costituzione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ costituzione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ costituzione trong Tiếng Ý.

Từ costituzione trong Tiếng Ý có các nghĩa là hiến pháp, cấu tạo, sự thiết lập, Hiến pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ costituzione

hiến pháp

noun

Quando la nuova costituzione viene promulgata, le persone non sono più tenute a rispettare quella precedente.
Một khi hiến pháp mới được ban hành, người dân không còn phải tuân theo hiến pháp cũ.

cấu tạo

noun

Anzi, dai sondaggi risulta che la gente potrebbe essere perfino contraria a far analizzare la propria costituzione genetica.
Thật ra, theo các cuộc thăm dò, người ta còn không muốn cấu tạo gen của họ bị đem ra phân tích.

sự thiết lập

noun

Hiến pháp

(atto normativo fondamentale che definisce la natura, la forma, la struttura, l'attività e le regole fondanti di un'organizzazione)

Lei non puo'arrogarsi alcuna supremazia, quando si parla della Costituzione.
Cô không thể cho rằng Hiến pháp là của riêng mình được.

Xem thêm ví dụ

Non può dire ciò che vuole; non è pervenuto alla costituzione di una volontà unitaria.
Nó không thể nói những gì nó muốn, nó đạt không được ý chí thống nhất.
Lei non puo'arrogarsi alcuna supremazia, quando si parla della Costituzione.
Cô không thể cho rằng Hiến pháp là của riêng mình được.
Quando adottò una nuova costituzione nel 1977, il suo nome fu cambiato in Piano Colombo per la Cooperazione Economica e lo Sviluppo Sociale in Asia e Pacifico, per riflettere meglio la regione rappresentata e gli scopi delle sue attività.
Năm 1977 tên hội được đổi thành Colombo Plan for Cooperative Economic and Social Development in Asia and the Pacific để phản ảnh trọng tâm địa lý mở rộng để bao gồm cả Á châu và Thái Bình Dương.
Uno è quello di fare riforme economiche, più che parlare di costituzione politica.
Thứ nhất là cải cách kinh tế, không phải rối lên về thể chế chính trị.
Secondo la Costituzione della Corea del Nord, tutti i cittadini che hanno compiuto 17 anni, indipendentemente dall'affiliazione con vari partiti, alle visioni politiche o dalla religione, possono votare o candidarsi alle elezioni parlamentari.
Theo Hiến pháp Bắc Triều Tiên hiện tại (2010), mọi công dân từ 17 tuổi trở lên, bất kể đảng phái, quan điểm chính trị hay tôn giáo đều đủ tư cách được bầu vào Hội đồng Nhân dân Tối cao.
Il proclama, che istituì un governo coloniale nominato, rqppresentò la costituzione de facto del Québec fino al 1774, quando il Parlamento britannico approvò la Legge sul Québec, che espanse i confini della provincia fino ai fiumi Ohio e Mississipi, che fu una delle doglianze elencate nella Dichiarazione d'indipendenza degli Stati Uniti d'America.
Bản tuyên ngôn, với nội dung thành lập một chính quyền thuộc địa được bổ nhiệm, là hiến pháp của Quebec cho đến năm 1774, khi Quốc hội Anh thông qua Đạo luật Quebec, quy định mở rộng ranh giới tỉnh đến Ohio và sông Mississippi, đó là một trong những lời bất bình được liệt kê trong Tuyên ngôn độc lập Hoa Kỳ.
Questo si tradusse in un tentativo di modifica della costituzione per evitare che il vicepresidente assumesse la carica automaticamente alla morte del Presidente.
Điều này dẫn đến một cố gắng bỉ ổi của nhóm soạn thảo hiến pháp nhằm thay đổi hiến pháp để ngăn chặn phó tổng thống tự động lên nắm quyền khi tổng thống chết.
