại lớn đối với Bộ trưởng Nội vụ Pháp Nicolas Sarkozy, người đã hy vọng sử dụng Corsica như là bước đầu tiên trong chính sách phân cấp của ông.
Em 1282 Pisa tentou obter o controle do comércio e administração da Córsega, quando o juiz de Cinarca, Sinucello, se revoltou contra Gênova e pediu o apoio a Pisa.
Năm 1282 Pisa đã cố gắng giành lại quyền kiểm soát thương mại và hành chính đảo Corsica, sau khi nhận được lời kêu gọi hỗ trợ nổi dậy chống lại Genova từ thẩm phán Sinucello.
Paul, um jovem de Bastia, Córsega, que foi criado na religião católica, ocasionalmente participava em atividades da igreja, tais como vender bolos a fim de arrecadar dinheiro para uma instituição de caridade católica.
Paul, một thanh niên trẻ quê ở Bastia, Corsica, được lớn lên trong đạo Công Giáo, thỉnh thoảng tham gia những hoạt động của nhà thờ, như là bán bánh để gây quỹ cho hội từ thiện của Công Giáo.
Lista das 124 comunas do departamento francês de Córsega-do-Sul.
Đây là danh sách 124 xã của tỉnh Corse-du-Sud ở Pháp.
Torto como uma estrada da Córsega.
Lắt léo cứ như đường cao tốc Corsican ấy nhờ.
Conquistando Sicília, Sardenha, Córsega, Malta e ilhas Baleares, estabeleceu seu reino como um Estado poderoso.
Tiếp tục chinh phục Sicilia, Sardegna, Corse và quần đảo Balearic, ông đã xây dựng vương quốc của mình thành một quốc gia hùng mạnh.
Entre 1051 e 1052, o almirante Jacopo Ciurini conquistou Córsega, provocando mais ressentimentos aos genoveses.
Vào năm 1051–1052 Đô đốc Jacopo Ciurini đã chinh phục đảo Corsica, khiến người Genova ngày càng bất bình nhiều hơn.
O líder de Córsega, Pasquale Paoli, que havia sido exilado na época da monarquia, tornou-se uma espécie de ídolo da liberdade e da democracia, e, em 1789, foi convidado a Paris pela Assembleia Nacional Constituinte, onde foi celebrado como um herói em frente ao montagem.
Nhà lãnh đạo người Corse Pasquale Paoli, từng bị lưu đày dưới chế độ quân chủ, trở thành một thần tượng của chủ nghĩa tự do và dân chủ, chính vì vậy mà vào năm 1789, Quốc hội lập hiến đã mời ông tới Paris và được các đại biểu chào đón như một vị anh hùng trước mặt hội nghị.
Em 19 de outubro de 1796, os franceses reconquistaram Bastia e Córsega se tornou um departamento francês.
Ngày 19 tháng 10 năm 1796, người Pháp mang quân tái chinh phục Bastia và Corse đã trở thành một tỉnh của Pháp.
259 a.C. – A guerra em terra estende-se à Sardenha e Córsega.
Năm 259 TCN: Giao tranh trên bộ lan đến Sardegna và Corse.
Ele acabou incorporando os territórios de Lorena e Córsega ao Reino da França.
Ngoài ra ông còn sáp nhập lãnh địa của Công quốc Lorraine và Cộng hòa Corse vào Vương quốc Pháp.
Em 1092, o Papa Urbano II adjudicou a supremacia de Pisa sobre Córsega e Sardenha, e ao mesmo tempo elevar a vila à categoria de arcebispado.
Năm 1092 Giáo hoàng Urban II đã trao cho Pisa quyền thống trị đảo Corsica và Sardinia và đồng thời nâng Giáo phận Pisa lên đến bậc Tổng giáo phận Thành phố Pisa.
Vou para Córsega pela manhã.
Tôi sẽ đi Corsica vào buổi sáng.
O departamento foi formado a 15 de Setembro de 1975, quando o departamento da Córsega foi dividido em Alta Córsega e Córsega do Sul.
Tỉnh này được thành lập vào ngày 15 tháng 9 năm 1975, khi bộ phận của Corsica được chia thành Corse phía trên (Haute-Corse) và South Corsica (Corse-du-Sud).
Porém, durante este conflito, Roma se aproveitou para retirar de Cartago as ilhas de Córsega e Sardenha.
Tuy nhiên, trong cuộc xung đột này, La Mã đã lợi dụng cơ hội để cướp từ tay Carthage hai hòn đảo Corse và Sardegna.
Ele também participou de uma expedição para retomar a Córsega dos britânicos, mas os franceses foram expulsos pela marinha britânica.
Ông cũng tham gia vào một cuộc viễn chinh nhằm chiếm lại Corse từ tay người Anh, nhưng quân Pháp đã bị đẩy lùi bởi Hải quân Hoàng gia.
Seu território europeu continuou crescendo, no entanto, com aquisições notáveis, como Lorena (1766) e Córsega (1770).
Tuy vậy, lãnh thổ châu Âu của Pháp được mở rộng thêm, những vụ sáp nhập đáng chú ý nhất là Lorraine (1766) và Corse (1770).
Acusado de traição pelo Convenção Nacional Francesa, convocou uma consulta (montagem) em Corte em 1793, com ele como presidente, em que a separação formal de Córsega da França foi declarada.
Bị Hội nghị Quốc ước buộc tội phản quốc, ông bèn triệu tập một consulta (hội nghị lập pháp) tại Corte vào năm 1793, với chính mình làm chủ tịch, đã chính thức ra tuyên bố Corse ly khai khỏi nước Pháp.
A relação entre o governo de Paoli e os britânicos nunca foi claramente definido, no entanto, o que resultou em inúmeras questões de autoridade; em particular, surgiram algumas tensões do conflito entre a lealdade de Sir Gilbert à monarquia britânica, e inclinações republicanas de Paoli e desejo de defender a autonomia da Córsega.
Mối quan hệ giữa chính phủ Paoli và người Anh không bao giờ được xác định rõ ràng, tuy nhiên, kết quả là có rất nhiều nghi vấn về nhà cầm quyền; đặc biệt là những căng thẳng phát sinh từ các cuộc xung đột giữa lòng trung thành Sir Gilbert với nền quân chủ Anh, và khuynh hướng cộng hòa của Paoli và mong muốn bảo vệ quyền tự chủ của đảo Corse.
▪ Um casal de Testemunhas de Jeová que fala francês entrou num prédio residencial na cidade de Ajácio, na Córsega, uma ilha no Mediterrâneo.
▪ Một cặp vợ chồng Nhân Chứng Giê-hô-va nói tiếng Pháp vào một chung cư ở thành phố Ajaccio, trên hòn đảo Corsica, thuộc Địa Trung Hải.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Córsega trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.