Gli armeni, che disprezzavano la decisione del Kavburo del 1921, vedevano nei loro sforzi la possibilità di correggere un errore storico, anche in base al principio di autodeterminazione dei popoli, principio garantito nella costituzione; gli azeri d'altro canto vedevano le richieste armene come inaccettabili e si allinearono alla posizione di Gorbačëv.
Người Armenia nhìn nhận quyết định Kavburo năm 1921 (tách Karabakh khỏi Armenia) với thái độ khinh thị, cho rằng bằng quyết tâm của mình, họ có thể sửa chữa một sai lầm có tính chất lịch sử, theo nguyên tắc tự quyết, là một quyền được đảm bảo trong hiến pháp Người Azeri thì coi đòi hỏi từ bỏ lãnh thổ bởi người Armenia là không thể hiểu nổi, và ủng hộ lập trường của Gorbachev.
Lo Zambia è ufficialmente una nazione che professa il Cristianesimo, sua religione di stato secondo la costituzione redatta nel 1996, ma esiste purtuttavia una grande varietà di tradizioni e commistioni religiose.
Bài chi tiết: Tôn giáo Zambia Zambia là chính thức một quốc gia Kitô giáo theo hiến pháp năm 1996, nhưng cũng có nhiều truyền thống tôn giáo tồn tại.
Rendendosi conto che nel momento presente il Giappone non aveva il potere di opporsi alle potenze occidentali sostenne il rinforzo dell'istituzione imperiale, che pensò di ottenere mediante una costituzione scritta e una forma limitata di democrazia parlamentare.
Nhận ra rằng Nhật Bản không có chút tư cách nào thách thức các cường quốc phương Tây trong tình trạng hiện nay, ông chủ trương củng cố cơ cấu triều đình, mà ông cảm thấy có thể hoàn thiện bằng cách soạn thảo một bản Hiến pháp và một hình thức hạn chế của nền dân chủ đại nghị.
Il nuovo Deutsches Reich (Ricordato dagli storici come Repubblica di Weimar), in seguito al trattato di Versailles poteva disporre di una forza militare estremamente limitata, per cui un decreto del 6 marzo 1919, stabilì la costituzione di una Vorläufige Reichswehr ("Forza difensiva nazionale provvisoria"), comprendente il Vorläufige Reichsheer (Esercito nazionale provvisorio) e la Vorläufige Reichsmarine (Marina nazionale provvisoria).
Thừa nhận rằng Cộng hòa Weimar mới được thành lập cần thiết phải có một quân đội riêng, do vậy vào ngày 6 tháng 3 năm 1919, chính phủ ra sắc lệnh thành lập Vorläufige Reichswehr ("Bộ Quốc phòng Lâm thời"), bao gồm Vorläufige Reichsheer ("Lục quân Quốc gia Lâm thời") và Vorläufige Reichsmarine ("Hải quân Quốc gia Lâm thời").
E la Costituzione,
Và những gì của hiến pháp,
L'Irlanda ha un sistema giuridico di tipo common law con una Costituzione scritta che ne sancisce lo statuto di democrazia parlamentare.
Ireland có hệ thống pháp luật thông luật, có một hiến pháp thành văn quy định chế độ dân chủ nghị viện.
La Costituzione della Romania, del 1991 e riformata nel 2003, proclama la Romania una repubblica democratica e sociale, che deriva la sua sovranità dal popolo.
Hiến pháp România năm 1991 (sửa đổi năm 2003) tuyên bố nó một nước cộng hòa dân chủ và xã hội, bắt nguồn của nó từ nhân dân.
In Afghanistan ciò avrebbe potuto significare, invece di concentrarsi sulle grandi elezioni presidenziali e parlamentari, fare quanto stabilito dalla costituzione afgana sin dall'inizio, ovvero far tenere elezioni locali per via diretta in ogni distretto e poter eleggere dei governatori provinciali.
Ở Afghanistan, có thể có nghĩa là, thay vì tập trung vào những cuộc bầu cử tổng thống hoặc quốc hội, chúng ta lẽ ra nên để việc bầu cử được diễn ra trực tiếp ở phạm vi quận huyện, và để nhân dân bầu cử chính quyền địa phương.
Egli fu il fondatore ed il primo direttore dell'Istituto di Matematica ad Akademgorodok, vicino a Novosibirsk, che poi prese il suo nome; inoltre ebbe un ruolo importante nella costituzione e nello sviluppo dell'Università di Stato di Novosibirsk.
Ông là người thành lập và là viện trưởng đầu tiên của Viện Toán học ở Novosibirsk, sau này mang tên ông, và đóng một vai trò quan trọng trong việc thành lập và phát triển Đại học Quốc gia Novosibirsk.
Sono conosciuti come tribù di pianure nella costituzione indiana.
Họ được phân loại là phi bộ lạc theo các điều khoản trong Hiến pháp Ấn Độ.
Il 17 settembre 1787 la Costituzione fu completa, ed entrò in vigore il 4 marzo 1789, quando il nuovo Congresso si incontrò per la prima volta nella Federal Hall di New York.
Ngày 17 tháng 9 năm 1787, bản Hiến pháp đã được hoàn thành, và có hiệu lực từ ngày 4 tháng 3 năm 1789, khi Quốc hội mới gặp nhau lần đầu tiên tại New York.
La sua ascesa alla più alta carica della Russia si dimostrò persino più rapida: il 31 dicembre 1999, inaspettatamente, El'cin rassegnò le proprie dimissioni e, come previsto dalla Costituzione, Putin divenne presidente ad interim della Federazione Russa.
Quá trình thăng tiến của ông tới chức vụ cao nhất nước Nga thậm chí còn nhanh chóng hơn: ngày 31 tháng 12 năm 1999, Yeltsin bất ngờ từ chức, và theo hiến pháp, Putin được chỉ định làm tổng thống (tạm quyền), trở thành vị tổng thống thứ hai của nhà nước Liên bang Nga.
Il passaggio da area rurale del Nuovo Galles del Sud a capitale nazionale iniziò durante i dibattiti sulla costituzione della federazione australiana, nel tardo XIX secolo.
Sự biến hóa của khu vực từ một khu vực nông thôn thuộc New South Wales thành thủ đô quốc gia khởi đầu trong các tranh luận về liên bang hóa vào cuối thế kỷ 19.
Ripeto, questo è il motivo per cui abbiamo una Costituzione.
Một lần nữa, vì sao ta có Hiến pháp.
Dato che le persone avevano una costituzione molto forte, i matrimoni tra parenti stretti evidentemente non causavano problemi genetici ai figli.
Với những người khỏe mạnh như thế, việc kết hôn cận huyết sẽ không phát sinh các bệnh di truyền cho con cháu.
L'Unione francese, inclusa nella costituzione del 1946, sostituì il vecchio impero coloniale.
Liên hiệp Pháp được thành lập theo Hiến pháp mới năm 1946, thay thế đế quốc thực dân cũ.
Il Bathymodiolus, un mollusco bivalve, vive in uno dei posti più inospitali della terra, la dorsale medioatlantica, in cui dalle sorgenti idrotermali fuoriescono sostanze chimiche altamente tossiche che danneggiano di continuo la sua costituzione genetica.
Loài trai dưới đáy biển sống ở một trong những vùng khắc nghiệt nhất địa cầu, Mid-Atlantic Ridge, nơi những hóa chất cực độc xối xả tuôn ra từ những ống nước nóng khiến cấu tạo gien của trai liên tục bị tổn thương.
Mentre Marte e tutti i film realizzati sull'argomento hanno rinforzato l'ethos per i viaggi nello spazio, pochi sembrano rendersi veramente conto che la costituzione fragile della nostra specie è miseramente impreparata per lunghi viaggi nello spazio.
Trong khi sao Hỏa và tất cả những bộ phim về nó đã lại tiếp thêm năng lượng cho du hành không gian, rất ít người có vẻ thực sự nhận thức ra cơ thể mong manh của loài người chúng ta, đáng thương thay, chưa được chuẩn bị cho những hành trình dài hạn trong không gian.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ costituzione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.